Tetraploid
|
Thể tứ bội
|
Một sinh vật hay một tế bào, ở đó mỗi nhiễm sắc thể xuất hiện thành các bộ bốn.
|
Tex system
|
Hệ thống Tex
|
Hệ thống tiêu chuẩn quốc tế xác định độ dày của các sợi lưới đơn bằng cách cân khối lượng (tính bằng gram) của 1000 m sợi, 23-tex sợi cân nặng 23 g cho 1000 m.
|
Thalassoculture
|
Nuôi trồng rong, tảo biển
|
Nuôi trồng các loài rong tảo trong nước biển, tại nơi phân bố tự nhiên của chúng hay trong hàng rao vây quanh được xây dựng đặc biệt.
|
Thallus
|
Tảo
|
Sợi rong tảo đơn giản, cho thấy không có sự khác biệt giữa rễ, thân và lá.
|
Theodolite
|
Máy kinh vỹ
|
Dụng cụ hiện đại được những người điều tra dùng để xác định mặt phẳng và để đo chính xác các góc phẳng và các khoảng cách; trong nhiều trường hợp, các góc đứng cũng có thể đo được với độ chính xác cao.
|
|