Tidal current
|
Dòng chảy thủy triều
|
Sự chuyển động của nước biển theo phương nằm ngang vùng bờ biển gây nên bởi thủy triều lên và xuống.
|
Tidal day
|
Nhật triều
|
Thời gian giữa 2 con nước cao kế tiếp nhau tại một địa điểm nhất định, trung bình là 24 giờ 51 phút (24, 84 giờ).
|
Tidal flat
|
Bãi triều
|
Một vùng đất phẳng rộng bị ngập nước và cạn nước do thủy triều lên và xuống, vùng này bao gồm hầu hết là bùn và cát không được vững chắc.
|
Tidal marsh
|
Đầm lầy vùng triều
|
Xem Đầm lầy vùng triều (Marsh, tidal).
|
Tidal period
|
Kỳ thủy triều
|
Khoảng thời gian giữa 2 con nước triều cao kế tiếp nhau.
|
Tidal range
|
Phạm vi thủy triều
|
Trong nhật triều và bán nhật triều, đây là sự khác nhau giữa mức thủy triều cao và mức thủy triều thấp; trong chế độ thủy triều hỗn hợp, liên quan đến sự khác nhau giữa mức nước triều cao cao hơn và mức nước triều thấp thấp hơn.
|
|