TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 11490: 2016 cen/tr 15641: 2007



tải về 1.53 Mb.
trang8/13
Chuyển đổi dữ liệu08.06.2018
Kích1.53 Mb.
#39685
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13
125,0

57

1,19

*

Fipronil

120068-37-3

ESI+

[M+NH4]+

453,9

21

368,1

29

255,1

51

0,96

***

Fipronil

120068-37-3

ESI-

[M-H]-

434,9

-31

329,7

-18

249,9

-36

0,98

n.a.

Fipronil-desulfinyl

205650-65-3

ESI-

[M-H]-

387,0

-31

350,8

-18

281,8

-38

0,96

n.a.

Fipronil-sulfid

120067-83-6

ESI-

[M-H]-

418,9

-56

261,9

-34

382,8

-16

0,98

n.a.

Fipronil-sulfon

120068-36-2

ESI-

[M-H]-

450,9

-11

281,9

-34

414,7

-20

1,00

n.a.

Flamprop-M-isopropyl

63782-90-1

ESI+

[M+H]+

364,1

31

77,1

71

105,2

23

0,99

****

Flamprop-M-methyl

63729-98-6

ESI+

[M+H]+

336,0

36

105,1

21

77,1

67

0,93

****

Flazasulfuron

104040-78-0

ESI+

[M+H]+

408,1

41

182,1

25

226,9

25

0,66

****

Florasulam

145701-23-1

ESI+

[M+H]+

360,0

71

129,1

29

191,9

23

0,55

***

Fluazifop (không chứa axit)

83066-88-0

ESI+

[M+H]+

328,1

31

282,0

23

254,1

35

0,80

n.a.

Fluazifop-P-butyl

69806-50-4

ESI+

[M+H]+

384,1

51

282,1

27

328,1

23

1,08

****

Fluazifop-P

83066-88-0

ESI-

[M-H]-

326,1

-31

253,8

-18

108,1

-50

0,81

***

Fluazinam

79622-59-6

ESI-

[M-H]-

462,9

-11

415,8

-24

397,9

-20

1,08

****

Flucythrinate

70124-77-5

ESI+

[M+NH4]+

469,2

36

181,0

45

199,1

25

1,12

**

Fludioxonil

131341-86-1

ESI-

[M-H]-

247,0

-56

125,9

-42

169,0

-42

0,93

***

Flufenacet

142459-58-3

ESI+

[M+H]+

364,1

11

194,2

17

152,1

27

0,95

****

Flufenoxuron

101463-69-8

ESI+

[M+H]+

489,0

86

158,1

27

141,0

57

1,16

****

Flumioxazin

103361-09-7

ESI+

[M+NH4]+

372,1

26

327,1

27

76,9

95

0,88

**

Fluometuron

2164-17-2

ESI+

[M+H]+

233,1

36

72,0

37

160,2

37

0,82

****

Fluoroglycofene-ethyl

77501-90-7

ESI+

[M+NH4]+

465,0

16

344,0

21

223,0

43

1,05

***

Flupyrsulfuron-methyl-sodium

144740-54-5

ESI+

[M+H]+

466,1

61

139,1

63

182,2

29

0,70

****

Fluquinconazole

136426-54-5

ESI+

[M+H]+

376,0

56

307,1

33

349,0

25

0,95

***

Flurenol

467-69-6

ESI+

[M+NH4]+

244,1

6

181,2

29

209,2

15

0,27

*

Fluridone

59756-60-4

ESI+

[M+H]+

330,1

76

310,2

37

259,1

59

0,89

****

Flurochloridone

61213-25-0

ESI+

[M+H]+

312,0

61

291,9

29

145,0

63

0,92

**

Fluroxypyr

69377-81-7

ESI+

[M+H]+

255,0

71

209,1

21

181,1

31

0,40

*

Fluroxypyr-meptyl

81406-37-3

ESI+

[M+H]+

367,1

31

255,0

17

209,0

29

1,15

****

Flurtamone

96525-23-4

ESI+

[M+H]+

334,1

51

247,1

35

178,1

57

0,90

n.a.

Flusilazole

85509-19-9

ESI+

[M+H]+

316,1

36

247,1

25

165,0

35

0,98

****

Flutotanil

66332-96-5

ESI+

[M+H]+

324,1

86

262,1

25

242,1

35

0,92

****

Flutriafol

76674-21-0

ESI+

[M+H]+

302,1

41

122,9

39

109,0

43

0,84

***

Folpet

133-07-3

ESI+

[M+NH4]+

314,9

1

130,1

39

163,0

19

0,79

*

Fomesafen

72178-02-0

ESI+

[M+NH4]+

456,0

51

344,1

21

222,9

45

0,88

n.a.

Fonofos

944-22-9

ESI+

[M+H]+

247,0

11

109,1

25

137,0


Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương