TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 11490: 2016 cen/tr 15641: 2007



tải về 1.53 Mb.
trang9/13
Chuyển đổi dữ liệu08.06.2018
Kích1.53 Mb.
#39685
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13
15

1,01

***

Foramsulfuron

173159-57-4

ESI+

[M+H]+

453,1

51

182,2

27

139,2

63

0,64

***

Formetanate

22259-30-9

ESI+

[M+H]+

222,1

21

165,1

19

120,1

35

0,73

**

Fosthiazate

98886-44-3

ESI+

[M+H]+

284,0

61

104,1

27

227,8

15

0,81

****

Fuberidazole

3878-19-1

ESI+

[M+H]+

185,1

26

157,1

31

65,1

59

0,76

****

Furathiocarb

65907-30-4

ESI+

[M+H]+

383,2

51

195,0

23

251,9

19

1,09

****

Glufosinate

77182-82-2

ESI+

[M+H]+

182,1

31

136,1

19

119,0

25

0,06

n.a.

Halfenprox

111872-58-3

ESI+

[M+NH4]+

494,1

46

183,1

27

168,0

75

1,41

**

Halofenozide

112226-61-6

ESI+

[M+NH4]+

348,1

1

105,0

27

275,2

17

0,91

**

Halosulfuron-methyl

100784-20-1

ESI+

[M+H]+

435,0

56

182,1

27

83,1

73

0,70

***

Haloxyfop-etotyl

87237-48-7

ESI+

[M+H]+

434,1

81

315,9

25

287,9

35

1,07

****

Haloxyfop-P

95977-29-0

ESI+

[M+NH4]+

379,0

36

316,0

29

91,1

47

0,90

**

Haloxyfop-P

95977-29-0

ESI-

[M-H]-

360,0

-81

287,9

-14

no




0,91

n.a.

Haloxyfop-P-methyl

72619-32-0

ESI+

[M+H]+

376,1

91

315,9

23

287,8

33

1,04

****

Heptenophos

23560-59-0

ESI+

[M+H]+

251,0

36

127,0

19

109,0

37

0,86

****

Hexaconazole

79983-71-4

ESI+

[M+H]+

314,1

36

70,1

39

159,0

37

1,02

****

Hexaflumuron

86479-06-3

ESI-

[M-H]-

459,0

-6

438,8

-14

275,9

-22

1,07

***

Hexazinone

51235-04-2

ESI+

[M+H]+

253,2

16

171,1

21

71,1

47

0,76

****

Hexythiazox

78587- 05-0

ESI+

[M+H]+

353,1

66

227,9

21

168,1

33

1,13

****

Imazalil

35554-44-0

ESI+

[M+H]+

297,0

26

158,9

31

200,9

23

1,00

****

Imazapyr

81334-34-1

ESI+

[M+H]+

262,1

56

217,1

27

149,1

35

0,11

n.a.

Imazaquin

81335-37-7

ESI+

[M+H]+

312,1

46

199,1

37

128,1

69

0,52

n.a.

Imazethapyr

81335-77-5

ESI+

(M+H]+

290,1

51

177,2

37

245,3

27

0,31

n.a.

Imibenconazole

86598-92-7

ESI+

[M+H]+

411,0

71

125,1

39

171,1

27

1,11

***

Imidacloprid

138261-41-3

ESI+

[M+H]+

256,1

46

175,0

25

208,9

21

0,51

***

Imidacloprid, 5- hydroxide

không sẵn có

ESI+

[M+H]+

272,0

56

191,1

23

224,8

23

0,43

**

Imidacloprid, olefine

không sẵn có

ESI+

[M+H]+

254,0

56

204,9

21

125,8

39

0,38

**

Indoxacarb

173584-44-6

ESI+

[M+H]+

528,1

76

203,0

51

56,0

55

1,04

***

lodosulfuron-methyl-sodium

185119-76-0

ESI+

[M+H]+

507,9

36

167,2

27

141,0

35

0,72

***

Ioxynil

1689-83-4

ESI-

[M-H]-

369,8

-46

126,8

-36

242,8

-26

0,72

****

Iprobenfos

26087-47-8

ESI+

[M+NH4]+

306,1

1

91,1

35

205,1

19

0,99

****

Iprodione

36734-19-7

ESI+

[M+H]+

330,0

56

101,0

33

143,2

21

1,05

n.a.

Iprodione

36734-19-7

ESI-

[M-H]-

328,0

-1

141,1

-14

no




1,07

***

Iprovalicarb

140923-17-7

ESI+

[M+H]+

321,2

46

119,0

23

202,9

13

0,95

****

Isazofos

42509-80-8

ESI+

[M+H]+

314,0

41

120,0

35

162,2

21


Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương