TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 11490: 2016 cen/tr 15641: 2007



tải về 1.53 Mb.
trang5/13
Chuyển đổi dữ liệu08.06.2018
Kích1.53 Mb.
#39685
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13
74115-24-5

ESI+

[M+H]+

303,1

56

102,1

47

138,1

21

1,02

***

Clomazone

81777-89-1

ESI+

[M+H]+

240,1

26

125,0

27

89,1

65

0,88

****

Clopyralid

1702-17-6

ESI+

[M+H]+

191,9

36

146,0

29

110,1

47

0,10

**

Cloquintocet-mexyl

99607-70-2

ESI+

[M+H]+

336,1

16

192,2

37

238,1

21

1,11

****

Clothianidin

210880-92-5

ESI+

[M+H]+

250,0

76

169,1

19

132,1

19

0,51

***

Coumaphos

56-72-4

ESI+

[M+H]+

363,0

66

227,0

35

307,0

23

1,01

****

Crotoxyphos

7700-17-6

ESI+

[M+NH4]+

332,1

1

127,1

33

211,0

15

0,92

****

Cyanazine

21725-46-2

ESI+

[M+H]+

241,1

41

214,1

23

104,1

41

0,73

***

Cyanofenphos

13067-93-1

ESI+

[M+H]+

304,0

46

276,0

17

157,1

27

1,00

**

Cyanophos

2636-26-2

ESI+

[M+NH4]+

261,0

6

125,0

27

212,0

27

0,84

*

Cyazofamid

120116-88-3

ESI+

[M+H]+

325,0

36

108,0

19

261,0

15

0,97

****

Cyclanilide

113136-77-9

ESI-

[M-H]-

272,0

-56

159,9

-28

228,0

-14

0,82

****

Cycloate

1134-23-2

ESI+

[M+H]+

216,1

21

154,3

17

134,2

19

1,05

**

Cycloxydim

101205-02-1

ESI+

[M+H]+

326,2

51

280,0

17

180,0

25

0,93

**

Cycloxydim

101205-02-1

ESI-

[M-H]-

324,2

-61

235,9

-68

133,8

-68

0,84

n.a.

Cyfluthrin

68359-37-5

ESI+

[M+NH4]+

451,1

26

191,0

21

127,0

41

1,16

**

Cyhalofop-butyl

122008-85-9

ESI+

[M+NH4]+

375,1

31

256,1

21

120,0

41

1,05

*

Cyhexatin

13121-70-5

ESI+

[M-OH]+

369,2

76

204,8

23

287,0

17

n.a.

n.a.

Cymoxanil

57966-95-7

ESI+

[M+H]+

199,1

46

128,0

13

110,9

25

0,61

****

Cypermethrin

52315-07-8

ESI+

[M+NH4]+

433,1

1

191,0

21

127,0

39

1,16

**

Cyphenothrin[(1R)- transisomers]

39515-40-7

ESI+

[M+NH4]+

393,2

31

151,2

21

123,1

33

1,21

**

Cyproconazole

113096-99-4

ESI+

[M+H]+

292,1

16

70,2

35

125,1

35

0,93

***

Cyprodinil

121552-61-2

ESI+

[M+H]+

226,1

61

76,9

63

92,9

45

1,01

***

Cyromazine

66215-27-8

ESI+

[M+H]+

167,1

46

125,0

25

108,1

29

0,15

***

Daminozide

1596-84-5

ESI+

[M+H]+

161,1

46

142,9

15

61,0

19

0,06

**

Deltamethrin

52918-63-5

ESI+

[M+NH4]+

522,9

16

280,7

23

181,3

51

1,20

***

Demeton-S-methyl

919-86-8

ESI+

[M+NH4]+

248,0

6

89,1

17

61,0

47

0,77

****

Demeton-S-methyl sulfon

17040-19-6

ESI+

[M+H]+

263,0

71

108,9

37

169,0

21

0,30

****

Desmedipham

13684-56-5

ESI+

[M+NH4]+

318,1

31

182,2

19

136,0

33

0,87

****

Dialifos

10311-84-9

ESI+

[M+H]+

394,0

36

208,1

23

186,9

17

1,04

n.a.

Di-allate

2303-16-4

ESI+

[M+H]+

270,0

41

86,1

23

108,8

37

1,05

****

Diazinon

333-41-5

ESI+

[M+H]+

305,1

21

169,1

29

96,6

41

1,01

****

Dicamba

1918-00-9

ESI-

[M-H]-

219,0

-21

175,0

-6

144,8

-14

0,27

*

Dichlofenthion

97-17-6

ESI+

[M+H]+

314,9

26

258,9

21

286,9

15

1,00

**

Dichlofluanid

1085-98-9

ESI+


Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương