TỈnh cao bằng độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1030/QĐ-ubnd cao Bằng, ngày 01 tháng 8 năm 2012 quyếT ĐỊnh về việc hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 09/2012/nq-hđnd ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về ban hành danh mục, mức thu



tải về 1.8 Mb.
trang11/16
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.8 Mb.
#2887
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

l

Nhóm các dự án về dầu khí







1

Dù ¸n kho x¨ng dÇu







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




2

Dự án xây dựng khu trung chuyển dầu, khí







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




n

Nhóm các dự án về chất thải







1

Dự án tái chế, xử lý chất thải rắn các loại







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




2

Dự án xây dựng bãi chôn lấp chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




3

Dự án xây dựng bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




4

Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải công nghiệp tập trung không nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, cụm làng nghề







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




5

Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




6

Dự án thu mua và sơ chế phế liệu (kể cả phế liệu nhập khẩu)







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




m

Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim







1

Dự án luyện kim đen, luyện kim màu







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




2

Dự án cán thép







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo


 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




3

Dự án đóng mới, sửa chữa, lắp ráp đầu máy toa xe, ô tô







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




4

Dự án sản xuất, lắp ráp, sửa chữa xe máy







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




5

Dự án cơ khí, chế tạo máy móc, thiết bị







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




6

Dự án mạ, phun phủ và đánh bóng kim loại







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




7

Dự án sản xuất nhôm định hình







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




8

Dự án sản xuất, sửa chữa vũ khí, khí tài, trang thiết bị kỹ thuật quân sự









- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




o

Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất thuỷ tinh, gốm sứ







1

Dự án chế biến gỗ







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




2

Dự án sản xuất ván ép







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




3

Dự án sản xuất đồ mộc gia dụng







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




4

Dự án sản xuất hàng mỹ nghệ







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




5

Dự án sản xuất thủy tinh, gốm sứ







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




6

Dự án sản xuất gạch men









- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo






- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




p

Nhóm các dự án chế biến thực phẩm, nước giải khát







1

Dự án chế biến thực phẩm







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




2

Dự án giết mổ gia súc, gia cầm







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




3

Dự án chế biến thuỷ sản







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




4

Dự án sản xuất đường







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




5

Dự án sản xuất cồn, rư­ợu







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




6

Dự án sản xuất bia, nư­ớc giải khát







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




7

Dự án sản xuất bột ngọt







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




8

Dự án chế biến sữa







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




9

Dự án chế biến dầu ăn







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




10

Dự án sản xuất bánh, kẹo







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo





tải về 1.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương