Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước đối với phương tiện thuỷ
Để lại đơn vị thu 30%; 70% nộp ngân sách
- Tàu, thuyền, xà lan trọng tải dưới 50 tấn
100.000 đồng/lượt phương tiện
- Tàu, thuyền, xà lan trọng tải 50 tấn đến dưới 100 tấn
200.000 đồng/lượt phương tiện
- Tàu, thuyền, xà lan trọng tải từ 100 tấn trở lên
300.000 đồng/lượt phương tiện
III
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
THÔNG TIN, LIÊN LẠC
1
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất (phí khai thác không bao gồm chi phí in ấn, sao chép, nhân bản)
- Đơn vị cấp tỉnh 50%; 50% nộp ngân sách
- Các huyện, thị 30%; 70% nộp ngân sách
1.1
Điểm tọa độ, độ cao Nhà nước, điểm tọa độ chính
50.000 đồng/điểm
1.2
Bản đồ địa chính
80.000 đồng/tờ
1.3
Các loại bản đồ khác (quy hoạch, hiện trạng, giao đất giao rừng, bản đồ đất hành chính)
40.000 đồng/tờ giấy A0
1.4
Hồ sơ tài liệu khoa học, kỹ thuật khác
50.000 đồng/lần khai thác
1.5
Hồ sơ tài liệu hành chính
5.000 đồng/trang A4
- Thiếu nhi
5.000 đồng/thẻ
2
Phí thư viện
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách
a-/Thư viện tỉnh
- Phí đọc tài liệu tại chỗ
Người lớn
15.000 đồng/1thẻ/năm
Thiếu nhi
10.000 đồng/1thẻ/năm
- Phí mượn tài liệu về nhà
Người lớn
20.000 đồng/1thẻ/năm
Thiếu nhi
12.000 đồng/1thẻ/năm
- Phí đọc tài liệu quí hiếm
35.000 đồng/1thẻ/năm
- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện
50.000 đồng/1thẻ/năm
b-/Thư viện các huyện
- Phí đọc tài liệu tại chỗ
Người lớn
10.000 đồng/1thẻ/năm
Thiếu nhi
8.000 đồng/1thẻ/năm
- Phí mượn tài liệu về nhà
Người lớn
15.000 đồng/1thẻ/năm
Thiếu nhi
10.000 đồng/1thẻ/năm
IV
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
1
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô, xe xích lô, xe công nông áp dụng thống nhất trên toàn địa bàn tỉnh Cao Bằng (kể cả khu di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh)