4. Danh sách các hộ được PMB chấp thuận
Dâù rái
Chò chỉ
………
Huỷnh
5. Bản thiết kế lô trồng rừng
Số hiệu lô:
|
Khoảnh:
|
Tiểu khu:
|
Xã:
|
Huyện:
|
Tỉnh:
|
Chủ hộ:
|
Thôn:
|
Tiếp giáp: Bắc
|
Tây:
|
Nam:
|
Đông:
|
Mô tả lô:
|
|
|
Diện tích: ha
|
|
|
Độ dốc: độ
|
|
|
Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
Hướng dốc: ….
|
|
|
Độ dày tầng đất: … cm
|
|
|
Khoảng cách tới đường:.....m
|
m
|
|
Loại đất: ….
|
|
|
Loại cây bụi: ….
|
|
|
Chiều cao cây bụi: m
|
Loại thảm tươi:
|
Chiều cao thảm tươi: m
|
Thiết kế trồng rừng
|
Làm đất: Cục bộ
|
Theo băng
|
toàn diện
|
Kích thước hố:
|
…cm x … cm x …cm
|
Thời gian đào hố (tháng):…
|
Thời gian lấp hố (tháng):…
|
Lượng phân NPK: … kg/hố
|
Tổng lượng phân bón: kg
|
Loài cây trồng: ….
|
Mật độ trồng: ….
|
Thời gian trồng (tháng):.....
|
Số lượng cây giống: …..
|
Trồng dặm (tháng): ….
|
|
Nhu cầu lao động (công)
|
Chuẩn bị hiện trường: ...
|
Đào hố: ...
|
Lấp hố: ...
|
Vận chuyển cây giống: ...
|
Trồng cây: ...
|
|
Ngày thiết kế:
|
|
Người thiết kế:
|
6. Phiếu đặt hàng mua cây giống
Mã số
|
Họ tên
|
Địa chỉ
|
Khoảnh
|
Lô
|
Số cây giống theo loài
|
Sao Đen
|
Huỷnh
|
Dầu rái
|
Chò chỉ
|
Tổng cộng
|
HD-1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HD-3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HD-9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Phiếu đặt hàng mua phân bón
Mã số
|
Họ tên
|
Địa chỉ
|
Khoảnh
|
Lô
|
Lượng phân (kg)
|
HD-1
|
|
|
|
|
|
HD-3
|
|
|
|
|
|
HD-9
|
|
|
|
|
|
HD-10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Mẫu Hợp đồng cung ứng gỗ
(Trường hợp Nhà máy Ván dăm SHAYYO AA là bên mua)
Tổng Công ty Lâm nghiệp Việt Nam
Nhà máy Ván dăm SHAYYO AA
Số.:………/HDKT-KH
|
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
Theo Nghị định về Hợp đồng Kinh tế ngày 28-09-19XX của Hội đồng Nhà nước và Quyết định số 17/HDBT ngày 10-01-19XX của Hội đồng Bộ trưởng (Bây giờ là Chính phủ) qui định chi tiết về việc thực hiện Hợp đồng kinh tế;
Dựa theo chức năng và quyền hạn của hai tổ chức
Theo thỏa thuận giữa hai bên:
Hôm nay, ngày ……/……./200…… tại Nhà máy Ván dăm SHAYYO AA
(Ngày HĐ cần phải trước ngày khai thác từ một năm đến 6 tháng tùy theo thỏa thuận giữa bên A và bên B)
Chúng tôi gồm:
Bên A: Nhà máy Ván dăm SHAYYO AA
Địa chỉ;
Điện thoại;
Fax;
Số tài khoản.
Tại (Ngân hàng)…
Người đại diện: Ông/Bà ………………………Chức vụ................................................
Bên B: (Hộ)
Địa chỉ;
Điện thoại;
Fax;
Số tài khoản.
Tại (Ngân hàng)…
Người đại diện: Ông/Bà ………………………Chức vụ................................................
Sau khi bàn bạc, 2 bên thống nhất ký hợp đồng về việc cung cấp gỗ nguyên liệu theo những điều khoản dưới đây:
Điều 1. Nội dung hợp đồng và thời gian thực hiện
-
Bên B đồng ý bán gỗ cho bên B
-
Loại sản phẩm: Gỗ Keo lai (Acacia hybrid) và Keo tai tượng (Acacia mangium)
-
Số lượng: ……………. m3/năm
hoặc ……………… m3 / tháng
Quy cách và giá cả gỗ nguyên liệu
Loại gỗ
|
Quy cách
(L: Chiều dài; D: Đường kính đầu nhỏ)
|
Giá bán (VND/tấn)
|
Loại I
|
D > 16 cm, L ≥ 2 m
|
….
|
Loại II
|
D > 12.1 - 16 cm, L ≥ 2 m
|
.....
|
Loại III
|
D > 8.1 – 12 cm, L ≥ 2 m
|
.....
|
Loại IV
|
D > 15.1 – 8 cm, L ≥ 0.5 m
|
….
|
(Giá vào thời điểm tháng…./ 20….)
-
Yêu cầu về chất lượng: Giá trị sử dụng, không bị mối mọt, không bị sâu bệnh, không phải thân cây tái sinh chồi;
-
Nếu gỗ nguyên liệu có chiều dài từ 0,5 – 2 m (L < 0.5 m không chấp nhận), được xếp vào gỗ loại IV;
-
Nguyên liệu gỗ phải được cấp chứng chỉ hợp pháp;
-
Nơi giao nhận: Tại bãi gỗ của Nhà máy;
-
Thời hạn cung cấp: 10 năm, từ năm 1 đến năm 10
- Nếu giá cả thị trường thay đổi, 2 bên sẽ bàn bạc lại về giá cả.
Điều 2: Giá trị hợp đồng và thời gian thanh toán
Tổng giá trị hợp đồng là XXX triệu đồng/năm với giá là XXX, trả bằng tiền mặt với số lượng thực tế giao tại bãi gỗ của nhà máy.
Điều 3: Trách nhiệm của bên A
-
Tiêu thụ gỗ nguyên liệu của bên B theo hợp đồng đã ký;
-
Việc thanh toán cho bên B phải được thực hiện bằng tiền mặt trong vòng 15 ngày;
-
Xuất phiếu giao nhận gỗ làm bằng chứng.
Điều 4: Trách nhiệm của bên B
-
Cung cấp gỗ cho bên A đảm bảo về số lượng và chất lượng theo hợp đồng;
-
Xuất hóa đơn khi bên A thanh toán đầy đủ;
Điều 5: Cam kết giữa hai bên
-
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ tất cả các điều khoản qui định trong bản hợp đồng, không được hủy bỏ hợp đồng trong suốt thời gian hợp đồng. Trong quá trình thực hiện hai bên có trách nhiệm thông báo cho nhau đầy đủ, kịp thời những vấn đề nảy sinh để kịp thời thảo luận và giải quyết vấn đề tránh phương hại đến lợi ích chung của cả hai bên;
-
Nếu bất đồng xảy ra và không thể giải quyết được, vụ việc sẽ được đưa ra tòa án ở cấp thẩm quyền để đưa ra phán quyết cuối cùng;
-
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký;
Hợp đồng gồm 06 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 03 bản.
Đại diện bên A Đại diện bên B
(Ký tên và đóng dấu) (Ký tên và đóng dấu)
Hợp đồng sẽ có hiệu lực đầy đủ khi BQLDA được ủy quyền và ký
PHỤ LỤC 3
hƯỚNG DẪN LÂM SINH
PHỤ LỤC 4
ĐỀ CƯƠNG THAM CHIẾU CHO CÁN BỘ DỰ ÁN
PHỤ LỤC 5
CÁC MẪU VĂN BẢN CHUẨN BỊ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |