Các công trình/tiện nghi sinh hoạt
|
Loại công trình xây dựng (tương ứng theo các công trình phụ)
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Vị trí
1= Đường dây
2= Trạm
|
-
Nhà bếp độc lập ngoài nhà chính
|
1. Tạm
2. Tương đương nhà cấp 4
|
m2
|
|
|
-
Chuồng lợn/bò/gà
|
1. Tạm
2. Tương đương nhà cấp 4
|
m2
|
|
|
-
Đồng hồ điện
|
|
Cái
|
|
|
-
Đồng hồ nước và ước tính chiều dài đường ông nước
|
|
Cái
|
|
|
-
Điện thoại cố định có dây
|
|
|
|
|
-
Hàng rào
|
1. Xây gạch
2. Thép gai hoặc gỗ
|
Cái
|
|
|
-
Cổng
|
1. Xây tường
2. Sắt thép
2. Gỗ/Tre nứa
|
m2
|
|
|
-
Phòng vệ sinh, nhà tắm (biệt lập với nhà)
|
1. Xây gạch, bê tông
2. Tranh tre, nứa lá
|
m2
|
|
|
-
Mộ đất
-
Ở nghĩa địa
-
Biệt lập
|
|
cái
|
|
|
-
Mộ xây
|
|
|
|
|
-
Giếng
|
1. Khoan
2. Đào
|
M
|
|
|
-
Bể nước
| -
Xây gạch/Bê tông
-
Inox
-
Nhựa
|
m3
|
|
|
-
Sân (chỉ tính sân xi măng hoặc lát gạch)
|
|
m2
|
|
|
-
Ao nuôi cá (khối lượng đào)
|
|
m3
|
|
|
-
Công trình khác (tên của công trình và diện tích ảnh hưởng)
|
|
|
|
|