D. CÂU HỎI THAM VẤN
-
Chỉ hỏi những hộ bị ảnh hưởng đất sản xuất và đất nông nghiệp
Nếu bị ảnh hưởng (thu hồi) đất nông nghiệp hoặc đất sản xuất khác, gia đình sẽ lựa chọn phương án bồi thường nào?
-
Muốn nhận đất-đổi-đất (nếu có đất thay thế tại xã) có cùng loại đất và diện tích/tính chất đất tương đương [ ]
-
Muốn nhận tiền mặt [ ]
-
Chưa quyết định [ ]
-
Chỉ hỏi những hộ bị ảnh hưởng đất thổ cư
Diện tích đất thổ cư còn lại ngoài khu vực dự án của gia đình có đủ để xây dựng lại nhà không?
1- Có [ ] 2- Không [ ]
-
Chỉ hỏi những hộ bị ảnh hưởng đất thổ cư
Nếu không thể xây dựng lại nhà trên đất thổ cư còn lại (diện tích còn lại nhỏ hơn 40m2 ở đô thị và 100m2 ở nông thôn, hộ sẽ chọn hình thức di dời nào?
-
Tự di dời đến mảnh đất khác của gia đình [ ]
-
Tự di dời đến nơi khác mà gia đình tự chọn [ ]
-
Di dời đến khu tái định cư của dự án [ ]
-
Di dời đến khu tái định cư do địa phương bố trí [ ]
-
Chưa quyết định [ ]
-
Gia đình dự định sử dụng tiền bồi thường đất như thế nào?
-
Xây hoặc sửa chữa lại nhà cửa [ ]
-
Mua đất mới [ ]
-
Mua tài sản khác [ ] ; Tên tài sản________________
-
Đầu tư vào kinh doanh nhỏ [ ]
-
Gửi tiết kiệm ở ngân hàng [ ]
-
Chi cho việc học của con cái [ ]
-
Dự định khác [ ] ; Mô tả____________________
-
Hiện tại gia đình có kế hoạch sẽ thay thế sản xuất/thu nhập từ đất nông nghiệp và/hoặc phục hồi kinh doanh do xây dựng dự án không?
1. Không: [ ] 2.Có: [ ]
Nếu có, sẽ làm gì :
-
Mua đất nông nghiệp mới để sản xuất [ ]
-
Tái lập cơ sở kinh doanh ở nơi mới [ ]
-
Buôn bán [ ]
-
Mở cửa hàng nhỏ [ ]
-
Làm thủ công [ ]
-
Tìm việc mới [ ]
-
Khác [ ] Mô tả ___________________________________________
Phụ lục 2: DANH SÁCH NGƯỜI THAM GIA
CẤP CỘNG ĐỒNG
Stt
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Giới tính
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
I
|
1
|
Cao Văn Nguyên
|
Xã Mai Hịch
|
1
|
|
|
|
2
|
Đỗ Xuân Tình
|
Xã Mai Hịch
|
1
|
|
|
|
3
|
Hà Minh Quyển
|
Xã Mai Hịch
|
1
|
|
|
|
4
|
Hoàng Đức Dương
|
Xã Mai Hịch
|
1
|
|
|
|
5
|
Lê Văn Hồng
|
Xã Mai Hịch
|
1
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị Nhân
|
Xã Mai Hịch
|
|
2
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Nhẫn
|
Xã Mai Hịch
|
|
2
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Quy
|
Xã Mai Hịch
|
|
2
|
|
|
9
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Xã Mai Hịch
|
|
2
|
|
|
10
|
Nguyễn Văn Chiến
|
Xã Mai Hịch
|
1
|
|
|
|
11
|
Phạm Văn Đô
|
Xã Mai Hịch
|
1
|
|
|
|
12
|
Phan Thị Huyền
|
Xã Mai Hịch
|
|
2
|
|
|
13
|
Phùng Thị Minh
|
Xã Mai Hịch
|
|
2
|
|
|
14
|
Trịnh Văn Đông
|
Xã Mai Hịch
|
1
|
|
|
|
15
|
Tưởng Thị Luận
|
Xã Mai Hịch
|
|
2
|
|
II
|
1
|
Hà Công Hợp
|
TT Mai Châu
|
1
|
|
|
|
2
|
Hà Công Lúc
|
TT Mai Châu
|
1
|
|
|
|
3
|
hà Công Tường
|
TT Mai Châu
|
1
|
|
|
|
4
|
Hà Công Yêu
|
TT Mai Châu
|
1
|
|
|
|
5
|
Hà Thị Nhương
|
TT Mai Châu
|
|
2
|
|
|
6
|
Hà Thị Yết
|
TT Mai Châu
|
|
2
|
|
|
7
|
Hà Văn Hiền
|
TT Mai Châu
|
1
|
|
|
|
8
|
Hà Văn Sơn
|
TT Mai Châu
|
1
|
|
|
|
9
|
Ke Văn Can
|
TT Mai Châu
|
1
|
|
|
|
10
|
Khà Thị Diệp
|
TT Mai Châu
|
|
2
|
|
|
11
|
Khà Thị Ngận
|
TT Mai Châu
|
|
2
|
|
|
12
|
Khà Thị Thảo
|
TT Mai Châu
|
|
2
|
|
|
13
|
Khà Thị Úm
|
TT Mai Châu
|
|
2
|
|
|
14
|
Khà Văn Oát
|
TT Mai Châu
|
1
|
|
|
|
15
|
Khà Văn Sừng
|
TT Mai Châu
|
1
|
|
|
|
16
|
Lò Thị Duyên
|
TT Mai Châu
|
|
2
|
|
|
17
|
Lò Thị Kiên
|
TT Mai Châu
|
|
2
|
|
|
18
|
Lục Thị Sùi
|
TT Mai Châu
|
|
2
|
|
|
19
|
Vì Văn Nhai
|
TT Mai Châu
|
1
|
|
|
III
|
1
|
Bùi Thị Thức
|
Xã Chiềng Châu
|
|
2
|
|
|
2
|
Hà Công Đang
|
Xã Chiềng Châu
|
1
|
|
|
|
3
|
Hà Công Kho
|
Xã Chiềng Châu
|
1
|
|
|
|
4
|
Hà Công Kỳ
|
Xã Chiềng Châu
|
1
|
|
|
|
5
|
Hà Công Thương
|
Xã Chiềng Châu
|
1
|
|
|
|
6
|
Hà Công Tui
|
Xã Chiềng Châu
|
1
|
|
|
|
7
|
Hà Công Ưởng
|
Xã Chiềng Châu
|
1
|
|
|
|
8
|
Hà Thị Khơi
|
Xã Chiềng Châu
|
|
2
|
|
|
9
|
Hà Thị Phiên
|
Xã Chiềng Châu
|
|
2
|
|
|
10
|
Hà Thị Suốt
|
Xã Chiềng Châu
|
|
2
|
|
|
11
|
Hà Thị Tèo
|
Xã Chiềng Châu
|
|
2
|
|
|
12
|
Hà Thị Thanh
|
Xã Chiềng Châu
|
|
2
|
|
|
13
|
Hà Thị Tiến
|
Xã Chiềng Châu
|
|
2
|
|
|
14
|
Hà Văn Dơi
|
Xã Chiềng Châu
|
1
|
|
|
|
15
|
Hà Văn Phân
|
Xã Chiềng Châu
|
1
|
|
|
|
16
|
Hà Văn Phiền
|
Xã Chiềng Châu
|
1
|
|
|
|
17
|
Hà Văn Tuất
|
Xã Chiềng Châu
|
1
|
|
|
|
18
|
Khà Văn Chúng
|
Xã Chiềng Châu
|
1
|
|
|
|
19
|
Khà Văn Hậu
|
Xã Chiềng Châu
|
1
|
|
|
|
20
|
Khà Văn Nhơi
|
Xã Chiềng Châu
|
1
|
|
|
|
21
|
Khà Văn Nội
|
Xã Chiềng Châu
|
1
|
|
|
|
22
|
Khà Văn Thắng
|
Xã Chiềng Châu
|
1
|
|
|
|
23
|
Khà Văn Thiện
|
Xã Chiềng Châu
|
1
|
|
|
|
24
|
Lò Thị Se
|
Xã Chiềng Châu
|
|
2
|
|
|
25
|
Lò Thị Thư
|
Xã Chiềng Châu
|
|
2
|
|
|
26
|
Lò Văn Đức
|
Xã Chiềng Châu
|
1
|
|
|
|
27
|
Lò Văn Tuân
|
Xã Chiềng Châu
|
1
|
|
|
|
28
|
Mạc Thị Cò
|
Xã Chiềng Châu
|
|
2
|
|
|
29
|
Mạc Thị Dàng
|
Xã Chiềng Châu
|
|
2
|
|
|
30
|
Mạc Thị Ngân
|
Xã Chiềng Châu
|
|
2
|
|
|
31
|
Mạc Văn Bón
|
Xã Chiềng Châu
|
1
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |