TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 11490: 2016 cen/tr 15641: 2007



tải về 1.53 Mb.
trang6/13
Chuyển đổi dữ liệu08.06.2018
Kích1.53 Mb.
#39685
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13
[M+NH4]+

350,0

21

123,0

41

223,9

21

0,93

***

Dichlorprop-P

15165-67-0

ESI-

[M-H]-

233,0

-21

161,0

-14

125,1

-36

0,78

***

Dichlorvos

62-73-7

ESI+

[M+H]+

220,9

26

127,1

27

108,9

25

0,74

***

Diclobutrazol

75736-33-3

ESI+

[M+H]+

328,1

21

70,1

39

159,0

45

0,99

****

Diclofop-methyl

51338-27-3

ESI+

[M+NH4]+

358,0

26

281,0

21

120,0

39

1,09

****

Dicloran

99-30-9

ESI-

[M-H]-

205,0

-66

175,0

-20

168,9

-24

0,88

*

Dicrotophos

3735-78-3

ESI+

[M+H]+

238,1

16

127,1

23

112,1

17

0,45

****

Diethofencarb

87130-20-9

ESI+

[M+H]+

268,1

31

226,1

15

180,1

23

0,90

****

Difenoconazole

119446-68-3

ES1+

[M+H]+

406,1

41

250,9

37

337,0

23

1,04

****

Difenoxuron

14214-32-5

ESI+

[M+H]+

287,1

36

123,1

25

72,1

39

0,87

n.a.

Diflubenzuron

35367-38-5

ESI-

[M-H]-

309,0

-36

155,9

-12

288,9

-8

1,00

***

Diflufenican

83164-33-4

ESI+

[M+H]+

395,1

56

265,8

33

246,1

45

1,04

***

Dimefuron

34205-21-5

ESI+

[M+H]+

339,1

61

167,0

29

256,0

21

0,88

***

Dimethachlor

50563-36-5

ESI+

[M+H]+

256,1

26

224,2

19

148,1

33

0,86

****

Dimethenamide

87674-68-8

ESI+

[M+H]+

276,1

11

244,1

19

168,1

33

0,90

****

Dimethoate

60-51-5

ESI+

[M+H]+

230,0

11

125,0

29

198,8

13

0,55

****

Dimethomorph

110488-70-5

ESI+

[M+H]+

388,1

46

301,1

27

165,0

43

0,92

****

Dimetilan

644-64-4

ESI+

[M+H]+

241,1

66

72,1

25

196,0

15

0,59

n.a.

Diniconazole

83657-24-3

ESI+

[M+H]+

326,0

56

70,0

45

159,0

39

1,04

***

Dinoseb

88-85-7

ESI-

[M-H]-

239,1

-36

134,0

-52

193,0

-30

0,84

***

Dinoterb

1420-07-1

ESI-

[M-H]-

239,1

-21

207,0

-32

176,0

-48

0,86

****

Dioxathion

78-34-2

ESI+

[M+NH4]+

474,0

31

271,0

19

97,1

61

1,09

****

Diphenylamine

122-39-4

ESI+

[M+H]+

170,1

21

93,1

37

151,9

37

0,93

**

Disulfoton

298-04-4

ESI+

[M+H]+

275,0

6

89,2

17

61,1

43

1,04

***

Dithianon

3347-22-6

ESI-

[M-H]-

296,0

-49

264,0

-24

238,0

-24

0,95

n.a

Diuron

330-54-1

ESI+

[M+H]+

233,0

66

72,0

31

159,9

33

0,86

****

DNOC

534-52-1

ESI-

[M-H]-

197,0

-26

137,0

-24

108,8

-28

0,56

***

Dodemorph

1593-77-7

ESI+

[M+H]+

282,3

51

116,1

29

98,2

39

1,21

****

Edifenphos

17109-49-8

ESI+

[M+NH4]+

328,0

1

109,0

45

283,0

23

1,00

***

Endosulfansulfat

1031-07-8

ESI-

[M-H]-

420,8

-66

96,8

-38

79,9

-130

1,02

***

EPN

2104-64-5

ESI+

[M+H]+

324,0

46

156,9

29

296,1

19

1,04

**

Epoxiconazole

106325-08-0

ESI+

[M+H]+

330,1

36

121,0

27

101,2

63

0,97

****

EPTC

759-94-4

ESI+

[M+H]+

190,1

61

128,1

15

86,1

19

0,98

***

Ethametsulfuron-methyl

97780-06-8

ESI+

[M+H]+

411,1

31

196,1

23

168,1

39

0,68

****

Ethidimuron

30043-49-3

ESI+

[M+H]+

265,0

81


Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương