TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 11490: 2016 cen/tr 15641: 2007



tải về 1.53 Mb.
trang11/13
Chuyển đổi dữ liệu08.06.2018
Kích1.53 Mb.
#39685
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13
Methacrifos

30864-28-9

ESI+

[M+H]+

241,0

31

209,1

13

125,1

25

0,86

**

Methamidophos

10265-92-6

ESI+

[M+H]+

142,0

26

124,9

19

93,9

19

0,09

****

Methfuroxam

28730-17-8

ESI+

[M+H]+

230,0

26

137,1

27

111,1

21

0,88

n.a.

Methidathion

950-37-8

ESI+

[M+H]+

302,9

16

145,1

15

85,1

27

0,88

****

Methiocarb

2032-65-7

ESI+

[M+H]+

226,1

61

121,0

25

169,0

17

0,91

****

Methiocarb-sulfone

2179-25-1

ESI+

[M+NH4]+

275,1

16

122,0

29

201,1

17

1,21

**

Methomyl

16752-77-5

ESI+

[M+H]+

163,0

46

106,0

13

88,0

13

0,27

***

Methomyl-oxime

13749-94-5

ESI+

[M+H]+

106,0

41

57,9

19

73,9

13

0,17

n.a.

Methoxyfenozide

161050-58-4

ESI+

[M+H]+

369,2

36

149,1

23

133,0

31

0,94

****

Methoxyfenozide

161050-58-4

ESI-

[M-H]-

367,2

-66

148,8

-24

no




0,94

n.a.

Metobromuron

3060-89-7

ESI+

[M+H]+

259,0

56

170,0

25

147,9

21

0,83

****

Metolcarb

1129-41-5

ESI+

[M+H]+

166,1

61

109,0

17

94,1

43

0,72

***

Metosulam

139528-85-1

ESI+

[M+H]+

418,0

26

175,1

27

140,1

69

0,76

****

Metoxuron

19937-59-8

ESI+

[M+H]+

229,0

26

156,1

31

72,1

35

0,69

****

Metrafenone

220899-03-6

ESI+

[M+H]+

409,1

41

209,1

21

226,9

25

1,04

****

Metribuzin

21087-64-9

ESI+

[M+H]+

215,1

31

187,2

25

84,0

29

0,74

***

Metsulfuron-methyl

74223-64-6

ESI+

[M+H]+

382,1

31

198,9

27

167,0

21

0,52

****

Mevinphos

7786-34-7

ESI+

[M+H]+

225,0

31

193,1

13

127,0

21

0,65

****

Molinate

2212-67-1

ESI+

[M+H]+

188,1

21

83,2

25

126,1

19

0,94

***

Monocrotophos

6923-22-4

ESI+

[M+H]+

224,1

46

127,0

21

98,0

17

0,39

***

Monolinuron

1746-81-2

ESI+

[M+H]+

215,1

61

125,9

25

148,0

19

0,80

****

Monuron

150-68-5

ESI+

[M+H]+

199,1

31

72,0

29

126,0

35

0,74

****

Myclobutanil

88671-89-0

ESI+

[M+H]+

289,1

36

70,1

33

125,1

41

0,94

***

Naled

300-76-5

ESI+

[M+NH4]+

397,7

1

127,1

25

108,9

53

0,86

***

Napropamide

15299-99-7

ESI+

[M+H]+

272,1

31

129,3

21

171,1

23

0,96

****

Neburon

555-37-3

ESI+

[M+H]+

275,1

41

88,1

23

114,1

21

0,99

****

Nicosulfuron

111991-09-4

ESI+

[M+H]+

411,1

61

182,1

25

213,0

23

0,44

***

Nicotine

54-11-5

ESI+

[M+H]+

163,1

16

132,0

21

84,1

25

0,33

**

Nitenpyram

120738-89-8

ESI+

[M+H]+

271,1

51

126,1

39

237,2

25

0,17

***

Nitrothal-isopropyl

10552-74-6

ESI+

[M+NH4]+

313,1

11

211,8

29

253,9

17

1,07

n.a.

Norflurazon

27314-13-2

ESI+

[M+H]+

304,0

81

284,1

31

160,1

41

0,86

****

Norflurazon-desmethyl

23576-24-1

ESI+

[M+H]+

290,0

96

270,0

29

160,1

41

0,82

****

Nuarimol

63284-71-9

ESI+

[M+H]+

315,0

41

81,1

43

252,1

31

0,91

***

Ofurace

58810-48-3

ESI+

[M+H]+

282,1

41

254,0

17

160,1

29

0,76

****

Omethoate

1113-02-6


Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương