PHỤ LỤC 1
Kế hoạch tổng thể của Dự án giai đoạn hỗ trợ (2012-2021)
Kế hoạch tổng thể của của dự án giai đoạn hỗ trợ (2012-2021)
Năm
|
2012
|
..13
|
..14
|
..15
|
..16
|
..17
|
..18
|
..19
|
..20
|
..21
|
Người chịu trách nhiệm và hỗ trợ
|
Các bên chủ yếu tham gia thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm thực hiện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Hoạt động
|
Kết quả mong đợi
|
Giai đoạn chuẩn bị
|
Giai đoạn tác nghiệp
|
1. Hỗ trợ các hoạt động trồng rừng của hộ nông dân
|
Đất rừng phòng hộ 538,3 ha Keo được tỉa thưa và trồng thay thế cây bản địa có khả năng chịu điều kiện thời tiết khắc nghiệt, có giá trị môi trường, kinh tế.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng BQLDA
|
Cán bộ TT QH&TKNLN tỉnh, các bộ kỹ thuật BQL DA và Hộ nông dân
|
Cần có sự tham gia của các hộ nông dân
|
1-1 Huy động cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-2 Chuẩn bị kế hoạch trồng rừng chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3 Khai thác tỉa thưa gỗ rừng trồng và dọn hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-4 Thiết kế lô trồng rừng bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5 Chuẩn bị hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-6 Phân phối cây giống và phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-7 Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-8 Trồng cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-9 Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-10 Chăm sóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-11 Bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-12 Giám sát và đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thiết kế kế hoạch vốn với cơ quan tài chính và thỏa thuận nguồn hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thỏa thuận giữa Giám đốc và cơ quan tài chính
|
2-1. Thỏa thuận BQL DA và cơ quan tài chính về kế hoạch vốn
|
Kế hoạch vốn giữa BQL DA và CQ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ tài chính & kế hoạch BQL DA
|
Giám đốc BQL DA và cơ quan tài chính
|
2-2. Cán bộ tài chính thẩm định các hoạt động dự án
|
Xác định các hoạt động dự án cần được hỗ trợ tài chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2-3. Sau khi phê duyệt vốn, BQL DA phối hợp các hộ nông dân ký kết hợp đồng
|
Hợp đồng các hạng mục DA triển khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2-4. Cơ quan tài chính cho phép giải ngân vốn
|
Giải ngân vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hỗ trợ / huy động dân để thành lập Nhóm hộ trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3-1. Cán bộ khuyến nông hỗ trợ / huy động dân thành lập Nhóm nông dân có sự hỗ trợ của chuyên gia
|
Thành lập các nhóm hộ nông dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng BQLDA
|
Cán bộ của BQLDA và đơn vị thực hiện
|
Cần có sự tham gia của các hộ nông dân
|
4. Xây dựng cơ chế giao khoán, cơ sở hạ tầng và tập huấn lâm sinh cho nhóm hộ và hộ nông dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần có sự tham gia của, cán bộ BQL DA và các hộ nông dân
|
4-1. Cán bộ BQL DA được cung cấp dịch vụ về cơ chế giao khoán, xây dựng cơ sở hạ tầng
|
Khóa đào tạo được thực hiện cho cán bộ BQL DA.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng BQLDA
|
Cán bộ kỹ thuật, phòng chức năng liên quan của BQL DA, chuyên gia
|
4-2 Cán bộ khuyến nông tập huấn cho nông dân và quản lý nhóm.
|
Khoảng 10 khóa đào tạo được thực hiện cho các hộ dân, các trưởng thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng BQLDA
|
Cán bộ kỹ thuật, cán bộ khuyến nông
|
3. Phê duyệt và thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt của chính quyền địa phương
|
3-1 UBND tỉnh phê duyệt dự án.
|
Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cán bộ chịu trách nhiệm của UBND tỉnh
|
3-2 Sở NN.PTNT điều phối, chỉ đạo BQL DA thực hiện theo đề cương
|
BQL DA phân công nhân sự và tổ chức triển khai.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở NN.PTNT, CCLN, UBND huyện, Trưởng BQL DA
|
Cán bộ chịu trách nhiệm của CCLN
|
3-3 BQL DA làm việc UBND xã thành lập Đơn vị thực hiện dự án.
|
UBND xã chỉ thị các thôn thành lập đơn vị thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch UBND xã
|
Cán bộ chịu trách nhiệm của UBND xã
|
3-4 Các thôn thành lập các ĐVTH dự án với sự hỗ trợ của xã, BQL DA
|
Thành lập đơn vị thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch UBND xã, cán bộ BQL DA
|
Cán bộ chịu trách nhiệm của UBND xã
|
3-5 Chuyên gia tập huấn về thể chế cho cán bộ BQL, ĐVTH dự án về quản lý và tác nghiệp
|
Cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật của BQL và Đ VTH dự án được nâng cao kiến thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng BQLDA
|
Cán bộ của BQL và Đ VTH dự án
|
3-6 BQL đánh giá NCKT và KHTH, công cụ và hướng dẫn
|
Kế hoạch thực hiện được xem xét lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng BQLDA
|
Cán bộ của BQL
|
3-7 BQL chuẩn bị kế hoạch thực hiện và ngân sách
|
Kế hoạch thực hiện và kế hoạch ngân sách được lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng BQLDA
|
Phòng tài chính kế hoạch, cán bộ chức năng của BQL và ĐVTH dự án
|
3-8 BQL đảm bảo việc quản lý và ngân sách tác nghiệp của dự án
|
Ngân sách được ghi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng BQLDA
|
Phòng tài chính - kế hoạch BQL DA
|
3-9 BQL dự án, Đơn vị thực hiện dự án.
|
Dự án thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng BQLDA
|
Cán bộ BQL và Đơn vị thực hiện dự án
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |