PHỤ LỤC 4
Đề cương Tham chiếu cho cán bộ Dự án
1. Cán bộ Ban Quản lý Dự án
(1) Giám đốc dự án
Vai trò và trách nhiệm
- Thực hiện, quản lý và giám sát toàn bộ dự án, điều phối với các cơ quan liên quan và các đối tác quan trọng khác.
- Hướng dẫn chung cho việc thực hiện dự án và đảm bảo đề ra và đạt được các mục tiêu hiện thực;
- Thường xuyên giám sát tiến độ dự án và tiến hành đánh giá giữa và cuối kỳ dự án;
- Đảm bảo việc truy cập kịp thời các thông tin về việc thực hiện dự án phục vụ cho việc ra quyết định ở tất cả các cấp;
- Thực hiện các công việc khác theo sự phân công của cấp trên.
Tiêu chuẩn chuyên môn
- Tốt nghiệp đại học, ưu tiên trong lĩnh vực lâm nghiệp;
- Kinh nghiệm làm việc từ 3 năm trở lên trong dự án liên quan đến lâm nghiệp;
- Hiểu biết về thể chế hành chính nông thôn.
(2) Cán bộ chịu trách nhiệm tài chính và lập kế hoạch
Vai trò và trách nhiệm
- Chuẩn bị kế hoạch công việc và ngân sách hàng năm;
- Chuẩn bị các thủ tục tài chính, Quản lý sổ sách tài chính và các khoản chi tiêu;
- Báo cáo cho các cơ quan tài chính về tính phù hợp của từng đơn xin tham gia dự án và giúp các cơ quan tài chính soạn thảo hợp đồng vay vốn với các hộ gia đình tham gia; hỗ trợ các quyết định của cơ quan tài chính về việc giải ngân cho các hộ gia đình;
- Hỗ trợ PIU chuẩn bị kế hoạch công việc hàng năm và thông tin đến các hộ thành viên;
- Hướng dẫn khảo sát thị trường và cung cấp thông tin về gỗ cho PIU;
- Thiết lập hệ thống giám sát và đánh giá, chỉ đạo việc giám sát và đánh giá; báo cáo về tiến trình dự án;
- Thực hiện các công việc khác theo sự phân công của giám đốc dự án.
Tiêu chuẩn chuyên môn
- Tốt nghiệp đại học lĩnh vực tài chính
- Kinh nghiệm làm việc từ 5 năm trở lên ở vị trí tương tự;
- Hiểu biết về cộng đồng nông thôn.
(3) Cán bộ phụ trách kỹ thuật và khuyến lâm
Vai trò và trách nhiệm
- Chuẩn bị kế hoạch công việc hàng năm;
- Chuẩn bị cho các cuộc họp với cộng đồng để phổ biến thông tin dự án tới các hộ gia đình nhằm hỗ trợ việc tham gia đồng thời nắm bắt ý định, của các hộ tham gia trồng rừng;
- Cung cấp các hỗ trợ kỹ thuật về trồng rừng sản xuất/nông lâm kết hợp cho các PIU và hộ gia đình;
- Hỗ trợ các ĐVTH tổ chức các hộ tham gia thành các nhóm và thành lập Hội Trồng Rừng Sản xuất;
- Hỗ trợ cơ quan tài chính về khía cạnh lâm sinh cho việc đánh giá các khoản vay của hộ gia đình;
- Chỉ đạo việc mua sắm và phân phối cây giống, phân bón;
- Thực hiện các công việc khác theo sự phân công của giám đốc dự án.
Tiêu chuẩn chuyên môn
- Tốt nghiệp Đại học Lâm nghiệp;
- Kinh nghiệm làm việc từ 5 năm trở lên ở vị trí tương tự;
- Hiểu biết về cộng đồng nông thôn.
(4) Kế toán
Vai trò và trách nhiệm
- Quản lý các tài khoản dự án như nhập số liệu kế toán, chuẩn bị, rà soát và kiểm tra các chứng từ kế toán, sắp xếp lưu trũ tài liệu tài chính, chuyển khoản ngân hàng và quản lý tiền mặt;
- Cung cấp báo cáo cho cơ quan tài chính về tính phù hợp của các đơn xin tham gia dự án. và hỗ trợ cơ quan tài chính chuẩn bị hợp đồng vay vốn đối với hộ gia đình;
- Chuẩn bị và cập nhật kế hoạch mua sắm, chuẩn bị các giấy tờ mua sắm, quản lý quá trình mua sắm, bao gồm thương lượng về giá cả và thu xếp việc phân phối cây giống, phân bón với các nhà cung cấp địa phương.
Tiêu chuẩn chuyên môn
- Kinh nghiệm làm việc từ 5 năm trở lên ở vị trí tương tự;
- Hiểu biết về công tác kế toán, mua sắm hàng hóa và kỹ năng vi tính.
2. Cán bộ đơn vị thực hiện dự án
(1) Chỉ đạo cấp xã
Vai trò và trách nhiệm
- Thực hiện dự án, quản lý và giám sát tại xã;
- Chuẩn bị kế hoạch và điều chỉnh kế hoạch hàng năm cấp xã;
- Tạo điều kiện thành lập và liên kết các nhóm hộ dân như Hội trồng rừng sản xuất và hỗ trợ họ trong các hoạt động trồng rừng, bán gỗ và tiếp cận các nguồn vốn vay;
- Đảm nhận các hoạt động liên lạc ở cấp xã;
- Thực hiện các công việc khác theo sự phân công trực tiếp của PMB.
Tiêu chuẩn chuyên môn
- Tốt nghiệp đại học ngành phát triển nông thôn
- Kinh nghiệm làm việc từ 5 năm trở lên trong lĩnh vực tương tự;
- Hiểu biết về thể chế nông thôn và cộng đồng.
(2) Cán bộ khuyến lâm
Vai trò và trách nhiệm
- Tổ chức các cuộc họp với cộng đồng để phổ biến thông tin dự án tới các hộ gia đình nhằm hỗ trợ việc tham gia đồng thời nắm bắt ý định, của các hộ tham gia trồng rừng;
- Cung cấp thông tin về thị trường gỗ cho hộ nông dân và thúc đẩy việc bán gỗ;
- Lập kế hoạch và chuẩn bị các hoạt động hỗ trợ trồng rừng, thực hiện tập huấn và hỗ trợ kỹ thuật lâm sinh phục vụ trồng rừng như chuẩn bị hiện trường và trồng rừng;
- Thanh tra thường xuyên và tiến hành các đợt GS&ĐG để theo dõi tiến độ dự án;
- Thực hiện các công việc khác theo sự phân công trực tiếp của người chỉ đạo cấp xã.
Tiêu chuẩn chuyên môn
- Tốt nghiệp Đại học Lâm nghiệp;
- Kinh nghiệm làm việc từ 5 năm trở lên trong lĩnh vực tương tự;
- Hiểu biết về thể chế nông thôn.
PHỤ LỤC 5
Các mẫu văn bản
cho chuẩn bị kế hoạch thực hiện
-
Danh sách các hộ có tiềm năng tham gia dự án
Mã số
|
Họ tên
|
Địa chỉ
|
Tổng diện tích đất LN (ha)
|
Diện tích rừng hiện có (ha)
|
Sổ đỏ
(Có/Không)
|
Số lao động
(người)
|
Vay vốn
(Có/Không)
|
HD-1
|
|
|
|
|
|
|
|
HD-2
|
|
|
|
|
|
|
|
HD-3
|
|
|
|
|
|
|
|
HD-4
|
|
|
|
|
|
|
|
HD-5
|
|
|
|
|
|
|
|
HD-6
|
|
|
|
|
|
|
|
HD-7
|
|
|
|
|
|
|
|
HD-8
|
|
|
|
|
|
|
|
HD-9
|
|
|
|
|
|
|
|
HD-10
|
|
|
|
|
|
|
|
HD-11
|
|
|
|
|
|
|
|
HD-12
|
|
|
|
|
|
|
|
HD-13
|
|
|
|
|
|
|
|
HD-14
|
|
|
|
|
|
|
|
HD-15
|
|
|
|
|
|
|
|
Code: Hói Dừa: HD, An Cư Tây: ACT, Mũi Cửa Kẻm: MCK, Núi Hải Vân: NHV
2. Mẫu đánh giá sơ bộ hộ gia đình và địa điểm
Tên hộ
|
|
Mã số
|
|
Thôn/làng
|
|
Địa chỉ
|
|
Diện tích đất LN
|
ha
|
Diện tích đất NN
|
ha
|
Hiện trạng sử dụng đất
|
|
Ước tính trữ lượng gỗ
|
m3
|
Khoảnh
|
|
Lô
|
|
Số lao động
|
|
Thu nhập bq năm
|
VND
|
Bản đồ đất lâm nghiệp (đánh giá sự tiếp cận)
|
Xếp loại đất đai (theo cấp năng suất)
I-1
|
I-2
|
II-1
|
II-2
|
III-1
|
III-2
|
ha
|
ha
|
ha
|
ha
|
ha
|
ha
|
|
Tổng diện tích dự kiến
|
ha
|
Diện tích dự kiến năm đầu
|
ha
|
Năm thứ 2
|
ha
|
Ước tính số lao động thuê mướn
|
người/ngày
|
Diện tích dự kiến năm đầu
|
người/ngày
|
Năm thứ 2
|
người/ngày
|
Nhận xét
|
Chữ ký của chủ hộ
|
|
Chữ ký của nhân viên PIU
|
|
PIU
|
Chấp thuận
|
Không chấp thuận
|
PMB
|
Chấp thuận
|
Không chấp thuận
|
3. Danh sách các hộ được PIU chấp thuận
Mã số
|
Họ tên
|
Địa chỉ
|
Diện tích đất LN
(ha)
|
Diện tích có rừng
(ha)
|
Sổ đỏ
(có/không)
|
DT trồng
hàng năm (ha)
|
Xếp loại đất đai (ha)
|
Lao động
|
Thu nhập
|
Năm 1
|
Năm 2
|
I-1
|
I-2
|
II-1
|
II-2
|
III-1
|
III-2
|
Tổng
|
BD-1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD-3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD-7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD-8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD-9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD-10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD-12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD-14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD-16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD-17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD-19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD-20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD-21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD-22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BD-30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Code: Hói Dừa: HD, An Cư Tây: ACT, Mũi Cửa Kẻm: MCK, Núi Hải Vân: NHV
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |