|
|
trang | 5/16 | Chuyển đổi dữ liệu | 23.07.2016 | Kích | 1.8 Mb. | | #2887 |
|
|
+ Loại xe từ 25 đến dưới 40 ghế ngồi
|
25.000 đồng/lượt
|
|
|
+ Loại xe từ 16 đến 24 ghế ngồi
|
20.000 đồng/lượt
|
|
|
+ Loại xe dưới 16 ghế ngồi
|
15.000 đồng/lượt
|
|
|
+ Loại xe dưới 25 giường nằm
|
25.000 đồng/lượt
|
|
|
+ Loại xe từ 25 giường nằm trở lên
|
30.000 đồng/lượt
|
|
|
- Xe tải
|
|
Tính cho một lần vào bến để bốc hàng
|
|
+ Xe dưới 15 tấn
|
30.000 đồng/lượt
|
|
|
+ Xe từ trên 15 tấn
|
40.000 đồng/lượt
|
|
|
- Xe cẩu
|
40.000 đồng/lượt
|
Tính 1 lần vào bến để cẩu hàng
|
|
- Xe xích lô, xe thồ, xe máy
|
5.000 đồng/lượt
|
|
a2
|
Phí đỗ xe ban đêm trong bến xe
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
15.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
Tính 1 đêm
|
|
+ Xe trên 5 tấn đến 15 tấn
|
20.000 đồng/xe
|
|
|
+ Xe trên 15 tấn trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
40.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
|
- Loại xe dưới 25 giường nằm
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
|
- Loại xe từ 25 giường nằm trở lên
|
40.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe cẩu
|
40.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
a3
|
Phí đỗ xe ban ngày trong bến xe
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
15.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
|
|
+ Xe trên 5 tấn đến 15 tấn
|
20.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
+ Xe trên 15 tấn trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
40.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Loại xe dưới 25 giường nằm
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Loại xe từ 25 giường nằm trở lên
|
40.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe cẩu
|
40.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
a4
|
Phí đỗ xe trong bến xe cả ngày và đêm
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
|
|
+ Xe trên 5 tấn đến 15 tấn
|
40.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
+ Xe trên 15 tấn trở lên
|
60.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
60.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
80.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
- Loại xe dưới 25 giường nằm
|
60.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
- Loại xe từ 25 giường nằm trở lên
|
80.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
- Xe cẩu
|
60.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
b
|
Tại địa bàn các huyện
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách
|
b1
|
Phí ra vào bến xe
|
|
|
|
- Xe khách
|
|
Tính 1 lần vào bến
|
|
+ Loại xe từ 40 ghế ngồi trở lên
|
30.000 đồng/lần
|
Tính cho 1 lần vào bến để đón khách
|
|
+ Loại xe từ 25 đến dưới 40 ghế ngồi
|
25.000 đồng/lần
|
Tính cho 1 lần vào bến để đón khách
|
|
+ Loại xe dưới 25 ghế ngồi
|
20.000 đồng/lần
|
Tính cho 1 lần vào bến để đón khách
|
|
- Xe tải (kể cả bến xe khu vực cửa khẩu tỉnh Cao Bằng)
|
|
Tính 1 lần vào bến để bốc hàng
|
|
Trong đó: - Xe dưới 15 tấn
|
20.000 đồng/lần
|
|
|
- Xe từ 15 tấn trở lên
|
25.000 đồng/lần
|
|
|
- Loại xe dưới 25 giường nằm
|
25.000 đồng/lần
|
Tính 1 lần vào bến để đón khách
|
|
- Loại xe từ 25 giường nằm trở lên
|
30.000 đồng/lần
|
Tính 1 lần vào bến để đón khách
|
|
- Xe cẩu
|
25.000 đồng/lần
|
Tính 1 lần vào bến để cẩu hàng
|
|
- Xe xích lô, xe thồ, xe máy
|
5.000 đồng/lần
|
|
b2
|
Phí đỗ xe ban đêm trong bến xe
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
15.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
Tính 1 đêm
|
|
+ Xe trên 5 tấn đến 15 tấn
|
20.000 đồng/xe
|
|
|
+ Xe trên 15 tấn trở lên
|
25.000 đồng/xe
|
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
25.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe đầu kéo Sơmi rơ moóc (Xe container)
|
35.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
|
- Loại xe dưới 25 giường nằm
|
25.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
|
- Loại xe từ 25 giường nằm trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe cẩu
|
25.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
b3
|
Phí đỗ xe ban ngày trong bến xe
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
15.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
|
|
+ Xe trên 5 tấn đến 15 tấn
|
20.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
+ Xe trên 15 tấn trở lên
|
25.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
25.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe đầu kéo Sơmi rơ moóc (xe container)
|
35.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Loại xe dưới 25 giường nằm
|
25.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Loại xe từ 25 giường nằm trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe cẩu
|
25.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
b4
|
Phí đỗ xe cả ngày và đêm trong bến xe
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
|
|
+ Xe trên 5 tấn đến 15 tấn
|
40.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
+ Xe trên 15 tấn trở lên
|
50.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
50.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
60.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
- Xe đầu kéo Sơmi rơ moóc (xe container)
|
60.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
- Loại xe dưới 25 giường nằm
|
50.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
- Loại xe từ 25 giường nằm trở lên
|
60.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
- Xe cẩu
|
50.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
c
|
Quy định mức thu đối với các phương tiện giao thông bị thu giữ tại kho, bãi theo thời gian quy định do vi phạm an toàn giao thông
|
|
|
c1
|
Tại tỉnh
|
|
Để lại cho cơ quan, đơn vị cho thuê kho, bãi 20%; cho tổ chức, đơn vị ra Quyết định xử phạt vi phạm giao thông 50%; nộp vào ngân sách 30%
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
20.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
+ Xe trên 5 tấn đến 15 tấn
|
20.000 đồng/xe
|
|
|
+ Xe trên 15 tấn trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
30.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
40.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Loại xe dưới 25 giường nằm
|
30.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Loại xe từ 25 giường nằm trở lên
|
40.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Xe cẩu
|
30.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Xe gắn máy
|
10.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Xe đạp
|
2.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
c2
|
Tại các huyện, thị
|
|
Để lại cho cơ quan, đơn vị cho thuê kho, bãi 20%; cho tổ chức, đơn vị ra Quyết định xử phạt vi phạm giao thông 50%; nộp vào ngân sách 30%
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
20.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
+ Xe trên 5 tấn đến 15 tấn
|
20.000 đồng/xe
|
|
|
+ Xe trên 15 tấn trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
30.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
40.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Loại xe dưới 25 giường nằm
|
30.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Loại xe từ 25 giường nằm trở lên
|
40.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Xe cẩu
|
30.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Xe gắn máy
|
10.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Xe đạp
|
2.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|