TỈnh cao bằng độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1030/QĐ-ubnd cao Bằng, ngày 01 tháng 8 năm 2012 quyếT ĐỊnh về việc hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 09/2012/nq-hđnd ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về ban hành danh mục, mức thu



tải về 1.8 Mb.
trang15/16
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.8 Mb.
#2887
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

DANH MỤC LỆ PHÍ







 I

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN







1

Lệ phí hộ tịch







a

Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn




Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân sách

a1

Nhận cha, mẹ, con







 

- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

10.000 đồng




a2

Giám hộ







 

- Đăng ký ký việc giám hộ

10.000 đồng




 

- Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ

10.000 đồng




a3

Các việc đăng ký hộ tịch khác







 

- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc

2.000 đồng




 

- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

3.000 đồng




 

- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

3.000 đồng




 

- Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác như: xác định cha, mẹ, con (do Toà án xác định); thay đổi quốc tịch; ly hôn; huỷ việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt nuôi con nuôi.

5.000 đồng




b

Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị




Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân sách



- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

3.000 đồng







- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, cho người từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch.

25.000 đồng







- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, cho người từ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

25.000 đồng







- Cấp lại bản chính giấy khai sinh

10.000 đồng




c

Mức thu áp dụng tại Sở Tư pháp




Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân sách

c1

Giám hộ







 

- Đăng ký việc giám hộ

50.000 đồng




 

- Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ

50.000 đồng




c2

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính







 

- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính

50.000 đồng




c3

Các việc đăng ký hộ tịch khác







 

- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc

5.000 đồng




 

- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

10.000 đồng




 

- Ghi vào sổ hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

50.000 đồng




c4

Kết hôn










- Đăng ký việc kết hôn có yếu tố nước ngoài

1.000.000 đồng/lần




c5

Nhận cha, mẹ, con










- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

1.000.000 đồng/lần




c6

Các việc hộ tịch khác











- Cấp lại bản chính giấy khai sinh

50.000/đồng/lần




2

Lệ phí hộ khẩu, chứng minh nhân dân







a

Lệ phí hộ khẩu




Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách

a1

Các phường thuộc địa bàn thị xã







 

- Cấp đổi, cấp lại do sổ hộ khẩu, sổ tạm trú bị hư hỏng, bị mất, do chuyển cả hộ ra ngoài phạm vi cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú; hoặc điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

7.000 đồng




 

- Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

4.000 đồng/lần




 

- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.

5.000 đồng/lần đăng ký




 

- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

2.000 đồng/lần




 

- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con 23dưới 18 tuổi của liệt sỹ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.







a2

Các xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện, thị







 

- Cấp đổi, cấp lại do sổ hộ khẩu, sổ tạm trú bị hư hỏng, bị mất, do chuyển cả hộ ra ngoài phạm vi cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú; hoặc điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

5.000 đồng




 

- Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

4.000 đồng/lần




 

- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.

5.000 đồng/lần đăng ký




 

- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

2.000 đồng/lần




 

- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.







b

Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp)




Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách

b1

Các phường thuộc địa bàn thị xã







 

- Cấp lại, cấp đổi do bị mất, hư hỏng không sử dụng được, thay đổi các nội dung ghi trong chứng minh nhân dân, thay đổi nơi thường trú ngoài phạm vi cấp tỉnh…

3.000 đồng/lần




 

- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân bao gồm: Bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.







b2

Các xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện, thị







 

- Cấp lại, cấp đổi do bị mất, hư hỏng không sử dụng được, thay đổi các nội dung ghi trong chứng minh nhân dân, thay đổi nơi thường trú ngoài phạm vi cấp tỉnh …

3.000 đồng/lần




 

- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân bao gồm: Bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.







3

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam




Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp ngân sách

 

- Cấp mới giấy phép

400.000 đồng




 

- Cấp lại giấy phép

300.000 đồng




 

- Gia hạn giấy phép

200.000 đồng




4

Lệ phí địa chính




Để lại đơn vị thu 20%; 80% nộp ngân sách

4.1

Các hộ gia đình, cá nhân tại thị xã







 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

25.000 đồng

Miễm thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất, kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp)

 

- Chứng nhận đăng ký biến động về đất

15.000 đồng




 

- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

10.000 đồng






- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

20.000 đồng




4.2

Các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác







 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

12.000 đồng

Miễm thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất, kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp)

 

- Chứng nhận đăng ký biến động về đất

7.000 đồng




 

- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

5.000 đồng




 

- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

10.000 đồng




4.3

Các tổ chức







 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

100.000 đồng

Theo Công văn số 2091/BTC-CST ngày 25/02/2008 của Bộ Tài chính (miễm thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn; hoặc sản xuất, kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp

 

- Chứng nhận đăng ký biến động về đất

20.000 đồng




 

- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

20.000 đồng




 

- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

20.000 đồng




5

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng




Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách

5.1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của dân

50.000 đồng/1 giấy phép




5.2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng/1 giấy phép




5.3

Gia hạn giấy phép xây dựng

10.000 đồng/1 giấy phép




6

Lệ phí cấp biển số nhà




Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân sách

6.1

Cấp mới

30.000 đồng/1 biển số nhà




6.2

Cấp lại

20.000 đồng/1 biển số nhà




II 

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH







1

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: hộ cá thể, hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin







a

Do Ủy ban nhân dân huyện, thị cấp





tải về 1.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương