TỈnh cao bằng độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1030/QĐ-ubnd cao Bằng, ngày 01 tháng 8 năm 2012 quyếT ĐỊnh về việc hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 09/2012/nq-hđnd ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về ban hành danh mục, mức thu



tải về 1.8 Mb.
trang12/16
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.8 Mb.
#2887
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

11

Dự án sản xuất nư­ớc đá







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




q

Nhóm các dự án chế biến nông sản







1

Dự án sản xuất thuốc lá







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




2

Dự án chế biến nguyên liệu thuốc lá







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




3

Dự án chế biến nông sản ngũ cốc







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




4

Dự án xay xát, chế biến gạo







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




5

Dự án chế biến tinh bột sắn







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




6

Dự án chế biến chè







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




s

Nhóm các dự án chế biến và chăn nuôi gia súc, gia cầm, thuỷ cầm







1

Dự án chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn thủy sản







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




2

Dự án nuôi trồng thuỷ sản (thâm canh/bán thâm canh)







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




3

Dự án chăn nuôi gia súc tập trung







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




4

Dự án chăn nuôi gia cầm tập trung







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




t

Nhóm các dự án sản xuất phân hoá học, thuốc bảo vệ thực vật







1

Dự án sản suất phân hoá học







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




2

Dự án kho hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




3

Dự án sản xuất thuốc bảo vệ thực vật







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




4

Dự án sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




5

Dự án sản xuất phân hữu cơ, phân vi sinh







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




u

Nhóm các dự án về hoá chất, dược phẩm, mỹ phẩm







1

Dự án sản xuất d­ợc phẩm







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




2

Dự án sản xuất thuốc thú y







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




3

Dự án sản xuất bao bì nhựa







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




v

Nhóm các dự án sản xuất bột giấy và văn phòng phẩm







1

Dự án sản xuất bột giấy và giấy (từ nguyên liệu)







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




2

Dự án sản xuất giấy từ bột giấy, tái chế







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




3

Dự án sản xuất văn phòng phẩm







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




x

Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc







1

Dự án dệt có nhuộm







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




2

Dự án dệt không nhuộm







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




3

Dự án sản xuất và gia công các sản phẩm may mặc có công đoạn giặt tẩy







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




4

Dự án sản xuất và gia công các sản phẩm may mặc không có công đoạn giặt tẩy







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




5

Dự án sản xuất sợi tơ tầm và sợi nhân tạo







 

- Thẩm định ban đầu

4.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.000.000 đồng/1 báo cáo




y

Nhóm các dự án khác







1

Dự án sản xuất giầy dép







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




2

Dự án sản xuất ắc quy, pin







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




3

Dự án thuộc da







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




4

Dự án sản xuất ga CO2 chiết nạp hóa lỏng







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo





tải về 1.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương