TỈnh cao bằng độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1030/QĐ-ubnd cao Bằng, ngày 01 tháng 8 năm 2012 quyếT ĐỊnh về việc hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 09/2012/nq-hđnd ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về ban hành danh mục, mức thu



tải về 1.8 Mb.
trang7/16
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.8 Mb.
#2887
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   16

b

Tại địa bàn các huyện







b1

Phí đỗ xe ban ngày




Tính từ 07h,00 đến 19h,00 trong ngày




- Xe ôtô trọng tải dưới 5 tấn, ô tô con

15.000 đồng/xe/lượt




 

- Xe ôtô trọng tải từ 5 tấn trở lên







 

+ Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn

20.000 đồng/xe/lượt




 

+ Xe từ 15 tấn trở lên

25.000 đồng/xe/lượt




 

+ Xe đầu kéo Sơmi rơ moóc (xe container)

60.000 đồng/xe/lượt




 

- Xe chở khách dưới 16 ghế

15.000 đồng/xe/lượt




 

- Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế

25.000 đồng/xe/lượt




 

- Xe chở khách từ 30 ghế trở lên

30.000 đồng/xe/lượt







- Xe chở khách dưới 25 giường nằm

25.000 đồng/xe/lượt







- Xe chở khách từ 25 giường nằm trở lên

30.000 đồng/xe/lượt







- Xe cẩu

25.000 đồng/xe/lượt




b2

Phí đỗ xe ban đêm




Tính từ 19h,00 hôm trước đến 7h,00 hôm sau

 

- Xe ôtô trọng tải dưới 5 tấn, ô tô con

15.000 đồng/xe/đêm




 

- Xe ôtô trọng tải từ 5 tấn trở lên







 

+ Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn

20.000 đồng/xe/đêm




 

+ Xe từ 15 tấn trở lên

25.000 đồng/xe/đêm




 

+ Xe đầu kéo Sơmi rơ moóc (xe container)

100.000đồng/xe/đêm




 

- Xe chở khách dưới 16 ghế

15.000 đồng/xe/đêm




 

- Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế

25.000 đồng/xe/đêm




 

- Xe chở khách từ 30 ghế trở lên

30.000 đồng/xe/đêm







- Xe chở khách dưới 25 giường nằm

25.000 đồng/xe/đêm







- Xe chở khách từ 25 giường nằm trở lên

30.000 đồng/xe/đêm







- Xe cẩu

25.000 đồng/xe/đêm




b3

Phí đỗ xe cả ngày và đêm







 

- Xe ô tô trọng tải dưới 5 tấn, ô tô con

30.000đồng/xe/ngày, đêm




 

- Xe ôtô trọng tải từ 5 tấn trở lên







 

+ Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn

40.000 đồng/xe/ngày, đêm




 

+ Xe từ 15 tấn trở lên

50.000 đồng/xe/ngày, đêm




 

+ Xe đầu kéo Sơmi rơ moóc (xe container)

150.000 đồng/xe/ngày, đêm




 

- Xe chở khách dưới 16 ghế

30.000 đồng/xe/ngày, đêm




 

- Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế

50.000 đồng/xe/ngày, đêm




 

- Xe chở khách từ 30 ghế trở lên

60.000 đồng/xe/ngày, đêm







- Xe chở khách dưới 25 giường nằm

50.000 đồng/xe/ngày, đêm







- Xe chở khách từ 25 giường nằm trở lên

60.000 đồng/xe/ngày, đêm







- Xe cẩu

50.000 đồng/xe/ngày, đêm




4

Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước đối với phương tiện thuỷ




Để lại đơn vị thu 30%; 70% nộp ngân sách

 

- Tàu, thuyền, xà lan trọng tải dưới 50 tấn

100.000 đồng/lượt phương tiện




 

- Tàu, thuyền, xà lan trọng tải 50 tấn đến dưới 100 tấn

200.000 đồng/lượt phương tiện




 

- Tàu, thuyền, xà lan trọng tải từ 100 tấn trở lên

300.000 đồng/lượt phương tiện




III 

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
THÔNG TIN, LIÊN LẠC








1

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất (phí khai thác không bao gồm chi phí in ấn, sao chép, nhân bản)




- Đơn vị cấp tỉnh 50%; 50% nộp ngân sách
- Các huyện, thị 30%; 70% nộp ngân sách


1.1

Điểm tọa độ, độ cao Nhà nước, điểm tọa độ chính

50.000 đồng/điểm




1.2

Bản đồ địa chính

80.000 đồng/tờ




1.3

Các loại bản đồ khác (quy hoạch, hiện trạng, giao đất giao rừng, bản đồ đất hành chính)

40.000 đồng/tờ giấy A0




1.4

Hồ sơ tài liệu khoa học, kỹ thuật khác

50.000 đồng/lần khai thác




1.5

Hồ sơ tài liệu hành chính

5.000 đồng/trang A4




 

- Thiếu nhi

5.000 đồng/thẻ




2

Phí thư viện




Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách



a-/Thư viện tỉnh







 

- Phí đọc tài liệu tại chỗ







 

Người lớn

15.000 đồng/1thẻ/năm




 

Thiếu nhi

10.000 đồng/1thẻ/năm




 

- Phí mượn tài liệu về nhà







 

Người lớn

20.000 đồng/1thẻ/năm




 

Thiếu nhi

12.000 đồng/1thẻ/năm




 

- Phí đọc tài liệu quí hiếm

35.000 đồng/1thẻ/năm




 

- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện

50.000 đồng/1thẻ/năm






b-/Thư viện các huyện







 

- Phí đọc tài liệu tại chỗ







 

Người lớn

10.000 đồng/1thẻ/năm




 

Thiếu nhi

8.000 đồng/1thẻ/năm




 

- Phí mượn tài liệu về nhà







 

Người lớn

15.000 đồng/1thẻ/năm




 

Thiếu nhi

10.000 đồng/1thẻ/năm




 IV

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI







1

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô, xe xích lô, xe công nông áp dụng thống nhất trên toàn địa bàn tỉnh Cao Bằng (kể cả khu di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh)




Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách

a

Trông giữ xe ô tô







a1

Xe có trọng tải từ 10 tấn trở lên







 

+ Trông giữ theo tháng

200.000 đồng/1xe




 

+ Trông giữ cả ngày + đêm

20.000 đồng/1xe




 

+ Trông giữ qua đêm

15.000 đồng/1xe




 

+ Trông giữ ban ngày

7.000 đồng/1xe




a2

Xe có trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 10 tấn







 

+ Trông giữ theo tháng

150.000 đồng/1xe




 

+ Trông giữ cả ngày + đêm

18.000 đồng/1xe




 

+ Trông giữ qua đêm

10.000 đồng/1xe




 

+ Trông giữ ban ngày

6.000 đồng/1xe




a3

Xe có trọng tải dưới 2,5 tấn







 

+ Trông giữ theo tháng

120.000 đồng/1xe




 

+ Trông giữ cả ngày + đêm

15.000 đồng/1xe




 

+ Trông giữ qua đêm

10.000 đồng/1xe




 

+ Trông giữ ban ngày

5.000 đồng/1xe




a4

Xe ô tô gửi dưới 6 giờ/ngày

4.000 đồng/1xe




b

Xe con và xe chở khách







b1

- Xe con, xe chở khách dưới 15 chỗ







 

+ Trông giữ theo tháng

200.000đồng/1xe




 

+ Trông giữ cả ngày + đêm

30.000đồng/1xe




 

+ Trông giữ qua đêm

20.000đồng/1xe




 

+ Trông giữ ban ngày

10.000 đồng/1 xe




b2

- Xe chở khách từ 15 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ







 

+ Trông giữ theo tháng

250.000đồng/1xe




 

+ Trông giữ cả ngày + đêm

35.000đồng/1xe




 

+ Trông giữ qua đêm

25.000đồng/1xe




 

+ Trông giữ ban ngày

15.000 đồng/1 xe




b3

- Xe chở khách từ 30 chỗ ngồi trở lên







 

+ Trông giữ theo tháng

300.000đồng/1xe




 

+ Trông giữ cả ngày + đêm

40.000đồng/1xe




 

+ Trông giữ qua đêm

30.000đồng/1xe




 

+ Trông giữ ban ngày

20.000 đồng/1 xe





tải về 1.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương