TIÊu chuẩn việt nam tcvn 5507: 2002


Bảng C.2 - Các chỉ số nguy hiểm đối với các hỗn hợp, sản phẩm dễ cháy, nổ



tải về 0.8 Mb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích0.8 Mb.
#14036
1   2   3   4   5

Bảng C.2 - Các chỉ số nguy hiểm đối với các hỗn hợp, sản phẩm dễ cháy, nổ

STT

Tên chất

Công thức tổng quát

Tính chất dễ cháy nổ (ký hiệu)

Nhiệt độ bùng cháy, oC

Giới hạn nổ dưới, % thể tích

Giới hạn nổ trên, % thể tích

1

Dầu diezen 1

C 14,151 H 29,180

CLDC

40

0,52




2

Dầu diezen 3

C 12,343 H 23,889

CLDC

35

0,61




3

Dầu hoả KO – 20

C 13,395 H 26,860

CLDC

40

0,55

5,0

4

Dầu hoả KO – 22

C 10,914 H 21,832

CLDC

40

0,64

5,0

5

Dầu biến thế

C 21,74 H 42,28 S 0,04

CCL

150

0,29




6

Dầu AMT – 300 TY

C 22,25 H 33,48 S 0,34 N 0,07

CCL

170

8,38




7

Dầu AMT- 300 T

C 19,04 H 24,58 S 0,196 N 0,04

CCL

170

130-35


0,43




8

Dầu khoáng chất
















9

Dung môi hoà tan M gồm:

n – Butylaxetat 30%

Etylaxetat 5%

Rượu etylic 60%

Rượu isobutylic 5%


C 2,76 H 7,147 O 1,187

CLDC

6

2,79




11

Dung môi hoà tan gồm:

Butyl axetat 9%

Etyl axetat 16%

Xylen 21%

Toluen 21%

Rượu Etylic 16%

Rượu Butylic 3%

Etylxeloxol 13%



C 4,791 H 8,318 O 0,971

CLDC

4

1,72




12

Dung môi hoà tan RMT

Butylaxetat 18%

Xylen 25%

Toluen 25%

Rượu Butylic 15%

Etylxeloxol 17%



C 5,962 H 9,799 O 0,845

CLDC

16

1,25







Dung môi P4

Xylen 15%

Toluen 70%

Axeton 15%



C 5,452 H 7,606 O 0,233

CLDC

-4

1,38




13

Dung môi P5

Xylen 40%

Butylaxetat 30%

Axeton 30%



C 5,309 H 8,655 O 0,89

CLDC

-9




1,57

14

Dung môi P12

Butylaxetat 30%

Xylen 10%

Toluen 60%



C 6,837 H 9,217 O 0,515

CLDC

-10

1,26




15

Khí than ướt

(khí hơi nước)












7,12

66-72

16

Khí lò cao










35

74

17

Khí lò cốc










4,4

34

18

Khí thiên nhiên










3,8

13,2

19

Mazut







60-100







20

Xăng 83

C 7,991 H 13,108

CLDC

-36

1,08

5,16

21

Xăng 92

C 7,024 H 13,706

CLDC

-36

1,06

8,0

22

Xăng hàng không

C 7,267 H 23,889

CLDC

-34

0,92




23

Xylen (hỗn hợp đồng phân)

C 7,99 H 9,98

CLDC

24

1,00




24

Vazolin

HO(C2H4)3OH




150







Chú thích:

1. CLDC - Chất lỏng dễ cháy - Chất lỏng có khả năng tự duy trì sự cháy sau khi đã tách bỏ nguồn lửa và có nhiệt độ bùng cháy không quá 61 oC (trong cốc kín) hay quá 66 oC (trong cốc hở).

2. CCK - Chất cháy khí - Chất khí có khả năng tạo ra một hỗn hợp cháy và nổ với không khí ở nhiệt độ không quá 55 oC.

3. CNN - Chất nguy hiểm nổ - Chất có khả năng nổ hay kích nổ không cần có sự tham gia của ô xy không khí.

4. CCL - Chất cháy lỏng - Chất lỏng có khả năng tự cháy sau khi đã tách bỏ nguồn lửa và có nhiệt độ bùng cháy cao hơn 61 oC (trong cốc kín) hay quá 66 oC (trong cốc hở).

5. CC - Chất cháy - Chất có khả năng tiếp tục cháy sau khi đẫ tách bỏ nguồn lửa.



PHỤ LỤC D

(qui định)



Bảng D.1- Bảo quản các nhóm hoá chất dễ cháy, nổ

Nhóm

Các chất

Các nhóm hoá chất không được bảo quản chung

Loại nhà để bảo quản

I

Các chất có khả năng tạo thành các hỗn hợp nổ:

Kali nitrat, canxi nitrat, natri nitrat, bari nitrat, kali peclorat, muối bectole



IIa, IIb

III, IVa, VI



Phòng cách ly của nhà kho có tính chịu lửa cao

II

Các loại khí nén và khí hoá lỏng

a. Các loại khí cháy và nguy hiểm nổ:

Axetylen, hyđro, khí metan, amoniac, dihyđro sunfua, metylclorua, etylen oxit, butylen, butan, propan...


I, IIb, III, IVa, IVb, V, VI

Nhà kho chuyên dụng có tính chịu lửa cao hoặc ngoài trời có mái che. Cho phép bảo quản chung với các loại khí trơ và khí không cháy.




b. Các loại khí duy trì sự cháy: Oxy, không khí hoá lỏng và nén.

I, IIa, III

IVa, IVb, V, VI



Trong phòng cách ly của nhà kho chung

III

Các chất có khả năng tự đốt cháy và tự bắt cháy khi tác dụng với nước và không khí










a. Kali, natri, canxi, canxi cacbua, canxi phốt phua, natri phốt phua, bụi kẽm, bụi peoxit, bụi nhôm, bột nhôm, chất xúc tác niken …, phospho trắng, vàng …

I, IIa, IIb, II

IVa, IVb, V, VI



Trong các phòng nhà kho chống cháy có tính chịu lửa cao

Phốt pho bảo quản riêng trong nước.






b. Nhóm clorua trietyl, nhôm clorua, dietyl, trizobutyl nhôm v.v…

I, IIa, IIb, IIIa, IVa, IVb, V, VI

Nhà kho chuyên dụng có tính chịu lửa cao.

IV

Các chất cháy và dễ bắt cháy

a. Chất lỏng:

Xăng, benzen, cacbon đisunfua, axeton, dầu thông, toluen, xylen, amyl axetat, nguyên liệu dầu mỏ nhẹ, ligroin, dầu hoả, cồn, este etyl, dầu hữu cơ ...


I, IIa, IIb,

IV, IVb, V, VI



Nhà kho chuyên dụng có tính chịu lửa cao, hầm chứa, bể chứa, xitéc, thùng kim loại.




b. Các chất rắn:

Xenlulo, phospho đỏ, naphtalin (long não ...)



I, IIa, IIb,

III, IVa, V, VI



Nhà kho chuyên dụng có tính chịu lửa cao.

V

Các chất có khả năng gây ra cháy:

Brom, anhydrit romic, kalipermanganat.



I, IIa, III, IVa, V, VI

Cách ly với các chất thuộc các nhóm khác.

VI

Các chất dễ cháy:

Bông, rơm, sợi gai, than bùn, gỗ, dầu mỡ thực vật.



I, IIa, IIb, III

IVa, IVb, V



Cách ly với các chất thuộc các nhóm khác.

Chú thích: Khi cần thiết bảo quản các hoá chất dễ cháy nổ mà không được nêu trong bảng trên, thì việc bảo quản chung hay không đối với các chất thuộc nhóm nào thì phải làm rõ mức độ nguy hiểm cháy nổ của các chất đó và phải được sự đồng ý thông qua của cơ quan phòng cháy chữa cháy.

PHỤ LỤC E

(qui định)

CÁC BIỂU TRƯNG AN TOÀN

E.1 Các mẫu biểu trưng

Các biểu trưng an toàn đối với hoá chất nguy hiểm được qui định trong bảng E.1.



Bảng E.1 – Các mẫu biểu trưng

Số biểu trưng

Mẫu biểu trưng

Ý nghĩa

Hình vẽ mô tả

1



Chất dễ cháy hay tự cháy

Bó đuốc màu đen, ngọn lửa đỏ

2



Chất gặp nước bốc cháy

Chiếc dù đen, dưới dù có bó đuốc đen

3



Chất nổ, nguy hiểm

Hình quả bom màu đen, có tia lửa đỏ

4



Chất khí

Bình chứa chất khí, màu đen

5



Chất ăn mòn

Bình lớn màu đen toả khói đen, đựng trong sọt màu trắng.

6



Chất độc

Trong hình vuông đen vẽ đầu lâu trắng

7



Dễ vỡ

Cốc thuỷ tinh cao chân màu đỏ

8



Không được xếp lộn ngược

Hai mũi tên đen đều hướng lên trên

9



Tránh nước

Chiếc dù đen

E.2 Màu sắc, kích thước và đường nét

- Chữ ghi trên biểu trưng là màu đen;



- Kích thước, đường nét nhãn dán trên kiện hàng tuân theo qui chế ghi nhãn hàng hoá.

tải về 0.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương