TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 11490: 2016 cen/tr 15641: 2007



tải về 1.53 Mb.
trang3/13
Chuyển đổi dữ liệu08.06.2018
Kích1.53 Mb.
#39685
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

Azinphos-ethyl

2642-71-9

ESI+

[M+H]+

346,0

26

132,2

21

160,2

15

0,96

****

Azinphos-methyl

86-50-0

ESI+

[M+H]+

318,0

16

132,2

21

160,2

13

0,89

****

Azocyclotin

41083-11-8

ESI+

[M-OH]+

369,2

76

204,8

23

287,0

17

n.a.

n.a.

Azoxystrobin

131860-33-8

ESI+

[M+H]+

404,1

36

371,9

19

343,9

29

0,90

****

Beflubutamid

113614-08-7

ESI+

[M+NH4]+

373,1

26

91,2

47

162,1

39

1,00

***

Benalaxyl

71626-11-4

ESI+

[M+H]+

326,2

26

148,2

27

208,2

21

1,01

****

Bendiocarb

22781-23-3

ESI+

[M+H]+

224,1

6

167,2

13

108,9

21

0,76

****

Benfuracarb

82560-54-1

ESI+

[M+H]+

411,2

1

195,1

31

252,0

19

1,05

****

Benomyl

17804-35-2

ESI+

[M+H]+

291,1

16

160,1

35

192,2

17

1,03

****

Bensulfuron-methyl

83055-99-6

ESI+

[M+H]+

411,1

51

148,9

27

119,0

51

0,85

****

Bentazone

25057-89-0

ESI-

[M-H]-

239,1

-51

132,0

-32

197,0

-24

0,33

***

Benzoximate

29104-30-1

ESI+

[M+H]+

364,1

1

199,1

17

105,1

35

1,02

****

Bifenox

42576-02-3

ESI+

[M+NH4]+

358,9

6

309,9

17

189,1

35

1,04

**

Bifenthrin

82657-04-3

ESI+

[M+NH4]+

440,1

36

181,2

21

166,2

55

1,33

****

Binapacryl

485-31-4

ESI+

[M+NH4]+

340,1

26

83,2

21

54,9

63

1,23

*

Bioresmethrin

28434-01-7

ESI+

[M+NH4]+

356,2

21

171,2

21

128,1

53

1,23

n.a.

Bitertanol

55179-31-2

ESI+

[M+H]+

338,2

1

70,0

25

269,2

15

1,02

***

Boscalid

188425-85-6

ESI+

[M+H]+

343,0

71

307,0

27

139,9

27

0,92

****

Bromacil

314-40-9

ESI+

[M+H]+

261,0

21

205,0

19

187,9

37

0,75

***

Bromophos-ethyl

4824-78-6

ESI+

[M+H]+

394,9

51

338,7

23

366,9

17

1,20

**

Bromoxynil

1689-84-5

ESI-

[M-H]-

273,9

-46

79,0

-36

80,9

-40

0,56

***

Bromuconazole

116255-48-2

ESI+

[M+H]+

378,0

46

159,0

37

69,9

35

0,95

***

Bupirimate

41483-43-6

ESI+

[M+H]+

317,1

31

166,1

33

108,1

35

0,98

****

Buprofezin

69327-76-0

ESI+

[M+H]+

306,2

6

201,2

17

116,2

21

1,09

****

Butafenacil

134605-64-4

ESI+

[M+NH4]+

492,1

36

180,1

59

331,0

29

0,95

**

Butocarboxim

34681-10-2

ESI+

[M+NH4]+

208,1

1

116,1

11

75,0

15

0,66

****

Butocarboxim-sulfoxide

34681-24-8

ESI+

[M+H]+

207,1

6

131,9

11

75,0

19

0,13

****

Butoxycarboxim

34681-23-7

ESI+

[M+NH4]+

240,1

6

106,0

19

166,0

13

0,18

**

Buturon

3766-60-7

ESI+

[M+H]+

237,1

41

84,1

21

126,1

37

0,85

n.a.

Butylate

2008-41-5

ESI+

[M+H]+

218,2

66

57,1

29

156,2

17

1,07

***

Cadusafos

95465-99-9

ESI+

[M+H]+

271,1

66

159,0

19

97,0

47

1,05

***

Carbaryl

63-25-2

ESI+

[M+H]+

202,1

11

144,9

15

127,0

35

0,79

****

Carbendazim

10605-21-7

ESI+

[M+H]+

192,1

41

160,0

25

132,0

41

0,64

****

Carbetamide

16118-49-3

ESI+

[M+H]+

237,1

21

118,1

19

192,0

13

0,72

****

Carbofuran

1563-66-2

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương