TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 11490: 2016 cen/tr 15641: 2007



tải về 1.53 Mb.
trang4/13
Chuyển đổi dữ liệu08.06.2018
Kích1.53 Mb.
#39685
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

ESI+

[M+H]+

222,1

16

165,1

17

123,0

29

0,75

****

Carbofuran, 3-hydroxy-

16655-82-6

ESI+

[M+H]+

238,1

21

181,1

15

163,1

19

0,56

***

Carbosulfan

55285-14-8

ESI+

[M+H]+

381,2

36

118,1

25

160,2

21

1,31

***

Carboxin

5234-68-4

ESI+

[M+H]+

236,1

26

142,9

21

86,9

33

0,78

****

Carfentrazone-ethyl

128639-02-1

ESI+

[M+H]+

412,0

66

365,9

25

345,9

31

0,99

***

Cartap hydrochloride

15263-52-2

ESI+

[M+H]+

238,1

26

73,0

37

150,1

19

0,14

**

Chinomethionat

2439-01-2

ESI+

[M+H]+

234,9

41

207,1

21

163,0

39

0,72

*

Chlorbromuron

13360-45-7

ESI+

[M+H]+

292,9

51

182,1

23

204,0

21

0,92

***

Chlorbufam

1967-16-4

ESI+

[M+NH4]+

241,0

6

172,1

17

154,1

27

0,91

***

Chlorfenvinphos

470-90-6

ESI+

[M+H]+

358,9

36

155,0

19

99,2

43

1,00

****

Chlorfluazuron

71422-67-8

ESI+

[M+H]+

539,9

71

158,0

27

383,0

27

1,19

***

Chlorfluazuron

71422-67-8

ESI-

[M-H]-

538,0

-36

517,9

-18

354,9

-28

1,18

n.a.

Chloridazon

1698-60-8

ESI+

[M+H]+

222,0

56

92,2

35

104,2

31

0,58

****

Chlorimuron-ethyl

90982-32-4

ESI+

[M+H]+

415,0

46

121,1

53

186,1

27

0,76

***

Chlormephos

24934-91-6

ESI+

[M+H]+

234,9

31

97,0

33

143,0

19

0,98

*

Chlorobenzilate

510-15-6

ESI+

[M+NH4]+

342,0

21

307,1

17

139,1

47

1,05

*

Chlorotoluron

15545-48-9

ESI+

[M+H]+

213,1

36

72,0

33

140,0

33

0,83

****

Chloroxuron

1982-47-4

ESI+

[M+H]+

291,1

51

72,0

41

218,1

33

0,95

****

Chlorpyrifos

2921-88-2

ESI+

[M+H]+

349,9

21

96,9

41

198,0

25

1,13

***

Chlorpyrifos-methyl

5598-13-0

ESI+

[M+H]+

321,9

26

125,1

27

289,8

25

1,04

**

Chlorsulfuron

64902-72-3

ESI+

[M+H]+

358,0

51

141,0

23

167,0

25

0,59

****

Chlorthiamid

1918-13-4

ESI+

[M+H]+

205,9

36

118,9

55

154,0

45

0,57

**

Chlorthiophos

60238-56-4

ESI+

[M+H]+

360,9

41

305,0

21

333,0

17

1,16

****

Cinidon-ethyl

142891-20-1

ESI+

[M+NH4]+

411,1

41

348,0

29

107,2

45

1,11

***

Cinosulfuron

94593-91-6

ESI+

[M+H]+

414,1

36

182,9

23

214,9

21

0,62

****

Clethodim

99129-21-2

ESI+

[M+H]+

360,1

46

268,2

17

164,0

25

0,92

**

Clethodim

99129-21-2

ESI-

[M-H]-

358,1

-66

238,1

-30

no




0,85

n.a.

Clethodim-imin-sulfon

không sẵn có

ESI+

[M+H]+

302,1

71

98,0

41

208,1

27

0,58

n.a.

Clethodim-imin-sulfoxid

không sẵn

ESI+

[M+H]+

286,1

26

208,1

21

166,0

31

0,57

n.a.

Clethodim-sulfon

không sẵn có

ESI+

[M+H]+

392,1

1

164,2

33

208,1

27

0,67

n.a.

Clethodim-sulfon, 5- hydroxy-

không sẵn

ESI-

(M-H]-

406,1

-61

92,8

-30

64,1

-80

0,18

n.a.

Clethodim-sulfon, 5- Hydroxy-

không sẵn có

ESI+

[M+H]+

408,1

16

204,0

27

176,1

35

0,55

n.a.

Clethodim-sulfoxid

không sẵn có

ESI+

[M+H]+

376,1

1

206,0

19

164,1

29

0,67

n.a.

Clodinafop-propargyl

105512-06-9

ESI+

[M+H]+

350,0

41

266,1

21

91,2

41

0,98

****

Clofentezine


Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương