TỈnh cao bằng độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1030/QĐ-ubnd cao Bằng, ngày 01 tháng 8 năm 2012 quyếT ĐỊnh về việc hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 09/2012/nq-hđnd ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về ban hành danh mục, mức thu


Dự án sản xuất các thiết bị, sản phẩm chữa cháy



tải về 1.8 Mb.
trang13/16
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.8 Mb.
#2887
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

5

Dự án sản xuất các thiết bị, sản phẩm chữa cháy







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




6

Dự án khác, cải tạo, nâng cấp, mở rộng







 

- Thẩm định ban đầu

5.000.000 đồng/1 báo cáo




 

- Thẩm định bổ sung

2.500.000 đồng/1 báo cáo




4.2

Phí thẩm định bản cam kết bảo vệ môi trường (cho tất cả các dự án)




Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách

 

+ Báo cáo cam kết lần đầu

1.000.000 đồng/1 báo cáo




 

+ Báo cáo cam kết bổ sung

500.000đồng/1 báo cáo




5

Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò khai thác, sử dụng nước dưới đất




Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách

5.1

- Đề án thiết kế giếng thăm dò, khai thác có lưu lượng nước <200 m3/ngày đêm

200.000 đồng/hồ sơ




5.2

- Đề án báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến <500 m3/ ngày đêm

500.000 đồng/hồ sơ




5.3

- Đề án báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến <1000 m3/ ngày đêm

1.200.000 đồng/hồ sơ




5.4

- Đề án thăm dò, khai thác có lưu lượng từ 1000 m3 đến <3000 m3/ ngày đêm

2.100.000 đồng/hồ sơ




6

Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất




Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách

6.1

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng < 200 m3/ ngày đêm

200.000 đồng/hồ sơ




6.2

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 đến < 500 m3/ ngày đêm

700.000 đồng/hồ sơ




6.3

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500 đến < 1000 m3/ ngày đêm

1.600.000đồng /hồ sơ




6.4

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1000 đến < 3000 m3/ ngày đêm

2.800.000 đồng/hồ sơ




7

Phí thẩm định đề án báo cáo khai thác sử dụng nước mặt




Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách

7.1

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng < 0,1 m3/s; để phát điện với công xuất < 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng < 500m3/ ngày đêm

300.000 đồng/hồ sơ




7.2

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1 m3/s đến < 0,5 m3/s; để phát điện với công xuất từ 50kw đến < 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến < 3.000m3/ ngày đêm

800.000 đồng/hồ sơ




7.3

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5 m3/s đến < 1 m3/s; để phát điện với công xuất từ 200kw đến < 1000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3000 đến < 20000m3/ ngày đêm

2.000.000 đồng/hồ sơ




7.4

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 1 m3/s đến < 2 m3/s; để phát điện với công xuất từ 1000kw đến < 2000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20000 đến < 50000m3/ ngày đêm

3.500.000 đồng/hồ sơ




8

Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi




Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách

8.1

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước < 100m3/ ngày đêm

300.000đồng/hồ sơ




8.2

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến <500m3/ ngày đêm

800.000đồng/hồ sơ




8.3

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến <2000m3/ ngày đêm

2.000.000 đồng/hồ sơ




8.4

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2000 đến <5000m3/ ngày đêm

3.500.000 đồng/hồ sơ




9

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

700.000đồng/hồ sơ

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách

10

Từ khoản 5 đến khoản 9 (khi thẩm định ra hạn, bổ sung)

Thu 50% mức thẩm định lần đầu

Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách

11

Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn







11.1

Đối với chất thải rắn thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề

30.000 đồng/ tấn

Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 25%; nộp ngân sách 75%

11.2

Đối với chất thải rắn nguy hại; các chất thải rắn có ngưỡng hại "**"




Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 25%; nộp ngân sách 75%

 

- Chất thải từ ngành thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản

5.000.000 đồng/ tấn




 

- Chất thải từ ngành sản xuất hoá chất vô cơ

5.000.000 đồng/ tấn




 

- Chất thải từ ngành sản xuất hoá chất hữu cơ

5.000.000 đồng/ tấn




 

- Chất thải từ ngành luyện kim

5.000.000 đồng/ tấn




 

- Chất thải từ ngành sản xuất vật liệu xây dựng

5.000.000 đồng/ tấn




 

- Chất thải từ quá trình xử lý, che phủ bề mặt, tạo hình kim loại và các vật liệu khác

5.000.000 đồng/ tấn




 

- Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm che phủ (sơn, véc ni), chất kết dính, chất bịt kín và mực in

4.500.000 đồng/ tấn




 

- Chất thải từ ngành chế biến gỗ, sản xuất các sản phẩm gỗ, giấy và bột giấy

4.000.000 đồng/ tấn




 

- Chất thải từ ngành chế biến da, lông và dệt nhuộm

4.000.000 đồng/ tấn




 

- Chất thải xây dựng và phá dỡ (kể cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm

3.500.000 đồng/ tấn




 

- Chất thải từ các cơ sở tái chế, xử lý, tiêu huỷ chất thải, xử lý nước cấp sinh hoạt và công nghiệp

3.000.000 đồng/ tấn




 

- Chất thải từ ngành y tế và thú ý (trừ chất thải sinh hoạt từ ngành này)

5.000.000 đồng/ tấn




 

- Chất thải từ ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

2.000.000 đồng/ tấn




 

- Thiết bị, phương tiên giao thông vận tải đã hết hạn sử dụng và chất thải từ hoạt động phá dỡ, bảo dưỡng thiết bị, phương tiện giao thông vận tải

4.000.000 đồng/ tấn




 

- Dầu thải, chất thải từ nhiên liệu lỏng, chất thải dung môi hữu cơ, nuôi chất lạnh và chất đẩy (propellant)

5.000.000 đồng/ tấn




 

- Các loại chất thải bao bì, chất hấp thụ, giẻ lau, vật liệu lọc và vải bảo vệ

3.000.000 đồng/ tấn




 

- Các loại chất thải khác

2.000.000 đồng/ tấn




11.3

Đối với chất thải rắn có ngưỡng nguy hại “*”

thì mức thu tính bằng 50% mức thu phí áp dụng đối với ngưỡng nguy hại “**” quy định tại mục I nêu trên.

Để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu 25%; nộp ngân sách 75%

12

Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản







12.1

Khoáng sản không kim loại







a

a. Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa ...)

70.000đồng/m3




b

b.Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi, sapphire,emerald,alexandrite,opan quý màu đen, A-dít;rodolite, pyrope, berin,spinen, topaz, thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục da cam, cryolite, Ô-pan quý màu trắng, đỏ lửa, fenspat, Birusa, nefrite

70.000đồng/tấn




c

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

3.000đồng/m3




d

Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất, công nghiệp ...)

3.000đồng/m3




e

Sỏi, cuội, sạn

4.000đồng/m3




f

Cát vàng (cát xây thô)

5.000đồng/m3




g

Các loại cát khác

4.000đồng/m3




h

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

2.000đồng/m3




i

Đất sét, đất làm gạch, ngói

2.000đồng/m3




k

Đất cao lanh

7.000đồng/m3




l

Các loại đất khác

2.000đồng/m3




m

Đất làm thạch cao

3.000đồng/m3




n

Nước khoáng thiên nhiên

3.000đồng/m3




o

Đô lô mít (dolomite), quắc-zít(quartzite)

30.000đồng/m3




p

Khoáng sản không kim loại khác

30.000đồng/m3




12.2

Quặng khoáng sản kim loại







a

Quặng mangan

50.000đồng/tấn




b

Quặng sắt

60.000đồng/tấn




c

Quặng chì,quặng kẽm

270.000đồng/tấn




d

Quặng Nhôm, quặng bô xít

50.000đồng/tấn




e

Quặng đồng,quặng niken

60.000đồng/tấn




f

Quặng vàng

270.000đồng/tấn




g

Quặng bạc, quặng thiếc

270.000đồng/tấn




h

Quặng cromit

60.000đồng/tấn




i

Quặng khoáng sản kim loại khác

30.000đồng/tấn




k

Quặng vôn -phờ- ram, quặng ăng-ti-mon

50.000đồng/tấn




13

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây con, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng trồng




Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân sách



- Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng

2.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận






- Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống lâm nghiệp, rừng giống

5.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận




 VII

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI







1

Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính




Để lại đơn vị 90%; 10% nộp ngân sách

1.1

Tỷ lệ1/500

750 đồng/m2




1.2

Tỷ lệ1/1000

350 đồng/m2





tải về 1.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương