TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 11490: 2016 cen/tr 15641: 2007



tải về 1.53 Mb.
trang10/13
Chuyển đổi dữ liệu08.06.2018
Kích1.53 Mb.
#39685
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13
0,94

n.a.

Isofenphos

25311-71-1

ESI+

[M+H]+

346,1

56

217,0

33

245,0

17

1,02

****

Isofenphos-oxon

31120-85-1

ESI+

[M+H]+

330,1

1

229,1

17

201,0

29

0,95

****

Isoprocarb

2631-40-5

ESI+

[M+NH4]+

211,3

31

95,0

25

137,2

17

0,83

***

Isoprothiolane

50512-35-1

ESI+

[M+H]+

291,1

11

231,1

17

189,0

27

0,93

***

Isoproturon

34123-59-6

ESI+

[M+H]+

207,1

46

165,2

19

72,0

33

0,85

***

Isoxadifen-ethyl

163520-33-0

ESI+

[M+NH4]+

313,2

11

232,1

27

204,2

39

0,99

***

Isoxaflutole

141112-29-0

ESI+

[M+NH4]+

377,0

26

251,0

25

no




0,85

***

Isoxathion

18854-01-8

ESI+

[M+H]+

314,1

46

105,0

21

170,0

19

1,02

****

Kresoxim-methyl

143390-89-0

ESI+

[M+H]+

314,1

16

115,9

21

206,1

13

0,99

***

Iambda-Cyhalothrin

91465-08-6

ESI+

[M+NH4]+

467,1

16

225,0

23

141,2

57

1,15

**

Lenacil

2164-08-1

ESI+

[M+H]+

235,1

56

153,1

21

136,1

43

0,84

****

Linuron

330-55-2

ESI+

[M+H]+

249,0

66

159,9

23

181,9

21

0,91

****

Lufenuron

103055-07-8

ESI+

[M+H]+

510,9

61

158,2

27

141,2

67

1,10

***

Malaoxon

1634-78-2

ESI+

[M+H]+

315,0

31

127,1

17

99,2

31

0,77

****

Malathion

121-75-5

ESI+

[M+H]+

331,0

26

127,0

17

99,0

29

0,93

****

Maleic hydrazide

123-33-1

ESI-

[M-H]-

111,0

-76

81,9

-20

55,0

-20

n.a.

n.a.

Maleic hydrazide

123-33-1

ESI+

[M+H]+ '

113,0

76,

85,2

23

66,9

27

0,06

n.a.

MCPA

94-74-6

ESI-

[M-H]-

199,0

-46

140,8

-18

no




0,70

***

MCPA, 2-Ethylhexyl-

29450-45-1

ESI+

[M+NH4]+

330,2

11

155,0

23

201,0

15

1,31

**

MCPA, Butotyl-

19480-43-4

ESI+

[M+NH4]+

318,1

6

227,0

17

101,2

19

1,07

***

MCPB

94-81-5

ESI-

[M-H]-

227,0

-26

140,9

-10

104,8

-36

0,86

***

Mecarbam

2595-54-2

ESI+

[M+H]+

330,0

26

227,0

15

97,1

45

0,96

***

Mecoprop-P

16484-77-8

ESI-

[M-H]-

213,0

-51

140,7

-14

no




0,77

***

Mefenpyr-diethyl

135590-91-9

ESI+

[M+NH4]+

390,1

1

327,1

23

160,1

49

1,02

****

Mepanipyrim

110235-47-7

ESI+

[M+H]+

224,1

31

77,0

49

106,0

35

0,96

****

Mepiquat

24307-26-4

ESI+

[M]+

114,1

6

58,1

37

70,1

45

0,63

n.a.

Mepronil

55814-41-0

ESI+

[M+H]+

270,1

76

119,0

31

91,2

55

0,93

****

Mesosulfuron-methyl

208465-21-8

ESI+

[M+H]+

504,1

61

182,1

33

83,0

75

0,71

****

Mesotrione

104206-82-8

ESI+

[M+NH4]+

357,1

21

227,8

29

104,1

49

0,17

***

Metalaxyl-M

70630-17-0

ESI+

[IM+H]+

280,1

46

220,0

19

159,9

31

0,85

****

Metamitron

41394-05-2

ESI+

[M+H]+

203,1

46

175,0

29

104,1

29

0,54

***

Metazachlor

67129-08-2

ESI+

[M+H]+

278,1

1

210,1

15

134,2

29

0,84

****

Metconazole

125116-23-6

ESI+

[M+H]+

320,1

31

70,1

45

125,0

49

1,02

****

Methabenzthiazuron

18691-97-9

ESI+

[M+H]+

222,1

11

165,1

23

150,0

43

0,84

****


Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương