4. Quản lý mua sắm 4.1 Kế hoạch mua sắm
Trong dự án, theo kế hoạch, hàng hóa được mua sắm gồm cây giống và phân bón để trồng rừng phòng hộ cây bản địa, thiết bị văn phòng của cơ quan thực hiện như bàn, ghế và vật tư cho đào tạo.
Chính quyền tỉnh Thừa Thiên Huế phải tuân thủ các quy trình mua sắm và văn bản của Nhà nước. Về cơ bản, BQLDA cũng phải tuân thủ những hướng dẫn mua sắm này của Chính phủ.
Biểu 16 dưới đây trình bày về kế hoạch mua sắm của dự án. Nó chỉ ra các hạng mục sẽ mua sắm theo các lô/gói hàng theo từng hợp phần dự án, phương pháp mua sắm, và cơ quan chịu trách nhiệm mua sắm các loại hàng hóa và dịch vụ.
Biểu II-16. Kế hoạch mua sắm
Hạng mục
Hợp phần
|
Hạng mục mua sắm
|
Lô/gói hàng
|
Phương pháp mua sắm
|
Cơ quan chịu trách nhiệm
|
Ghi chú
|
Hợp phần 1
|
Cây giống
|
Mỗi gói mỗi năm
|
Mua sắm trực tiếp
|
Ban quản lý DA
|
|
Phân bón
|
Mỗi gói mỗi năm
|
Mua sắm trực tiếp
|
Ban quản lý DA
|
|
Dịch vụ tư vấn cho thiết kế tỉa thưa/trồng rừng
|
Mỗi gói mỗi năm
|
Mua sắm trực tiếp
|
Ban quản lý DA
|
|
Hợp phần 2-3
|
Dịch vụ tư vấn đào tạo/cơ chế giao khoán
|
Mỗi gói mỗi năm
|
Hợp đồng trực tiếp
|
Ban quản lý DA
|
|
Hợp phần 2-2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
Một gói một năm
|
Hợp đồng trực tiếp
|
Ban quản lý DA
|
|
Hợp phần 3
|
Thiết bị văn phòng
|
Một gói
|
Mua sắm trực tiếp
|
Ban quản lý DA
|
|
Ghi chú: Vật liệu cho tập huấn bao gồm cả thiết bị văn phòng.
4.2 Dòng mua sắm theo quá trình phê chuẩn 4.2.1 Mua sắm hàng hóa
Trong Hợp phần trồng rừng, BQLDA mua cây con, phân bón.
.4.2.2 Mua sắm dịch vụ
Đối với dịch vụ tư vấn lựa chọn thống qua đấu thầu.
Chi tiết về dòng thủ tục cho dịch vụ tư vấn được trình bày ở biểu 15.
Biểu II-17. Dòng thủ tục mua cây giống và phân bón
TT
|
Thời gian biểu dự định
|
Hoạt động
|
Hộ dân
|
BQLDA
|
Nhà cung cấp
|
CCLN
|
Ghi chú
|
1
|
Tháng 3 -4
|
Tính toán số lượng cây giống và phân bón
|
|
|
|
|
BQLDA ước tính số lượng cây giống và phân bón cần thiết
|
2
|
Tháng 5
|
Chọn nhà cung cấp
|
|
|
|
|
BQL tổng hợp số lượng cây giống, phân bón cần cho năm. Dựa vào số lượng này, BQL yêu cầu một số nhà cung cấp, do các CCLN khuyến cáo để báo giá cùng với chất lượng và thời điểm gia hàng. BQL chọn nhà cung cấp phù hợp.
|
3
|
Tháng 6
|
Thống nhất chất lượng cây giống và phân bón
|
|
|
|
|
BQL thống nhất số lượng cây con, phân bón với nhà cung cấp và địa điểm và thời gian giao hàng
|
4
|
Tháng 9-10
|
Phân phối, kiểm tra cây giống và phân bón
|
|
|
|
|
Nhà cung cấp trực tiếp giao hàng trực tiếp cho BQL. BQL sẽ phân phối lại cho các hộ dân tham gia nhận khóa. BQL ký vào chứng từ và gửi cho nhà cung cấp.
|
5
|
Tháng 12
|
Chi trả tiền mua cây giống và phân bón
|
|
|
|
|
BQL DA trực tiếp chi trả cho nhà cung cấp theo yêu cầu đặt hàng
|
Ghi chú: Trong trường hợp thiết bị văn phòng, BQLDA mua thiết bị thông qua hợp đồng trực tiếp. Việc mua sắm tuân theo qui định nội bộ của BQLDA
Biểu II-18. Thủ tục mua sắm dịch vụ tư vấn
Stt
|
Thời gian biểu dự định
|
Hoat động
|
BQLDA
|
Nhà cung cấp dịch vụ (Trung tâm quy hoạch thiết kế…)
|
Ghi chú
|
1
|
Tháng 1 đến tháng 2
|
Thống nhất nội dung dịch vụ cần cung cấp
|
|
|
BQLDA xem xét lại các dịch vụ tư vấn cần thiết đã được phê duyệt để làm việc với các nhà cung cấp dịch vụ.
|
2
|
Tháng 3
|
Lựa chọn nhà cung cấp DV và triển khai thực hiện DV Tư vấn
|
|
|
BQLDA chọn nhà cung cấp dịch vụ theo như hướng dẫn mua sắm và yêu cầu nhà cung cấp dịch vụ được chọn chuẩn bị đề cương cho dịch vụ tư vấn.
|
4
|
Tháng 5
|
Đánh giá đề xuất của nhà cung cấp dịch vụ
|
|
|
Nhà cung cấp dịch vụ đề xuất kế hoạch dịch vụ. BQLDA kiểm tra, đảm bảo kế hoạch đã phê duyệt
|
5
|
Tháng 12
|
Chi trả cho dịch vụ tư vấn
|
|
|
BQLDA trả hóa đơn dịch vụ cho nhà cung cấp theo yêu cầu thanh toán ứng với tiến độ cung cấp dịch vụ.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |