THE SELLER : DEF Add :
Tel :
A/c no :
Bank : KRUNG THAI BANK PUBLIC COMPANY LIMITED TRAT
Represented by: Mrs . OKIM CHAISIRI – Director.
It has been agreed that the seller commits to sell & the buyer commits to buy the following goods on the terms and conditions as below : 1: DESCRIPTION OF COMMODITY
Commodity : C.P SHRIMP FOOD
Number Code : 4001,4002,4003,4004S,4004,4005
Origin : Thailand
Quanlity : as export standard, not detect Chloramphenicol
Description of packing:
The goods shall be packed in double-packing
The packing shall be printed as below:
Number Code: 4001 or 4002 or 4003 or 4004S or 4004 or 4005
2: UNIT PRICE, QUANTITY, AMOUNT:
Quantity : 2,850MT +/- 10% at the seller’s option
Unit price: USD 632/MT CIF Ha Tien Port, Viet Nam S.R, Incoterms 2000
Amount : USD 1,801,200 +/- 10% at the seller’s option
Say: US Dollars One million eight hundred one thousand and two hundred only.
3: SHIPMENT
Shipment time : From Feb 01st 2007 to Feb 31th 2008.
Partial shipment : Allowed
Transhipment : Allowed
Port of loading : Any Thailand port
Port of discharge : Ha Tien port VN
4: PAYMENT:
Payment by L/C through Asia Commercial Bank
Beneficiary : OKIM CHAISIRI
A/c No : 327-1-00755-7
Bank : THAI FARMERS BANK, OFFICE KHLONG-YAI BRANCH –
THAILAND
5. DOCUMENT REQUIRED
- Signed commercial Invoice : in triplicate
- Packing list : in triplicate
- Certificate or Origin : one original
- Bill of Lading : one original
-
Neither party will be hold responsible if either of both party of both parties can not perform to the contract due to the international accepted Force majeur such as: Act of god, strike, Governmental, restriction, war, etc..
-
In such case the seller/buyer shall both telex, fax and cable immediately and shall send a certificate of force majeur occurred as evdence there of thithin 10 days by registered air mail.
-
Any Amendment should be made in written form and confirmed by both parties.
7. ARBITRATION DND GOVERNING LAW
Any dispute arising in connection with contract that cannot get an amicable arrangement between both partners shall be judged by the Arbitration Committee of HoChiMinh City. His verdict shall be valid and effective and final for both partners. The fees of Arbitration to be borne by the loosing partners.
INCOTERMS 2000 to be referred.
This contract is made into 04 original in English, each party keep 02 originals, comes into effect from signing date until Jan 30 th, 2007.
FOR THE SELLER FOR THE BUYER
Bản dịch tiếng Việt:
HỢP ĐỒNG
Số : 01/2007/ABC-NK
Ngày: 01/02/2007
NGƯỜI MUA: Cty ABC
Địa chỉ :
Điện thoại :
Tài khoản số :
Tại ngân hàng:
Đại diện bởi : ông - Giám Đốc.
NGƯỜI BÁN: DEF LTD Địa chỉ :
Tel :
Ngân hàng : KRUNG THAI BANK PUBLIC COMPANY LIMITED TRAT
Đại diện bởi : Mrs . OKIM CHAISIRI – Giám đốc
.
Người mua và người bán đồng ý thực hiện việc buôn bán theo những điều kiện và điều khoản sau.
ĐIỀU KHOẢN 1: MÔ TẢ HÀNG HÓA.
Tên hàng: Thức ăn nuôi tôm CP.
Mã số: 4001,4002,4003,4004S,4004,4005
Xuất xứ: Thái Lan.
Mô tả việc đóng gói:
Hàng phải được đóng trong bao đôi.
Bên ngoài bao phải được ghi
Mã số:4001 hoặc 4002 hoặc 4003 hoặc 4004 hoặc 4004S hoặc 4005.
ĐIỀU KHOẢN 2: ĐƠN GIÁ, SỐ LƯỢNG, TỔNG TRỊ GIÁ
Số lượng : 2.850 tấn +/-10% theo sự lựa chọn của người bán
Đơn giá : 632 USD/MT CIF Hà Tiên, Việt Nam, Incoterms 2000
Tổng trị giá : 1,801,200 USD
(Một triệu , tám trăm lẻ một, hai trăm USD)
ĐIỀU KHOẢN 3: GIAO HÀNG
Giao từng phần : cho phép
Chuyển tải : cho phép
Cảng bốc hàng : bất kỳ cảng nào ở Thái Lan
Cảng dỡ hàng : cảng Hà Tiên
Thời gian giao hàng: từ 01/02/2007 đến 01/02/2008
ĐIỀU KHOẢN 4: THANH TOÁN
Bằng phương thức tín dụng chứng từ (D/C)
Người hưởng lợi : OKIM CHAISIRI
Tài khỏan số : 327-1-00755-7
Ngân hàng : THAI FARMERS BANK, OFFICE KHLONG-YAI BRANCH
THAILAND
Sau khi giao hàng, người bán sẽ gửi trực tiếp đến người mua tất cả những chứng từ bằng DHL.
Hoá đơn thương mại : 3 bản gốc
Phiếu đóng gói : 3 bản gốc
Giấy chứng nhận xuất xứ : 1 bản gốc
Vận tải đơn : 1 bản gốc
ĐIỀU KHOẢN 5: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Tất cả những khó khăn trong quá trình thực hiện hợp đồng này nếu không được sự đồng ý của cả hai phía sẽ được Trọng tài Kinh tế TPHCM giải quyết. Quyết định của trọng tái sẽ có giá trị và là quyết định cuối cùng. Phí trọng tài sẽ do bên thua kiện chịu trách nhiệm
Incoterms 2000 được tham chiếu
Hợp đồng này được làm thành 4 bản bằng tiếng Anh, mỗi bên giữ hai bản và có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 30 tháng 02 năm 2008.
ĐẠI DIỆN BÊN BÁN ĐẠI DIỆN BÊN MUA
-
Hợp đồng phân bón
Số: 01-08/XYZ- ABC
Ngày 10/10/2008
Giữa:..........
Ðịa chỉ:.....
Ðiện thoại:.........
Telex:...........Fax:.........
Do ông ................ làm đại diện
Dưới đây gọi là Bên Mua
Và:.................................
Ðịa chỉ:.................
Ðiện thoại:...............
Telex:.................. Fax:................
Do Ông ..................... làm đại diện
Dưới đây gọi là : Bên Bán
Hai bên thoả thuận kí hợp đồng với những điều kiện và qui cách được nêu ra dưới đây:
Điều 1: Hàng hoá và quy cách kỹ thuật
1.1 Tên hàng: Phân urê
1.2 Nguồn gốc: Indonesia
1.3 Qui cách kỹ thuật:
- Nitrogen ( đạm) : 46% tối thiểu
- Ẩm độ: 0,5% tối đa
- Biuret: 1,0% tối đa
- Màu sắc: trắng
- Hạt rời: được xử lí bằng Anti- Caking
1.4 Ðóng gói: 50 kg không kể bao PP có lớp trong bằng PE 2% tổng số bao dùng làm bao dự phòng ( bao không) được cung cấp miễn phí
Điều 2: Đơn giá- Số lượng - Tổng giá trị
2.1 Ðơn giá: 178,00 USD/ MT C&F cảng Hồ Chí Minh
2.2 Số lượng: 10.000 MT (+/- 10% tuỳ theo lựa chọn của bên Bán)
2.3 Tổng trị giá: 1.780.000 USD ( +/- 10% tuỳ theo lựa chọn của Bên Bán)
Ghi bằng chữ: Một triệu bảy trăm tám mươi ngàn USD
Điều 3: Gửi và giao hàng
3.1 Thời gian gửi hàng: không trễ hơn tháng 10 năm 2008
3.2 Cảng bốc hàng: những cảng chính ở Indonesia
3.3 Cảng đến: Cảng tp Hồ Chí Minh
3.4 Thông báo gửi hàng:
Trong vòng 02 ngày sau ngày khởi hành của tàu vận tải đến nước CHXHCN Việt Nam, bên Bán sẽ phải thông báo cho bên Mua bằng điện tín những thông tin sau đây:
+ L/C số...
+ Giá trị
+ Tên và quốc tịch tàu
+ Cảng bốc hàng
+ Ngày gửi hàng
+ Ngày dự kiến tàu đến ở cảng dỡ hàng
3.5 Kí mã hiệu vận tải: kí mã hiệu của bên Bán
3.6 Những điều kiện dỡ hàng: khi thông báo sẵn sàng được gửi tới trước 21:00 giờ trưa, thời gian dỡ hàng bắt đầu từ 13:00 giờ cùng ngày. Khi thông báo sẵn sàng dỡ hàng được gửi tới vào buổi chiều, thời gian dỡ hàng sẽ bắt đầu từ 8:00 giờ sáng của ngày hôm sau
3.7 Ðiều kiện dỡ hàng: 900 MT/ ngày ( EEDSHESEIU) ngày làm việc tốt trời không kể chủ nhật và ngày lễ không được tính kể cả khi sử dụng
Tiền phạt/ tiền thưởng: 2 000 USD/1000 USD
Ðiều 4: Thanh toán
4.1 Bằng L/C không huỷ ngang, trả tiền ngay từ ngày cấp vận đơn đường biển cho tổng trị giá hợp đồng
4.2 Người thụ hưởng L/C: KOLON INTERNATIONAL CORP.
45 Mugyo Dong, Chung Gu, Seuol - Korea
4.3 Ngân hàng thông báo L/C : KOREA FIRST BANK
Seoul - Korea
4.4 Ngân hàng mở L/C : VIETCOMBANK/ EXIMBANK
4.5 Tthời hạn mở L/C: trong ngày 15/09/1999
4.6 Chứng từ thanh toán: Việc thanh toán sẽ phải thực hiện khi nhận được những chứng từ sau đây:
- 3/3 vận đơn đường biển xếp hàng hoàn hảo có ghi cước trả trước
- Hoá đơn thương mại 03 bản
- Phiếu đóng gói hàng hoá 03 bản
- Giấy chứng nhận xuất xứ do người sản xuất cấp
- Giấy chứng nhận số lượng/ chất lượng cảu SUVOVINDO
- Một bản telex của tàu về thời gian khởi hành / phiếu thông báo gửi hàng
- 1/3 bộ vận đơn đường biển ( bản gốc) và những chứng từ vận tải được gửi đến bên mua bằng DHL ( thư trực tiếp trao tay)
Ghi chú: Chứng từ vận tải của bên thứ ba được chấp nhận
Ðiều 5: Bất khả kháng
Ðình công, phá hoại có thể xảy ra ở bất cứ nước xuất xứ hàng hoá sẽ được xem như trường hợp bất khả kháng
Ðiều 6: Trọng tài
6.1 Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, mọi tranh chấp không được thoả thuận hoà giải sẽ phải được giải quyết bằng một hội đồng Trọng tài kinh tế của Tp Hồ Chí Minh theo những luật lệ của Phòng Thương mại quốc tế. Quyết định của Hội đồng trọng tài kinh tế sẽ phải là chung thẩm và ràng buộc cả hai bên
6.2 Lệ phí trọng tài và những chi phí liên hệ khác do bên thua kiện chịu, trừ khi có những thoả thuận khác
Ðiều 7: Xử phạt
7.1 Ðối với việc gửi hàng chậm trễ/ việc thanh toán chậm trễ : trong trường hợp việc gửi hàng hoặc thanh toán chậm trễ xảy ra, tiền phạt do sự chậm trễ phải chịu lãi sẽ dựa trên lãi suất hàng năm 15%
7.2 Ðối với việc chậm trễ mở L/C: trong trường hợp việc chậm trễ mở L/C xảy ra, bên bán có quyền gửi hàng chậm trễ
7.3 Huỷ bỏ hợp đồng: Nếu bên mua hoặc bên bán huỷ bỏ hợp đồng, 5% tổng giá trị hợp đồng sẽ phải được tính là tiền phạt cho bên đó
Ðiều 8: Ðiều kiện chung
8.1 Bằng việc kí hợp đồng này, những văn bản giao dịch và những đàm phán trước đây theo đó sẽ không có giá trị và vô hiệu
8.2 Hợp đồng này có giá trị kể từ ngày ký, mọi điều khoản sửa đổi bổ sung cho những điều kiện này sẽ chỉ có giá trị khi được thực hiện bằng văn bản và nghĩa vụ được 2 bên xác nhận
8.3 Hợp đồng này được lập thành 06 bản gốc bằng tiếng Anh, mỗi bên giữ 03 bản
Ðại diện bên mua
|
Ðại diện bên bán
|
II. Hợp đồng phân bón (bản tiếng Anh)
Contract for fertilizer
No: 01-08/ XYZ- ABC
Date: Oct. 10. 2008
Between: ..............
Address:.............
Tel:
Telex:................Fax:................
Represented by Mr.................
Hereinafter called The Buyer
And: ................
Address:.............
Tel:......................
Telex:...................Fax:...................
Represented by Mr...........
Hereinafter called The Seller
It is mutually agreed between both sides to sign this contract with terms and specifications specified hereunder:
ARTICLE 1: COMMODITY & SPECIFICATION
1.1 Commodity: UREA FERTILIZER
1.2 Origin: INDONESIA
1.3 Specification: - Nitrogen: 46% min.
- Moisture: 0.5% max.
- Biuret: 1.0% max.
- Color: White
- Free flowing: treated with Anti- Caking
1.4 Packing: - 50 kg net in Polypropylen Woven bag with polythylene inner liner - 2% of total bag as empty spare bags to be supplied free of charge
ARTICLE 2: UNIT PRICE - QUANTITY & TOTAL AMOUNT
2.1 Unit price: USD 178/ MT C&F Hochiminh City Port
2.2 Quantity: 10,000 MT ( plus or minus 10% at seller's option)
2.3 Total amount: USD 1,780,000 (+/- 10% at seller's option)
Say: US Dollars one million seven hundred eighty thousand.
ARTICLE 3: SHIPMENT - DELIVERY
3.1 Time of shipment: not later than october 2008
3.2 Port of loading: Indonesia main ports
3.3 Destination port: Hochiminh City Port
3.4 Notice of shipment:
Within 2 days after the sailing date of carrying vessel to S.R Vietnam, the Seller shall notify by cable to the Buyer the following information:
+ L/C number
+ Amount
+ Name and nationality of the vessel
+ Bill of Lading number/ date
+ Port of loading
+ Date of shipment
+ Expected date of arrival at discharging port
3.5 Shipping mark:
UREA
46% NITROGEN MINIMUM
1% BIURET MAXIMUM
0.5% MOISTURE MAXIMUM
50 KGS NET
USE NO HOOKS
MADE IN INDONESIA
One side printed in green color
3.6 Discharging terms:
- When Notice of Readiness tendered before noon, laytime shall be commenced from 13:00 on the same date
- When Notice of Readiness tendered afternoon, laytime shall be commenced from 8:00 on next date
3.7 Discharging term: 900MT/ day WWDSHEX EIU
Dem/ Des: USD 2,000/ half
ARTICLE 4: PAYMENT
4.1 By irrevocable Letter of Credit at sight forn B/L date for the full amount of the conntract value
4.2 L/C Beneficiary: KOLON INTERNATIONAL CORP.
45 Mugyo- Dong, Chung Gu, Seoul - Korea
4.3 L/C advising Bank: KOREA FIRST BANK
Seoul - Korea
4.4 Bank of Opening L/C: VIETCOMBANK/ EXIMBANK
4.5 Time of opening L/C: within Sep. 15 1999
4.6 Payment documents:
Payment shall be made upon receipt of the following documents:
- 3/3 of clean on board Bill of Lading marked FREIGHT PREPAID
- Commercial invoice in triplicate
- Packing list in triplicate
- Certificate of origin issued by manufaturer
- SUCOFINDO's Certificate on quality/ weight
- One copy of sailing telex/ shipping advice
- Remark: the shipping document acceptable
- 1/3 B/L ( the top copy ) and transport documents sent by DHL
ARTICLE 5: FORCE MAJEURE
Strike, sabotage, which may be occures in Origin Country shall be considered as Force Majeure
ARTICLE 6: ARBITRATION
6.1 In the execution course of this contract, all disputes not reaching at amicable agreement shall be settled by the Economic Arbitration board of Hochiminh City under the rules of the International Chamber of Commerce whose awards shall be final and binding both parties
6.2 Arbitration fee and other related charges shall be borne by the losing party, unless otherwise agreed.
ARTICLE 7: PENALTY
7.1 To delay shipment/ delay payment
In case delay shipment/ delay payment happens, the penalty for delay interest will be based on annual rate 15 percent
7.2 To delay opening L/C:
In case delay opening L/C happens, the Seller has the right to delay shipment
7.3 To cancellation of contract
If Seller or Buyer want to cancelled the contract, 5% of the total contract value would be charged as penalty to that party.
ARTICLE 8: GENERAL CONDITION
8.1 By signing this contract, previous correspondence and negotiations connected herewith shall be null and void
8.2 This contract comes into effect from signing date, any amendment and additional clause to these conditions shall be valid only if made in written form and duty confirmed by both sides.
8.3 This contract is made in 6 Ennglish originals, each side keeps 3.
FOR THE BUYER
|
FOR THE SELLER
|
MẪU BẢN ÁN
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA PHÚC THẨM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
---
Bản án số: 133/2007/KDTMPT
Ngày 18 tháng 12 năm 2007
Về việc: “Tranh chấp hợp
đồng mua bán hàng hóa”
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA PHÚC THẨM TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |