TỈnh cao bằng độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1030/QĐ-ubnd cao Bằng, ngày 01 tháng 8 năm 2012 quyếT ĐỊnh về việc hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 09/2012/nq-hđnd ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về ban hành danh mục, mức thu


Dự án xây những công trình giao thông



tải về 1.8 Mb.
trang10/16
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.8 Mb.
#2887
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   16

6

Dự án xây những công trình giao thông







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




7

Dự án xây dựng cảng sông







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




8

Dự án xây dựng cảng hàng không, sân bay







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




9

Dự án xây dựng bến xe khách







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo







- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




10

Dự án sản xuất bê tông nhựa nóng







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo







- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




g

Nhóm các dự án về năng lượng, phóng xạ







1

Dự án nhiệt điện







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




2

Dự án phong điện (sản xuất điện bằng sức gió)







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




3

Dự án quang điện (điện mặt trời)







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




4

Dự án thuỷ điện







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo







- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




5

Dự án xây dựng tuyến đư­ờng dây tải điện cao áp







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




6

Dự án sản xuất dây, cáp điện







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




h

Nhóm các dự án về điện tử, viễn thông







1

Dự án xây dựng trạm phát, trạm thu - phát vô tuyến 







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




2

Dự án sản xuất các thiết bị điện, điện tử







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo







- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




3

Dự án sản xuất linh kiện điện, điện tử







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




4

Dự án xây dựng tuyến viễn thông









- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




i

Nhóm các dự án về thuỷ lợi







1

Dự án công trình hồ chứa n­ớc, hồ thuỷ lợi







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




2

Dự án công trình thuỷ lợi







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




3

Dự án kè bờ sông







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




4

Dự án có khai thác hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn, rừng phòng hộ chắn sóng, rừng đặc dụng







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




5

Dự án có khai thác hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng tự nhiên







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




6

Dự án trồng rừng và khai thác rừng







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




7

Dự án xây dựng vùng trồng cây công nghiệp tập trung: cao su, sắn, mía, cà phê, ca cao, chè, hồ tiêu...







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




8

Dự án xây dựng vùng trồng rau, hoa tập trung







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




k

Nhóm các dự án về khai thác khoáng sản







1

Dự án khai thác khoáng sản (trên đất liền) làm vật liệu xây dựng







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




2

Dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp mặt bằng







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




3

Dự án khai thác, nạo vét tận thu khoáng sản lòng sông làm vật liệu xây dựng







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




4

Dự án khai thác khoáng sản rắn (không sử dụng hoá chất)







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




5

Dự án khai thác, chế biến khoáng sản rắn có chứa các chất độc hại hoặc có sử dụng hoá chất







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




6

Dự án chế biến khoáng sản rắn







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




7

Dự án khai thác nư­ớc dư­ới đất







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




8

Dự án khai thác n­ước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (d­ươí đất hoặc lộ ra trên mặt đất) để làm dịch vụ (tắm, chữa bệnh và các mục đích khác)







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




9

Dù ¸n khai th¸c nư­íc mÆt







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo





tải về 1.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương