Tiếng Anh Thuật ngữ Định nghĩa



tải về 153.76 Kb.
trang17/27
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích153.76 Kb.
#33570
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   27
Tide, diurnal-

Chế độ nhật triều

Nó chỉ có một lần triều cao và một lần triều thấp trong một nhật triều.

Tide, ebb-

Triều xuống

Một thuật ngữ thông thường liên quan đến thời gian giữa thủy triều cao và kế tiếp là nước triều thấp.

Tide, flood-

Triều dâng

Liên quan đến thủy triều đang lên hay đang đi vào bờ.

Tide, mixed-

Thủy triều hỗn hợp

Hoặc là có thời kỳ theo chế độ bán nhật triều hoặc là có thời kỳ theo chế độ nhật triều. Hầu hết thủy triều là ở dạng lẫn lộn và thiên về bán nhật triều hơn vào cuối chuỗi thủy triều.

Tide, neap-

Thủy triều xuống

Biên độ tối thiểu thủy triều, xuất hiện khi mặt trời, mặt trăng và trái đất nằm ở những góc vuông lẫn nhau (phần tư thứ nhất và thứ ba của mặt trăng).



tải về 153.76 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương