TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 11490: 2016 cen/tr 15641: 2007



tải về 1.53 Mb.
trang7/13
Chuyển đổi dữ liệu08.06.2018
Kích1.53 Mb.
#39685
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   13
208,2

19

114,1

25

0,53

n.a.

Ethiofencarb

29973-13-5

ESI+

[M+H]+

226,1

16

107,2

21

164,0

13

0,80

***

Ethiofencarb-sulfone

53380-23-7

ESI+

[M+NH4]+

275,3

11

106,9

25

201,0

15

0,45

****

Ethiofencarb-sulfoxide

53380-22-6

ESI+

[M+H]+

242,1

41

107,1

23

185,0

13

0,47

****

Ethion

563-12-2

ESI+

[M+H]+

385,0

16

199,1

17

171,0

23

1,11

****

Ethirimol

23947-60-6

ESI+

[M+H]+

210,2

41

98,1

37

140,0

31

0,85

****

Ethofumesate

26225-79-6

ESI+

[M+NH4]+

304,1

36

121,1

27

161,2

31

0,90

***

Ethoprophos

13194-48-4

ESI+

[M+H]+

243,0

21

131,0

29

97,0

41

0,96

****

Ethoxyquin

91-53-2

ESI+

[M+H]+

218,2

81

160,2

43

174,2

37

0,96

**

Ethylenthiourea (ETU)

96-45-7

ESI+

[M+H]+

103,0

31

60,0

47

44,2

27

0,08

**

Etofenprox

80844-07-1

ESI+

[M+NH4]+

394,2

16

177,3

21

107,1

53

1,34

****

Etoxazole

153233-91-1

ESI+

[M+H]+

360,2

66

141,0

37

113,0

79

1,15

****

Etrimfos

38260-54-7

ESI+

[M+H]+

293,1

26

125,0

33

265,1

21

1,00

****

Famoxadone

131807-57-3

ESI+

[M+NH4]+

392,2

16

238,0

23

330,9

15

1,01

****

Fenamidone

161326-34-7

ESI+

[M+H]+

312,1

41

92,2

33

236,1

19

0,90

****

Fenamiphos

22224-92-6

ESI+

[M+H]+

304,1

41

217,1

31

202,0

45

0,98

****

Fenarimol

60168-88-9

ESI+

[M+H]+

331,0

46

81,0

47

268,0

31

0,96

***

Fenazaquin

120928-09-8

ESI+

[M+H]+

307,2

51

161,2

31

146,9

25

1,28

***

Fenbuconazole

114369-43-6

ESI+

[M+H]+

337,1

41

125,1

37

70,0

33

0,97

****

Fenbutatin oxide

13356-08-6

ESI+

[M-O/2]+

519,2

101

91,1

196,9

65

67

n.a.

n.a.

Fenfuram

24691-80-3

ESI+

[M+H]+

202,1

41

109,0

27

120,1

21

0,80

****

Fenhexamid

126833-17-8

ESI+

[M+H]+

302,1

91

97,2

33

55,1

57

0,95

***

Fenitrothion

122-14-5

ESI+

[M+H]+

278,1

41

125,0

29

108,9

25

0,93

*

Fenothiocarb

62850-32-2

ESI+

[M+H]+

254,1

61

72,1

29

160,1

15

0,99

***

Fenoxaprop-P-ethyl

71283-80-2

ESI+

[M+H]+

362,1

46

288,1

23

121,0

37

1,08

****

Fenoxycarb

79127-80-3

ESI+

[M+H]+

302,1

66

88,0

29

116,0

17

0,98

****

Fenpiclonil

74738-17-3

ESI+

[M+NH4]+

253,9

1

202,1

35

140,0

57

0,89

***

Fenpropathrin

39515-41-8

ESI+

[M+H]+

350,2

41

125,1

19

97,2

43

1,17

****

Fenpropidin

67306-00-7

ESI+

[M+H]+

274,2

51

147,1

37

117,1

65

0,91

****

Fenpropimorph

67306-03-0

ESI+

[M+H]+

304,3

46

147,1

39

116,9

71

1,27

****

Fenpyroximate

111812-58-9

ESI+

[M+H]+

422,2

26

366,3

23

135,2

41

1,21

****

Fenthion

55-38-9

ESI+

[M+H]+

279,1

21

169,1

23

247,1

17

1,00

****

Fentin

668-34-8

ESI+

[M]+

351,0

101

196,9

39

119,8

41

1,00

n.a.

Fenuron

101-42-8

ESI+

[M+H]+

165,0

21

72,1

27

120,0

23

0,50

n.a.

Fenvalerate

51630-58-1

ESI+

[M+NH4]+

437,1

36

167,0

23


Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương