3. Tổ chức quản lý tài chính 3.1. Các nguồn tài chính
Nguồn tài chính cần thiết để triển khai hoạt động trồng và phát triển rừng sẽ được tiếp cận từ nguồn tỉa thưa rừng trồng, với phần vốn đóng góp chiếm 69% trong tổng chi phí thực hiện. Đây là phần vốn có vai trò rất lớn đến sự thành công của dự án và nguồn này được sử dụng để mua vật tư, cây con, chi phí nhân công.
Trong khi đó để chi trả việc xây dựng cơ sở hạ tầng, thuê tư vấn xây dựng cơ chế giao khoán, đào tạo các dịch vụ hỗ trợ người dân tham gia, quản lý và giám sát dự án sẽ lấy từ nguồn chi trả dịch vụ môi trường và từ sự hỗ trợ ngân sách nhà nước với tổng vốn 1.540,5 triệu đồng chiếm 6,9% tổng vốn dự án.
Biểu II-14. Các nguồn tài chính dự án
Đơn vị: triệu đồng
Giai đoạn hỗ trợ 2012-2025
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (%)
|
Chính phủ
|
Tỉa thưa rừng
|
Thu từ DVMT
|
1. Chi phí phát triển rừng
|
15.542,3
|
68,9
|
-
|
15.542,3
|
-
|
1.1. Nguyên vật liệu
|
1.133,1
|
5,0
|
-
|
1.133,1
|
-
|
1.2 Lao động
|
14.409,2
|
63,9
|
-
|
14.409,2
|
-
|
2. Chi phí hỗ trợ PTR
|
1052.5
|
4.7
|
1052.5
|
|
|
2.1. Chi phí hỗ trợ xây dựng cơ chế khoán
|
105,0
|
0,5
|
105,0
|
-
|
-
|
2.2. Chi phí đào tạo
|
65,0
|
0,3
|
65,0
|
|
|
2.3. Chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng
|
882,5
|
3,9
|
882,5
|
|
|
3. Chi phí quản lý dự án
|
488,0
|
2,2
|
283,3
|
-
|
204,7
|
3.1. Phụ cấp cán bộ QLDA
|
173,3
|
0,8
|
173,3
|
-
|
-
|
3.2. Chi phí hoạt động
|
314,7
|
1,4
|
110,0
|
-
|
204,7
|
A. Tổng chi phí cơ bản
|
17.082,8
|
75,8
|
1.335,8
|
15.542,3
|
204,7
|
B. Dự phòng khối lượng (B)
|
854,1
|
3,8
|
66,8
|
777,1
|
10,2
|
C. Dự phòng giá cả (C)
|
4.606,7
|
20,4
|
2.726,5
|
1.444,4
|
435,7
|
D. Tổng chi phí dự án (A)+(B)+(C)
|
22.543,6
|
100
|
4.129,0
|
17.763,9
|
650,7
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |