Loài bản địa
Xem Loài bản địa (Species, indigenous-)
|
Species, commercial-
|
Loài thương mại
|
Các loài động thực vật thủy sinh có giá trị thương mại.
|
Species, domestic-
|
Loài gia hóa
|
Loài nuôi thuần hoá từ tự nhiên.
|
Species, domesticated-
|
Loài thuần hoá
|
Xem Loài gia hoá (Species, domestic-)
|
Species, endemic-
|
Loài đặc hữu
|
Loài phân bố tự nhiên giới hạn ở một vùng hay một khu vực.
|
Species, exotic-
|
Loài nhập nội
|
Loài không phải là bản địa đối với một vùng nhất định, nó có thể mang rủi ro tới các loài sinh vật đặc hữu, bản địa.
|
Species, forage-
|
Loài làm thức ăn tươi sống
|
Thức ăn tươi sống cho các loài thủy sản nuôi; đó là những động vật được đưa vào nuôi ở ao để làm thức ăn cho các loài ưa thích ăn mồi sống (như cá mặt trời thả vào ao nuôi cá vược miệng rộng).
|
Species, genetically improved-
|
Loài nâng cao chất lượng di truyền
|
Loài có những tính trạng liên quan đến sản lượng đã được đề xuất thay đổi nhằm tăng hiệu quả sản suất hoặc thích hợp với điều kiện nuôi trồng nhờ vào công nghệ di truyền, như chọn giống, lai tạo, can thiệp vào nhiễm sắc thể, công nghệ tế bào và gen như cấy chuyển gen.
|
Species, indigenous-
|
Loài bản địa
|
Loài bản địa đặc trưng cho một vùng nhất định; sử dụng một loài có nguồn gốc tự nhiên từ một vùng hoặc một môi trường.
|
Species, introduced-
|
Loài di nhập
|
Bất cứ loài nào được con người di chuyển tình cờ hay cố ý và thả vào môi trường mới ngoài nơi phân bố hiện tại nó.
|
Species, marine-
|
Loài sống ở biển
|
Bất cứ sinh vật nào sống một phần hoặc cả vòng đời của nó ở nước biển.
|
Species, native
|
Loài bản địa
|
Xem loài bản địa (Species, indigenous-)
|
Species, naturalized-
|
Loài du nhập
|
Các loài lạ được hình thành.
|
Species, non-indigenous-
|
Loài không bản địa
|
Sinh vật không rõ nguồn gốc, phát triển và sinh sản tự nhiên ở một vùng, địa phương hoặc môi trường nhất định.
|
Species, relict-
|
Loài còn sót lại
|
Loài còn lại của 1 loài trước đây đã từng phân bố rộng hơn.
|
Species, transferred-
|
Loài di chuyển
|
Bất cứ loài nào được con người vận chuyển tình cờ hay cố ý và thả vào môi trường trong phạm vi phân bố hiện tại của nó.
|
Species, transplanted-
|
Loài di giống
|
Xem Loài di chuyển (Species, transferred)
|
Spermatocyte
|
Tinh bào
|
Tế bào giới tính đực có diễn ra phân bào giảm nhiễm để tạo tinh trùng; tinh bào sơ cấp là tế bào lưỡng bội phát triển từ tinh tử.
|
Spermatogenesis
|
Sự sinh tinh
|
Quá trình tinh nguyên bào trải qua phân bào giảm nhiễm, cuối cùng hình thành các tinh tử.
|
Spermatogonium (pl. spermatogonia)
|
Tinh nguyên bào
|
Tế bào mầm đực nguyên thủy, dạng tế bào gốc lưỡng bội tiền thân của tế bào mầm đực.
|
Spermatophore
|
Bó sinh tinh
|
Túi bao tinh trùng, nó được sinh ra ở con đực và chuyển sang con cái, ở đó nó thường được giữ lại ở mặt bụng con cái. Đây là quá trình mà một số động vật giáp xác sử dụng, một túi tinh có thể được dùng để thụ tinh một lần hoặc nhiều lần đẻ của con cái.
|
Spermatozoon (pl. spermatozoa)
|
Tinh trùng
|
Tế bào sinh dục đực, thường gồm có đầu, phần giữa và một roi vận động.
|
Spermiation
|
Tiết tinh
|
Quá trình tinh sào được tiếp xúc với nước và tinh trùng được xuất vào môi trường, tinh dịch.
|
Spillway
|
Đập tràn
|
Công trình được xây dựng để nước tràn qua rồi chảy vào cống tháo nước của một ao.
|
Spillway, emergency-
|
Đập tràn khẩn cấp
|
Một công trình kiểm soát nước được xây dựng ở các ao chứa để xả lượng nước dư thừa vượt quá lưu lượng xả nước trong những hoàn cảnh thông thường của cống thoát hoặc đập tràn. Công trình này thường được đắp bằng đất bao gồm một bờ đập nằm ngang, hai thành dốc, một kênh cấp nước và một kênh thoát nước. Trong một số trường hợp thích hợp công trình này có thể được kết hợp với một đập tràn.
|
Spillway, mechanical-
|
Đập tràn cơ học
|
Một công trình kiểm soát nước được xây dựng ở các ao chứa để xả nước dư thừa với lưu lượng lớn. Công trình này bao gồm một bờ đập chắn ngang dòng chảy, hai thành thẳng đứng, mỗi thành có một đường rãnh và một tấm ván hoặc một tấm lưới lọc lắp vừa vào các rãnh. Kênh tràn xả nước thừa ra khỏi ao/hồ chứa.
|
Splashboard
|
Tấm chắn bùn, tia nước
|
Một tấm ván hoặc các vật thể cứng khác đặt dưới một cống cấp nước để dòng nước chảy vào nó và làm cho nước bắn tung tóe. Một phương pháp sục khí và khử hơi độc cơ học đơn giản.
|
Spoils
|
Đất đào lên
|
Đất di dời từ công trình xây dựng ao.
|
Sponge culture
|
Nuôi bọt biển (hải miên)
|
Nuôi bọt biển (Porifera).
|
Sporangium (pl.: sporangia)
|
Túi bào tử
|
Cơ quan chứa hoặc sinh ra các bào tử.
|
Spore
|
Bào tử
|
Một tế bào hoặc cơ thể sinh sản thường được bảo vệ khỏi tác động môi trường bằng một hoặc nhiều màng bảo vệ, có khả năng phát triển vô tính thành cơ thể mới mà không có sự kết hợp với tế bào sinh dục khác. Vi khuẩn, nấm và một số động vật đơn bào và thực vật (rong biển) sinh ra bào tử. Trong môn bệnh học: đây là giai đoạn nhiễm bệnh của một sinh vật.
|
Sporogenesis
|
Sự tạo bào tử
|
Việc hình thành hoặc sinh sản của bào tử.
|
Sporophyte
|
Thể bào tử
|
Thực vật nói chung có bộ nhiễm sắc thể 2n.
|
Sporulation
|
Sự phóng bào tử
|
Việc phóng thích bào tử vào môi trường.
|
SPOT
|
Vệ tinh SPOT
|
Từ viết tắt của vệ tinh thám hiểm của Pháp có tên là "Satellite pour l’observation de la terre".
|
Spring
|
Suối nước ngầm
|
Nguồn nước chảy tự do từ dưới đất ra. Những nguồn nước này xuất hiện khi một tầng nước ngầm có chỗ hở trên mặt đất hoặc do các vết nứt hay lỗi khác xuất hiện trên lớp tiếp giáp với mặt đất của nguồn nuớc ngầm nên nước có thể thoát ra ngoài.
|
Spring, artesian-
|
Suối nước phun
|
Suối nước xuất xứ từ lưu vực nước phun.
|
Spring, helocrene-
|
Suối đầm lầy
|
Suối đầm lầy, nơi nước chảy thấm qua một diện tích đất hoặc đá thấm nước tạo nên một vùng đầm lầy rộng lớn.
|
Spring, limnocrene-
|
Hồ suối nước ngầm
|
Một loại suối ở đó có mặt nước cao hơn mặt đất: Trước tiên một ao/hồ ở chỗ lõm được hình thành, sau đó dòng chảy sẽ tạo thành một con suối.
|
Spring, rheocrene-
|
Suối phun trào
|
Suối chảy trực tiếp từ lòng đất ra, nước thường bị đẩy ra bởi áp suất; nước chảy trực tiếp hình thành một dòng suối.
|
Stadia rod
|
Cọc tiêu trắc địa
|
Thước có vạch chia độ theo chiều thẳng đứng, thường dài từ 2-5 m, có thể gấp lại hoặc thu gọn lại, làm bằng gỗ sơn phủ nhựa hoặc bằng nhôm, vạch chia độ (m, dm, cm) ghi ngược để chúng có thể đọc được qua kính viễn vọng khảo sát hoặc máy kinh vĩ.
|
Stage, tender-
|
Giai đoạn mềm yếu/nhạy cảm
|
Thời kỳ phát triển sớm của phôi, vài giờ sau thụ tinh đến khi sắc tố mắt trở nên rõ ràng, thời gian này phôi rất dễ tổn thương khi bị sốc.
|
Stagnation
|
Sự tù đọng
|
Trạng thái trong một thủy vực khi mà không có sự xáo trộn nước xuất hiện.
|
Stagnation period
|
Thời kỳ tù đọng
|
Trong hồ ao học: Thời kỳ trải qua nóng (hoặc lạnh) từ trên sự phân tầng tỷ trọng nước được hình thành trong một thủy vực để ngăn chặn sự xáo trộn nước.
|
Stakeholder
|
Người /bên liên quan
|
Mọi cá nhân hoặc nhóm người có quyền lợi hợp pháp trong sử dụng, bảo tồn và quản lý nguồn lợi.
|
Stakeholder analysis
|
Phân tích người/bên liên quan
|
Một cách tiếp cận để hiểu một hệ thống thông qua việc nhận biết tất cả những người hoặc các bên liên quan chính, mô tả các quyền lợi riêng, động cơ, và những mối liên kết của họ liên quan đến hệ thống đó.
|
Stakeholder, primary-
|
Người/bên liên quan chủ yếu
|
Người/bên liên quan bị ảnh hưởng trực tiếp (tích cực hoặc tiêu cực) từ những chính sách hoặc những can thiệp đưa ra.
|
Stakeholder, secondary-
|
Người/bên liên quan thứ yếu
|
Người/bên liên quan bị ảnh hưởng gián tiếp từ những chính sách/can thiệp đưa ra.
|
Stakes
|
Cọc
|
Các cọc tre, gỗ, hoặc cành cây sú vẹt, tàu lá cọ v.v... cắm ở đáy vùng triều nông để thu giống vẹm, hàu tự nhiên rồi chuyển chúng sang nuôi thịt.
|
Stand pipe
|
Ống đứng điều tiết nước
|
Trong các bể nuôi: Một phần của ống thường có lưới lọc bao quanh và được cắm vào giữa lỗ thoát nước của bể tròn. Ống này điều chỉnh mức nước trong bể và xả nước làm sạch bể.
|
Standing crop
|
Sinh khối
|
Xem Sinh khối (Biomass)
|
Standing stock
|
Sinh khối/trữ lượng
|
Xem Sinh khối (Biomass)
|
Statement, income-
|
Báo cáo thu nhập
|
Xem Báo cáo thu nhập ( Income statement)
|
Statement, operating-
|
Báo cáo hoạt động
|
Xem Báo cáo thu nhập ( Income statement)
|
Statement, profit and loss-
|
Báo cáo lợi nhuận và thua lỗ
|
Xem Báo cáo thu nhập ( Income statement)
|
Steak (fish-)
|
Khúc cá
|
Một khúc cá, được cắt ra theo chiều vuông góc với xương sống.
|
Steaming
|
Hấp
|
Xử lý các thành phần thức ăn bằng hơi nước để thay đổi thuộc tính lý học hoặc hóa học của (thành phần được hấp).
|
Stenohaline
|
Hẹp muối
|
Các sinh vật có thể chỉ sống được trong phạm vi độ mặn hẹp.
|
Stenotherm
|
Hẹp nhiệt
|
Sinh vật sống trong môi trường có biên độ nhiệt hẹp.
|
Sterile
|
Vô trùng, bất thụ
|
(a) Vật thể, mẫu vật, môi trường (nước hoặc rắn) không có bất cứ sinh vật sống nào. (b) Sinh vật vô sinh.
|
Sterilization
|
Khử trùng, làm vô sinh
|
(a) Mọi quá trình (vật lý hoặc hóa học) diệt hoặc phá hủy tất cả các sinh vật gây bệnh. (b) Làm mất khả năng sinh sản.
|
Sterilization, ultraviolet (UV)-
|
Khử trùng bằng tia cực tím (UV)
|
Khử trùng nước bằng bức xạ tia cực tím.
|
Stew
|
Ao/bể/chậu thả cá
|
Trong nuôi thủy sản
|
Stickiness
|
Tính dính
|
Thuộc về đất: Khả năng của các loại đất ướt có thể dính vào các vật thể khác.
|
Stock
|
Đàn
|
Trong nghề cá: Số lượng cá được tính trong một hoàn cảnh nhất định.
|
Stock, standing-
|
Trữ lượng
|
Xem Sinh khối (Biomass)
|
Stocking (a)
|
Thả giống
|
Quá trình di chuyển các sinh vật sống đến một ao nuôi để cho tiếp tục sinh trưởng (ví dụ: các ao ương, các ao nuôi thịt) hay cho sinh sản (ví dụ: ao sinh sản) có thể xảy ra.
|
Stocking (b)
|
Thả nuôi
|
Thực hành nuôi nhân tạo cá con ngoài biển, trong sông hay hồ. Đây là thực hành nuôi cá sau khi đánh bắt để có thể thu được cỡ cá lớn hơn.
|
Stocking density
|
Mật độ thả
|
Luôn được thể hiện bằng số lượng cá trong đơn vị diện tích hay khối lượng cá trong một đơn vị thể tích tại khi thả.
|
Stocking rate
|
Mật độ thả
|
Số lượng cá thả trong một đơn vị diện tích.
|
Stocking ratio (a)
|
Tỷ lệ thả
|
Trong nuôi ghép cá, đây là tỷ lệ, tính bằng số lượng hay khối lượng cá thả theo loài.
|
Stocking ratio (b)
|
Tỷ lệ thả nuôi
|
Trong các hệ thống nuôi cá/nuôi gia súc, tỷ lệ thả có thể được dùng để xác đinh số lượng động vật nuôi trong một đơn vị diện tích của ao cá trong đó chất thải được sử dụng.
|
Stocking, fry/fingerling-
|
Thả cá hương/cá giống
|
Thả cá con trong một dòng suối, một thủy vực hay một hệ thống nuôi.
|
Stones
|
Cục đá
|
Những cục đá mỏ có đường kính nằm trong khoảng từ 7,5 đến 25 cm.
|
Storm surge
|
Nước dâng do bão
|
Dâng cao thủy triều, trên mức dự báo do gió thổi từ biển vào phía bờ.
|
Straights
|
Thực phẩm thô/sơ chế
|
Một sản phẩm thực vật hay động vật trong trạng thái tự nhiên của nó, tươi hay được bảo quản, mọi sản phẩm lấy từ chế biến công nghiệp và một chất hữu cơ hay vô cơ có chứa hay không chứa chất phụ gia, dự định để cho ăn.
|
Strain
|
Dòng/chủng
|
Một nhóm sinh vật thuộc cùng loài biểu lộ những tính trạng khác nhau nhất định dựa trên dòng giống bố mẹ; chúng hoặc là đến từ cùng một vùng, ví dụ như đến từ cùng một lưu vực của một con sông, hoặc là do một chương trình chọn giống riêng tạo ra (tồn tại như là một nhóm lai giống không có các nguồn ngoại lai)
|
Strategy
|
Kế hoạch, chiến lược
|
Cho các mục đích quy hoạch: Một báo cáo liên quan đến những kế hoạch của những hoạt động, bao gồm cả chiều hướng của những dự định để đạt được một mục tiêu.
|
Strategy (ies), coping-
|
Kế hoạch ứng phó
|
Trong bối cảnh xã hội học: Chuỗi phản ứng đối với cuộc khủng hoảng.
|
Strategy, livelihood-
|
Chiến lược, kế hoạch sinh kế
|
Xem Chiến lược, kế hoạch sinh kế (Livelihood strategy).
|
Stratification, thermal-
|
Phân tầng, nhiệt
|
Chia thủy vực thành nhiều tầng nước có tỷ trọng và nhiệt độ khác nhau, do sự phát triển một đường phân nhiệt.
|
Stream (a)
|
Suối
|
Nói chung dòng chảy thành một con sông/suối tự nhiên trên mặt đất.
|
Stream (b)
|
Suối nhỏ
|
Dòng nước tự nhiên nhỏ có chiều rộng từ 1 đến 5 m.
|
Stream (c)
|
|