TỈnh cao bằng độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1030/QĐ-ubnd cao Bằng, ngày 01 tháng 8 năm 2012 quyếT ĐỊnh về việc hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 09/2012/nq-hđnd ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về ban hành danh mục, mức thu


Phí thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất



tải về 1.8 Mb.
trang14/16
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.8 Mb.
#2887
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

2

Phí thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất




Để lại đơn vị 30%; 70% nộp ngân sách

 

- Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất

1.500.000 đồng/hồ sơ




 

- Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất cấp lại

1.000.000 đồng/hồ sơ




VIII 

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO







1

Phí dự tuyển vào các bậc học giáo dục phổ thông




Để lại đơn vị thu 100%




- Phí thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, bổ túc văn Trung học phổ thông










+ Học sinh thuộc đối tượng chính sách: Con liệt sỹ, con thương binh, bệnh binh, con mồ côi cả Cha lẫn mẹ, học sinh dân tộc ít người (được hưởng chế độ học bổng theo quy định của Nhà nước)

Được miễn thu







+ Học sinh có hộ khẩu thường trú ở địa bàn xã 135

60.000 đồng/học sinh







+ Học sinh ở các địa bàn xã còn lại

100.000 đồng/học sinh







- Phí dự thi vào Trường Trung học phổ thông, bổ túc văn hoá










+ Thi tuyển vào; lớp 10 Trung học phổ thông chuyên, Dân tộc nội trú tỉnh

120.000 đồng/ học sinh







+ Thi tuyển vào lớp 10 Trung học phổ thông, lớp 10 bổ túc trung học phổ thông

80.000 đồng/ học sinh







+ Xét tuyển học sinh vào bậc học Trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở, trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông

20.000 đồng/ học sinh







+ Học sinh thuộc đối tượng chính sách: con liệt sỹ, con thương binh, bệnh binh, con mồ côi cả Cha và Mẹ, học sinh dân tộc ít người (được hưởng chế độ học bổng theo quy định)

Được miễn thu







- Phí học nghề phổ thông










+ Bậc Trung học cơ sở (90 tiết học)

100.000 đồng/khoá học/ học sinh







+ Bậc Trung học phổ thông (105 tiết học)

120.000 đồng/khoá học/ học sinh




2

Phí dự thi vào các trường đào tạo




Để lại đơn vị thu 100%

 

- Xét tuyển vào trường Trung học chuyên nghiệp, dạy nghề (thu theo hồ sơ đăng ký)

40.000 đồng/học sinh




 

- Xét tuyển vào trường Cao đẳng (thu học sinh trúng tuyển)

100.000 đồng/học sinh




3

Phí thi tuyển vào các trường đào tạo




Để lại đơn vị thu 100%

 

- Thi vào các trường Trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, Cao đẳng của tỉnh.

80.000 đồng/học sinh




 

- Thi tuyển vào hệ liên kết đào tạo với các trường ngoài tỉnh đào tạo trên địa bàn tỉnh

Thu theo thông báo của các trường liên kết




4

Học phí




Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 100%

4.1

Bậc học Mầm non; Trung học cơ sở; Trung học phổ thông







 a

Bậc học Mầm non (chưa đạt chuẩn); Trung học cơ sở; Trung học phổ thông










- Trường mầm non 1 - 6 thị xã Cao Bằng

180.000/

đồng /học sinh/tháng






 

- Các trường khác thuộc phường Hợp Giang

55.000 đồng/học sinh/tháng




 

- Phường Ngọc Xuân, Đề Thám, Tân Giang, Sông Bằng, Sông Hiến

50.000 đồng/học sinh/tháng







- Xã Duyệt Chung, Hoà Chung, Hưng Đạo, Vĩnh Quang, thị trấn Nước Hai, thị trấn Quảng Uyên, thị trấn Trùng Khánh, thị trấn Đông Khê, thị trấn Nguyên Bình, thị trấn Tĩnh Túc

25.000 đồng/học sinh/tháng






 

- Xã Bế Triều, xã Hoàng Tung, xã Hồng Việt, xã Bình Long

20.000 đồng/học sinh/tháng




b

Riêng đối với các trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia (thực hiện chương trình chất lượng cao)










- Thị xã










+ Phường Hợp Giang

200.000/

đồng /học sinh/tháng









+ Các phường, xã còn lại

180.000/

đồng /học sinh/tháng









- Các Trường Thị trấn các huyện

140.000/

đồng /học sinh/tháng






 c

Trường Trung học phổ thông chuyên

50.000 đồng/học sinh/tháng




4.2

Bổ túc Trung học phổ thông







 

a) Học sinh đi học bổ túc Trung học phổ thông







 

- Các phường thuộc thị xã

50.000 đồng/học sinh/tháng




 

- Các xã thuộc thị xã và thị trấn các huyện

25.000 đồng/học sinh/tháng




 

- Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện (Trừ các xã biên giới, các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn và các xóm vùng 3 của xã vùng I, II)

5.000 đồng/học sinh/tháng




 

b) Cán bộ được hưởng lương từ ngân sách Nhà nước theo học bổ túc Trung học phổ thông







 

- Các phường thuộc thị xã

80.000 đồng/học sinh/tháng




 

- Các xã thuộc thị xã và thị trấn các huyện

40.000 đồng/học sinh/tháng




 

- Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện (Trừ các xã biên giới, các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn và các xóm vùng 3 của xã vùng II)

15.000 đồng/học sinh/tháng




5

Miễn giảm thu học phí đối với mục 1 và 2

Học sinh: Con hộ nghèo theo quy định; con thương binh, liệt sỹ, gia đình chính sách, thuộc vùng đặc biệt khó khăn 135 theo quy định





6

Phí xét tuyển vào các trường đào tạo




Để lại đơn vị thu 100%

 

- Xét tuyển vào trường trung học chuyên nghiệp, dạy nghề (thu theo hồ sơ đăng ký)

40.000 đồng/học sinh




 

- Xét tuyển vào trường Cao Đẳng ( thu học sinh trúng tuyển )

100.000 đồng/học sinh





7

Học phí đối với đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề tại các trường công lập năm học 2011-2012




Thêm mới vào phần VIII

Để lại đơn vị thu 100%



7.1

Trình độ trung học chuyên nghiệp









- Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thuỷ sản

248.000 đồng/tháng/sinh viên







- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật; công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn du lịch

276.000 đồng/tháng/sinh viên







- Y dược

318.000 đồng/tháng/sinh viên




7.2

Trình độ cao đẳng










- Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thuỷ sản )

284.000 đồng/tháng/sinh viên







- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật; công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn du lịch

316.000 đồng/tháng/sinh viên







- Y dược

364.000 đồng/tháng/sinh viên





7.3

Mức học phí đối với trung cấp nghề




Để lại đơn vị thu 100%




- Báo chí và thông tin; pháp luật

210.000 đồng/tháng/học viên






- Toán và thống kê



220.000 đồng/tháng/học viên







- Nhân văn: Khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội

230.000 đồng/tháng/học viên







- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

270.000 đồng/tháng/học viên







- Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

300.000 đồng/tháng/học viên







- Nghệ thụât

330.000 đồng/tháng/học viên







- Sức khoẻ

340.000 đồng/tháng/học viên







- Thú y

360.000 đồng/tháng/học viên







- Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến

370.000 đồng/tháng/học viên







- An ninh, quốc phòng

400.000 đồng/tháng/học viên







- Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật;

430.000 đồng/tháng/học viên







- Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường

440.000 đồng/tháng/học viên







- Khoa học tự nhiên

450.000 đồng/tháng/học viên







- Khác

460.000 đồng/tháng/học viên







- Dịch vụ vận tải

510.000 đồng/tháng/học viên




Mức thu học phí đối với đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề từ năm 2012 - 2013 đến năm 2014 - 1015 căn cứ vào tình hình thực hiện hàng năm giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phù hợp nhưng không vượt quá mức học quy định tại Nghị định 49/2010/NĐ-CP của Chính phủ.

IX

PHÍ SỬ DỤNG CÁC CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG TRONG KHU VỰC CỬA KHẨU




Để lại đơn vị thu 30%; 70% nộp ngân sách




- Đối với hàng hóa tạm nhập tái xuất










+ Đối với container loại 40 feet (FEU)

4.500.000đồng/ container







+ Đối với container loại 20 feet (TEU)

3.500.000đồng/ container







+ Xăng, dầu

50.000đồng/tấn







+ Đối với hàng hóa khác

135.000 đồng/tấn hoặc đồng/m3







- Hàng hóa, xuất nhập khẩu khác

80.000 đồng/tấn hoặc đồng/m3







- Xe khách dưới 16 ghế

15.000 đồng/xe/lượt







- Xe khách từ 16 đến 30 ghế

30.000 đồng/xe/lượt







- Xe khách từ 30 ghế trở lên

40.000 đồng/xe/lượt







- Loại xe dưới 25 giường nằm

30.000 đồng/xe/lượt







- Loại xe từ 25 giường nằm trở lên

40.000 đồng/xe/lượt







- Xe cẩu

40.000 đồng/xe/lượt




 B


tải về 1.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương