CHƯƠNG 9 DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Các hộ bị ảnh hưởng sẽ được bồi thường dựa trên giá thay thế và giá thị trường và được hỗ trợ để khôi phục hoặc cải thiện đời sống theo chính sách của Chính phủ về thu hồi đất, hỗ trợ và Tái định cư.
Bảng 34: Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư ước tính
TT
|
Hạng mục
|
Chi phí bồi thường đất
|
Chi phí bồi thường hoa màu
|
Các khoản hỗ trợ
|
Tổng chi phí (VNĐ)
|
A
|
Chi phí bồi thường cho các hộ
|
713,662,050
|
3,701,139,330
|
2,572,800,200
|
6,987,601,580
|
I
|
Tỉnh Hòa Bình
|
712,384,050
|
3,700,883,730
|
2,568,966,200
|
6,982,233,980
|
1
|
Huyện Mai Châu
|
712,384,050
|
3,700,883,730
|
2,568,966,200
|
6,982,233,980
|
1.1
|
Xã Tòng Đậu
|
614,935,800
|
33,181,620
|
1,991,095,200
|
2,639,212,620
|
1.2
|
Thị Trấn Mai Châu
|
10,350,600
|
557,340
|
28,663,200
|
39,571,140
|
1.3
|
Xã Chiềng Châu
|
17,650,750
|
950,425
|
48,879,000
|
67,480,175
|
1.4
|
Xã Mai Hạ
|
13,160,950
|
837,515
|
75,512,200
|
89,510,665
|
1.5
|
Xã Vạn Mai
|
56,285,950
|
2,876,856,830
|
396,616,600
|
3,329,759,380
|
1.6
|
Xã Mai Hịch
|
-
|
788,500,000
|
28,200,000
|
816,700,000
|
II
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
1,278,000
|
255,600
|
3,834,000
|
5,367,600
|
1
|
Huyện Quan Hóa
|
1,278,000
|
255,600
|
3,834,000
|
5,367,600
|
1.1
|
Xã Phú Thanh
|
1,278,000
|
255,600
|
3,834,000
|
5,367,600
|
B
|
Kinh phí tổ chức thực hiện (2%)
|
139,752,032
|
Tổng cộng (A+B)
|
7,132,721,212
|
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu điều tra cơ bản tài sản bị ảnh hưởng (IOL)
Dự án đường dây cấp điện thi công – Thủy điện Trung Sơn
------------------------------------------------------------------
Mã Bảng hỏi: ___/___/___; Ngày khảo sát: ____ /__ /2012
A-THÔNG TIN VỀ CHỦ HỘ
-
Họ và tên chủ hộ: ………………………………...………Tuổi…….. Giới tính: [ ] (Nam=1; Nữ =2)
-
Dân tộc: [ ] (1=Kinh; 2=Thái; 3=Tày; 4=Nùng; 5= Mường; 6=Thổ; 7=Khác)
-
Văn hóa: [ ] (1=Mù chữ; 2=Cấp 1; 3=Cấp 2; 4= Chưa tốt nghiệp cấp 3; 5=Cấp 3; 6=Tốt nghiệp nghề; 7=Đại học và trên đại học; 8=Khác)
-
Nghề chính: [ ] (1= Nông nghiệp; 2=Chăn nuôi; 3=Bán hàng; 4=Nhà hàng, cửa hàng ăn ; 5=Công nhân nhà máy, xưởng SX; 6=Cán bộ, nhân viên nhà nước; 7=Làm cho công ty tư nhân; 8=Làm cho lĩnh vực vận tải; 9=Lái xe; 10= Nhận hỗ trợ kinh tế từ VN; 11=Nhận hỗ trợ kinh tế từ nước ngoài; 12=Phục vụ công việc nhà; 13=Khác
-
Nghề phụ: [ ] (1=Chăn nuôi gia súc; 2=Cây lâu năm; 3=Thủy sản; 4=Nghề Thủ công; 5=Làm rừng; 6=Buôn bán nhỏ; 7=Cơ khí)
-
Địa chỉ nhà: Thôn: ..............................Xã: ..............................Huyện.......................Tỉnh .............
-
Đối tượng dễ bị tổn thương: [ ] (Phụ nữ chủ hộ=1; Dân tộc thiểu số=2; Người tàn tật=3; Hộ nghèo=4; Hộ gia đình chính sách XH=5)
B. KHẢO SÁT KINH TẾ-XÃ HỘI VÙNG ẢNH HƯỞNG
-
Thành phần hộ gia đình (kể cả chủ hộ)
Số thứ tự
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Quan hệ với chủ hộ
|
Tuổi
|
Dân tộc
|
Nghề nghiệp chính
|
Trình độ học vấn (từ 7 tuổi trở lên)
|
1=Nam
2=Nữ
|
0=chủ hộ
1=Chồng/Vợ
2=Cha/Mẹ
3=Con trai/Con gái
4=Con rể/Con dâu
5=Cháu
6=Cháu họ (trai/gái)
7=Quan hệ khác
|
1=Kinh 2=Thái
3=Tày
4=Nùng
5=Mường
6=Thổ
7=Dân tộc khác
|
1= Nông nghiệp
2=Chăn nuôi
3=Bán hàng
4=Nhà hàng, cửa hàng ăn
5=Công nhân nhà máy, xưởng SX
6=Cán bộ, nhân viên nhà nước
7=Làm cho công ty tư nhân
8=Làm cho lĩnh vực vận tải
9=Lái xe
10= Nhận hỗ trợ kinh tế từ VN
11=Nhận hỗ trợ kinh tế từ nước ngoài
12=Phục vụ công việc nhà
13=Khác
|
0=Mù chữ
1=Cấp 1
2=Cấp 2
3=Chưa tốt nghiệp cấp 3
4=Cấp 3
5=Đào tạo nghề
6=Đại học
7=Khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
| -
Thu nhập trung bình hằng năm của hộ gia đình: ………………. VND
Nguồn thu nhập chính của hộ gia đình từ:
-
-
Các hoạt động sản xuất nông nghiệp
|
Số tiền_________________________VND
| -
Buôn bán, kinh doanh
|
Số tiền_________________________VND
| -
Từ lương
|
Số tiền_________________________VND
| -
Từ các nguồn khác (như kiều hối, …)
|
Số tiền_________________________VND
| -
Sử dụng nước: Nguồn nước sử dụng hàng ngày theo mục đích sử dụng (đánh dấu x vào ô tương ứng)
-
Giếng đào
|
[ ]
|
| -
Giếng làng, công cộng
|
[ ]
| -
Nước máy
|
[ ]
| -
Nước mưa
|
[ ]
| -
Sông suối, ao, hồ
|
[ ]
| -
Nước đi mua
|
[ ]
| -
Nước khe núi
|
[ ]
|
| -
Khác
|
[ ]
| -
Các loại bệnh phổ biến trong cộng đồng (nêu tên bệnh)
-
-
Cảm
|
[ ]
|
| -
Lỵ
|
[ ]
| -
Cúm
|
[ ]
| -
Viêm gan
|
[ ]
| -
Bệnh hô hấp
|
[ ]
| -
Nhiễm chất độc
|
[ ]
| -
Sốt rét
|
[ ]
| -
Khác
|
[ ]
| -
Bệnh tả
|
[ ]
| -
Không trả lời
|
[ ]
| -
Năng lượng chính dùng thắp sáng của hộ gia đình?
-
Điện lưới
|
[ ]
|
| -
Máy phát điện/thủy điện
|
[ ]
| -
Pin và Ắc quy
|
[ ]
| -
Đèn dầu
|
[ ]
| -
Gỗ/than
|
[ ]
| -
Khác
|
[ ]
| -
Năng lượng chính dùng để nấu ăn của hộ gia đình? (Được phép chọn hơn 1 lựa chọn).
-
Điện
|
[ ]
|
| -
Hố ga
|
[ ]
| -
Máy phát
|
[ ]
| -
Khác
|
[ ]
| -
Ga/dầu
|
[ ]
| -
Không trả lời
|
[ ]
| -
Gỗ
|
[ ]
|
|
| -
Điều kiện sống của hộ có thay đổi trong 3 năm gần đây không?
-
Không thay đổi [ ]; Lý do: __________________________________________________
-
Tốt hơn [ ]; Lý do: ________________________________________________________
-
Kém hơn [ ]; Lý do: _______________________________________________________
C. KIỂM KÊ THIỆT HẠI VÙNG ẢNH HƯỞNG
-
Tình trạng sử dụng đất của hộ gia đình (đất BAH chỉ tính là đất nằm trong khu vực cần thu hồi cho xây dựng dự án)
Loại đất
|
Đất trong và ngoài khu vực dự án
(m2)
|
Mức độ ảnh hưởng đối với từng thửa đất
|
Hiện trạng sử dụng
|
Tình trạng pháp lý của lô đất
|
Bị ảnh hưởng bởi dự án
|
1= Đất thổ cư
2=Đất trồng lúa
3=Đất vườn
4=Đất nuôi trồng thủy hải sản
5=Đất rừng
6=Đất k.doanh phi NN
7=Các loại đất khác
|
Tổng diện tích bị ảnh hưởng
(m2)
|
(1) Ảnh hưởng 1 phần
(2) Toàn bộ
|
1=Chủ của lô đất
2=Đất thuê
|
1=Có sổ đỏ
2=Chưa có sổ đỏ nhưng có điều kiện pháp nhân để làm sổ
3= Không đủ điều kiện làm sổ đỏ
4= Nằm trong khu quy hoạch của nhà nước
5=Thuê đất dài hạn của nhà nước
6=Thuê đất của tư nhân
|
1= Đường dây
2= Trạm
|
|
|
Trong
|
Ngoài
|
|
|
|
|
|
Thửa 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
| -
Nhà cửa bị ảnh hưởng bởi dự án
Loại nhà
|
Tổng diện tích sàn hiện có
(m2 )
|
Tình trạng pháp lý
|
Mức độ ảnh hưởng
|
Khu vực của dự án
|
Ghi Chú
(Nếu có kinh doanh tại nhà thì ghi chú, trừ mục 7)
|
1. Biệt thự
2. Cấp 1
3. Cấp 2
4. Cấp 3
5. Cấp 4
6. Nhà tạm
7. Cửa hàng độc lập ngoài nhà
|
1. Có giấy chứng nhận
2. Không có giấy chứng nhận
3. Xây dựng trên đất nông nghiệp
4. Nhà thuê
|
Diện tích sàn bị ảnh hưởng
(m2)
|
(Ảnh hưởng 1 phần=1; Ả/hưởng hoàn toàn=2)
|
1= Kênh chính
2= Kênh Bắc
3= Kênh Nam
4=Nhà quản lý
5=Bãi vật liệu
6=Bãi thải
7=Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |