Trait
|
Tính trạng
|
Xem Kiểu hình (Phenotype).
|
Transect
|
Mặt cắt ngang
|
Đối với các mục tiêu quy hoạch: Đồ thị mặt cắt của một nguồn tài nguyên hay hệ thống kinh tế, với những ghi chú hay biểu tượng cho biết những đặc điểm tự nhiên, thực vật, sử dụng đất và hoạt động kinh tế. Những đồ thị loại này đặc biệt hữu ích cho biết việc sử dụng nguồn lợi, dòng chảy và vật trao đổi.
|
Transfer
|
Sự chuyển giao
|
Thuộc về một loài cá: Con người vận chuyển và thả cá có chủ ý hay ngẫu nhiên vào một môi trường trong phạm vi hiện đang tồn tại của nó. Một loài được vận chuyển.
|
Transit (engineer's)
|
Máy kinh vỹ
|
Xem Máy kinh vỹ (Theodolite).
|
Translocation
|
Sự di chuyển
|
Xem Nhập giống (Introduction).
|
Transmission
|
|