Topsoil
|
Tầng đất mặt
|
Đất bao gồm hỗn hợp cát, bùn, đất sét và vật chất hữu cơ là lớp đất mặt giầu chất dinh dưỡng giúp cho sự sinh trưởng của thực vật.
|
Toxicity
|
Độ độc
|
Giới hạn tương đối về khả năng độc của một hoá chất. Thường liên quan đến khả năng của một chất gây chết hay gây ảnh hưởng có hại. Độ độc cao nghĩa là với số lượng nhỏ có thể gây chết hoặc ốm yếu cho một sinh vật.
|
Trace elements
|
Những nguyên tố vi lượng
|
Những nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cho sự sống và sinh trưởng của sinh vật, nhưng chỉ cần một số lượng rất nhỏ.
|
Traceability
|
Truy xuất nguồn gốc
|
Được xác định bởi Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO 8402:1994) như là "khả năng truy nguyên lịch sử, áp dụng vào hay xác định vị trí của một thực thể nhờ vào các phương tiện nhận dạng hồ sơ". Sự bắt buộc tuân theo truy nguyên nguồn gốc đưa đến sự phát triển của các hệ thống mang lại thông tin về chu trình khép kín của các sản phẩm thực phẩm, "từ trang trại hay biển đến bàn ăn".
|
|