Taxonomy
|
Phân loại học
|
Phân loại những sinh vật sống và hoá thạch theo mối quan hệ tiến hoá của chúng.
|
Taxonomy, descriptive-
|
Phân loại học mô tả
|
Mô tả, phân loại và đặt tên các nhóm sinh vật có cùng tổ tiên và kiểu hình chung (thường là những đặc điểm hình thái).
|
Technically driven
|
Công nghệ/kỹ thụât chi phối
|
Đối với những mục tiêu quy hoạch: Một hoạt động được điều khiển bởi những sở thích kỹ thuật hơn là nhu cầu thực tế có liên quan đến những mục tiêu.
|
Technology transfer
|
Chuyển giao công nghệ
|
Giới thiệu và tiếp nhận những phương pháp sản xuất và thiết bị mới (thường là tiên tiến hơn) đã dùng ở các vùng khác.
|
|