TIÊu chuẩn việt nam tcvn 5507: 2002



tải về 0.8 Mb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích0.8 Mb.
#14036
1   2   3   4   5

Chú thích:

1) Số CAS (Chemical Abstracts Service) - số đăng ký hóa chất trích yếu.

2) Số UN - số Liên Hiệp Quốc: là số do Ban Chuyên gia Liên Hiệp Quốc soạn thảo trong phiên bản lần thứ 9 về “Khuyến nghị vận chuyển các hàng hóa nguy hiểm”.

PHỤ LỤC B

(qui định)

PHÂN NHÓM HOÁ CHẤT DỄ CHÁY, NỔ

Bảng B.1 - Phân nhóm chất dễ cháy theo nhiệt độ bùng cháy

Nhóm

Nhiệt độ bùng cháy, 0C

1

Nhỏ hơn 28

2

Từ 28 đến 45

3

Lớn hơn 45 đến 120

4

Lớn hơn 120

Bảng B.2 - Phân nhóm chất dễ nổ theo giới hạn nổ

Nhóm

Giới hạn nổ, % thể tích so với không khí

1

Nhỏ hơn 10 %

2

Bằng, lớn hơn 10 %

Bảng B.3 - Phân cấp bụi dễ nổ và dễ cháy theo giới hạn nổ và nhiệt độ bùng cháy

Cấp

Giới hạn nổ, g/m3 không khí

Nhiệt độ bùng cháy, oC

Bụi lơ lửng:

Cấp 1


Cấp 2

nhỏ hơn 15

từ 15 đến 65



-

-


Bụi lắng:

Cấp 1


Cấp 2

-

-


nhỏ hơn 25

bằng, lớn hơn 25



PHỤ LỤC C

(qui định)



CÁC CHỈ SỐ NGUY HIỂM DỄ CHÁY NỔ

Bảng C.1 - Các chỉ số nguy hiểm đối với các chất dễ cháy, nổ

STT

Tên chất

Công thức hoá học

Tính chất dễ cháy và dễ nổ (ký hiệu)

Nhiệt độ bùng cháy, oC

Giới hạn nổ dưới, % thể tích

Giới hạn nổ trên, % thể tích

1

Acrolein

CH2=CHCHO




-178







2

Amoniac

NH3

CCK

-2

17,0

25,0

3

Amyl hydroxit (rượu hữu cơ)

C5H11OH

CLDC

49

1,48




4

Amyl axetat

CH3COOC5H11

CLDC

25

1,08




5

Amylen

C5H10

CLDC

-18

1,49




6

Anhydrit axetic

(CH3CO)2O

CLDC




2,0

10,0

7

Anhydrit phtalic

C6H4(CO)2O

CC

153

1,32

10,5

8

Anilin

C6H5NH2

CCL

73

1,32




9

Axetandehyt

CH3CHO

CCK

-38

4,12

57,0

10

Axeton

CH3COCH3

CLDC

-18

2,91

11,0

11

Axetylen

CH≡CH

CNN




2,5

80,0

12

Axit axetic

CH3COOH

CLDC

38

3,33

17,0

13

Axit axetic khí

CH3COOH




-10

5,5




14

Axit butylaxetic

C5H11COOH

CLDC

29

1,43

7,5

15

Benzen

C6H6

CLDC

-12

1,42

8,0

16

Benzen clorua

C6H5Cl

CLDC

28

1,4

7,0

17

1,3 – Butadien

C4H6

CCK

-40

1,02

10,0

18

Butan

C4H10

CCK

-

1,799

8,0

19

Butyl clorua

C4H9Cl

CLDC




1,85

10,10

20

Buten – 1

C4H8

CCK

-

1,81




21

Buten – 2

C4H8

CCK

-

1,85

9,3

22

Cacbon disunfua

CS2

CLDC

-43

1,33

52,6

23

Cacbon oxit

CO

CCK

-

12,5

74,0

24

Cacbonyl sunfua

COS

CCK




12,0

29,0

25

Crotonandehyt

CH3CH=CHCHO

CCK




4,0

57,0

26

Decan

C10H22

CLDC

47

0,70




27

Sym-dicloetylen

CHCl=CHCl

CLDC




5,4

13,0

28

Dietylamin

(C2H5)2NH

CLDC

-26

1,77




29

Diclodiflometan

CCl2F2

CKC

11







30

Dimetylamin

(CH3)2NH




-8







31

Dimetylformamit

C3H7NO

CLDC

58

2,35




32

Dodecan

C12H26

CCL

77

0,634




33

1,1 – Dicloetan

C2H4Cl2

CCL

-29

3,6

12,0

34

1,2 – Dicloetan

C2H4Cl2

CLDC

12

4,6




35

1,4 – Dioxan

(CH2)4O2

CLDC

11

2,14

22,0

36

Etan

C2H6

CCK

-18

3,07

12,5

37

Ete dietyl

C2H5OC2H5

CLDC

-43

1,9

36,0

38

Ete diisopropyl

(C3H7)2O

CLDC




1,4

21,0

39

Ete dimetyl

CH3OCH3

CCK

-41

3,49

18,0

40

Ete divinyl

(CH2=CH)2O

CLDC

-30

2,0

36,5

41

Ete metyl etyl

CH3OC2H5

CLDC




2,0

10,0

42

Etyl amin

C2H5NH2

CLDC




3,55

13,95

43

Etyl axetat

CH3COOC2H5

CLDC

-3

2,28

9,0

44

Etyl benzen

C6H5CH2CH3

CLDC

24

1,03




45

Etyl bromua

C2H5Br

CLDC

-25

6,75

11,2

46

Etyl celosel

C4H10C2

CLDC

43

2,0




47

Etyl clorua

C2H5Cl

CCK

28

3,92




48

Etyl focmiat

HCOOC2H5

CLDC




2,7

13,5

49

Etyl glycol axetat

CH3COC2H4OC2H5

CLDC




1,7

9,0

50

Etyl glycol

C2H5OCH2CH2OH

CLDC




1,8

4,0

51

Etylen

CH2=CH2

CNN

24

3,11

28,5

52

Etylen oxit

C2H4O

CNN




3,66

80,0

53

Triclo flo metan

CCl3F

KC

153







54

Formaldehyt

HCHO

CCK

54-93

7,0




55

Glyxerin

CH2OHCHOH-CH2OH

CCL

198

3,09




56

Glycol

C2H6O2

CCL

112

4,29




57

Heptan

C7H16

CLDC

-4

1,074

6,0

58

Hexandecan

C16H34

CLC

128

0,473




59

Hydrazin

N2H4

CNN

38

4,7




60

Hydro

H2

CCK




4,09

75,0

61

Hydro sunfua

H2S

CCK

23

4,00

45,5

62

Hydro xyanua

HCN

CCK




5,6

57,0

63

Isoamyl axetat

CH2COOC5H11

CLDC




1,0

10,0

64

Isobutan

C4H10

CCK

77

1,81




65

Isobutylen

C4H8

CCK

-

1,78




66

Isopentan

C5H12

CLDC

-52

1,36

7,50

67

Isopropyl axetat

CH3COOCH(CH3)2

CLDC




1,8

8,0

68

Isopropyl benzen

C9H12

CLDC

36

0,93




69

Metan

CH4

CCK

2

5,28

15,0

70

Metyl glycol

CH2OC2H4OH

CLDC




2,5

14,0

71

Metyl amin

CH3NH2

CLDC

-17,8

4,95

20,75

72

Metyl axetat

CH3COOCH3

CLDC




3,1

16,0

73

Metyl bromua

CH3Br

CCL

4,5

13,5

14,5

74

Metyl butyl keton

CH3COC4H9

CLDC




1,2

8,0

75

Metyl clorua

CH3Cl

CCL




7,6

17,4

76

Metyl etyl keton

C4H8O

CLDC

-6

1,90

3,50

77

Metyl glycol axetat

CH3COOC2H4OCH3

CLDC




1,7

8,2

78

Metyl propyl keton

C5H10O

CLDC

6

1,49




79

Monoclo etanol

CH2ClCH2OH

CLDC




5,0

16,0

80

n – Hexan

C6H14

CLDC

-23

1,242

7,40

81

n – Nonan

C9H20

CLDC

31

0,843

2,90

82

n – Octan

C8H18

CLDC

14

0,945

3,20

83

n – Pentan

C5H12

CLDC

-44

1,147

7,50

84

n – Pentandecan

C15H32

CCL

15

0,505




85

n – Tetradecan

C14H30

CLDC

4

1,25




86

n – Tridecan

C13H28

CCL

90

0,585




87

n – Undecan

C11H24

CCL

62

0,692




88

Naphtalen

C10H8

CC

81

0,906

5,90

89

O – diclobenzen

C6H4Cl2

CLDC




2,2

9,2

90

Picolin

C6H7N

CLDC

39

1,43




91

Piridin

C5H5N

CLDC

20

1,85

12,4

92

Propan

C3H8

CCK

20

2,310

9,35

93

Propylen

C3H6

CCK

-

2,30

10,3

94

Propylen bromua

C3H5Br

CLDC




4,36

7,2

95

Propylen oxit

C3H6O

CNN

-28,9

2,0

22,0

96

Propyl amin

C3H7NH2

CLDC




2,0

10,35

97

Propyl axetat

CH3COOC3H7

CLDC




1,8

8,0

98

Propyl clorua

C3H7Cl

CCL

-17,8

2,60

11,90

99

Propylen diclorua

C3H6Cl2

CCL

17

3,4

14,5

100

Rượu alylic

CH2=CHCH2OH

CLDC

21

2,5

18,0

101

Rượu butylic (butanol)

C4H9OH

CLDC

38

1,81




102

Rượu etylic (etanol)

C2H5OH

CLDC

13

3,61

19,0

103

Rượu hexylic (hexanol)

C6H13OH

CLC

63

1,23




104

Rượu isobutylic (isobutanol)

C4H9OH

CLDC




1,70

18,0

105

Rượu isobutylenic (isobutenol)

C4H7OH

CLDC

28

1,81

0,0

106

Rượu isopropylic (isopropanol)

C3H7OH

CLDC

13

2,23




107

Rượu metylic (methanol)

CH3OH

CLDC

8

6,7

36,5

108

Rượu n – propylenic

C3H5OH

CLDC

23

2,34

15,5

109

Stirol

C8H8

CLDC

31

1,66




110

Tetrahydrofuran

C4H8O

CLDC

-6

1,78




111

Toluen

C6H5CH3

CLDC

6

1,27

6,7

112

Trietyl amin

(C2H5)3N

CLDC




1,25

7,90

113

Trimetyl amin

(CH3)3N

CLDC




2,00

11,60

114

2,2,4 Trimetylpentan

C8H18

CLDC

-0

1,0




115

Vinyl axetat

CH3COOCH=CH2

CLDC

-5

2,6

3,4

116

Vinyl clorua

C2H3Cl

CCK

38

4,0




117

Xyanogen

(CN)2

CCK




6,0

42,6

118

Xyclo hexanon

CH2(CH2)4CO

CLDC

54

3,2

9,0

119

Xyclohexan

C6H12

CLDC

-18

1,31

8,0


tải về 0.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương