Sự truyền, lây truyền
|
Trong bệnh học: Truyền một tác nhân gây bệnh từ sinh vật này sang sinh vật khác.
|
Transmission, horizontal-
|
Sự truyền, theo chiều ngang
|
Truyền bệnh trực tiếp từ môi trường vào (ví dụ: qua đường miệng, da hoặc mang).
|
Transmission, vertical-
|
Sự truyền, theo chiều dọc
|
Sự truyền bệnh trước khi đẻ (ví dụ: chuyển từ bố mẹ sang trứng); có thể hoặc là bên trong trứng hoặc bên ngoài trứng đối với bệnh từ thế hệ bố mẹ.
|
Transparency
|
Độ trong
|
Thuộc về nước: Chất lượng hay điều kiện của nước có đặc tính truyền ánh sáng.
|
Transpiration
|
Sự thoát hơi nước của cây
|
Trong thực vật: Mất nước do bốc hơi từ những vi khổng của cây như là một phần của quá trình trao đổi chất của thực vật.
|
Transporter, fish-
|
|