Tiếng Anh Thuật ngữ Định nghĩa



tải về 4.39 Mb.
trang4/40
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích4.39 Mb.
#33697
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   40

Atterberg limit

Giới hạn Atterberg

Đối với đất: Độ ẩm của đất được xác định trong phòng thí nghiệm, nghiên cứu một mẫu đất thay đổi từ trạng thái bền vững này sang trạng thái bền vững khác. .

Atterberg limit, liquid-

Giới hạn Atterberg, dạng lỏng

Đối với đất: Độ ẩm được tính bằng tỷ lệ %, trong đó đất thay đổi trạng thái với sự giảm độ ẩm từ dạng lỏng sang dẻo hay tăng độ ẩm từ dạng dẻo sang dạng lỏng.

Atterberg limit, plastic-

Giới hạn Atterberg, dạng dẻo

Đối với đất: Độ ẩm được tính bằng tỷ lệ %, trong đó đất thay đổi với sự giảm độ ẩm từ dạng dẻo sang dạng nửa rắn hay với sự tăng độ ẩm từ dạng nửa rắn sang dạng dẻo. Sự tăng độ ẩm không đáng kể trên giới hạn dẻo sẽ làm mất tính dính của đất.

Attrition

Sự hao mòn

Sự hao mòn hay mài mòn một chất do chà xát.

Aufwuchs

Sinh vật sống bám ở đáy

Thuật ngữ tiếng Đức dùng để chỉ thủy sinh vật sống bám, nhưng không thâm nhập, sống trên các loại giá thể không phải là vật chất sinh học.

Auger

Thiết bị nâng-đẩy

Thiết bị nâng/đẩy vật liệu bao gồm cả nước. Dùng một cánh quạt bao kín, quay tròn, thiết bị nâng/đẩy được vật liệu là do hoạt động của cánh quạt. Đã sử dụng thành công trong nâng/đẩy cá cùng với nước, có thể nâng/đẩy được cá nặng 5 kg hoặc nặng hơn. Ngoài ra, đã sử dụng thiết bị này để chuyển thức ăn vào bồn chứa hay từ bồn chứa ra ngoài.

Auger, soil-

Khoan lấy mẫu đất

Dụng cụ dùng để thu mẫu đất ở vùng nước nông cạn. Dụng cụ được gắn tay quay, quay theo chiều thẳng đứng trong vùng đất ngập nước và rút lên sau khi múi khoan đã xuống sâu một đoạn ngắn. Đất dính vào múi khoan được thu lại và ghi nhãn cẩn thận. Múi khoan được khoan tiếp sâu hơn dưới đất và lại rút lên để thu được hàng loạt mẫu đất tại những khoảng cách đều trong lòng đất.

Auger, soil bucket

Khoan pít tông (thu mẫu) đất

Khoan được chế tạo như một bơm tiêm dài khoảng 16 cm, đường kính 8-10 cm, cạnh sắc có khả năng cắt đất ở bề mặt đáy, nó cắt đất một cách dễ dàng, một cánh tay đòn kéo dài có tay cầm để quay cho phép thu mẫu đất khá cứng ở độ sâu 1,1m.

Auger, soil screw-

Khoan, mũi khoan (thu mẫu) đất

Khoan dạng xoắn ốc, chiều dài khoảng 30 cm và đường kính: 3,5 - 4 cm, có trang bị một cần kéo dài, khoan có khả năng thu được nhiều mẫu đất cứng ở những độ sâu khác nhau.

Autochtonous

Bản địa

Xem Loài bản địa (Species, indigenous).

Autolysis

Tự phân rã

Enzym - gây ra sự đứt đoạn của màng tế bào, đây là chức năng bình thường của sự thay thế tế bào hay là do bị nhiễm bệnh.

Autosome

Nhiễm sắc thể thường

Nhiễm sắc thể không giới tính, thể nhiễm sắc là một đôi nhiễm sắc giống nhau ở cả con đực và con cái.

Autotroph

Sinh vật tự dưỡng

Sinh vật mà nó có thể tạo thức ăn cho chính nó, thường sử dụng ánh sáng mặt trời.

Azimuth

Góc phương vị

Trong địa hình: Góc phẳng được tạo thành bởi kim nam châm chỉ hướng bắc với một đường thẳng hoặc hướng, góc thường được đo theo chiều kim đồng hồ từ kim nam châm chỉ hướng bắc đến đường hoặc hướng xác định.

Back flushing

Rửa bằng tia nước ngược

Thuật ngữ thường dùng để mô tả quá trình làm sạch một cái lọc. Rửa sạch màng lọc có thể hoặc là dùng dòng nước chảy ngược trong cái lọc, dùng vòi phun nước/khí hoặc là một số phương tiện cơ học khác để làm sạch màng lọc.

Back washing

Rửa bằng dòng nước ngược

Xem Rửa bằng tia nước ngược (Back flushing).

Backbone

Xương sống

Cột sống.

Backsight

Nhìn ngược lại (trắc đạc)

(a) Phép đo độ cao trên mặt đất tại một điểm đã biết độ cao so với mặt nước biển.
(b) Hướng đo khi nhìn lại một điểm đã xác định từ một điểm mới, hướng đã được xác định từ một điểm điều tra trước, thường dùng trong khi xây dựng đường xá.

Backwash

Nước xoáy ngược

Trong lọc sinh học phục vụ nuôi trồng thủy sản, tái sử dụng lớp sỏi lọc bằng cách dùng dòng nước ngược để rửa sỏi, loại bỏ những cặn bã trong lớp lọc và bảo vệ lớp lọc không bị tắc.

Bacteriology

Vi khuẩn học

Khoa học nghiên cứu vi khuẩn.

Bacteriophage

Sinh vật gây bệnh cho vi khuẩn

Mọi virus gây bệnh cho vi khuẩn.

Bacterium (pl. bacteria)

Vi khuẩn

Vi sinh vật cơ thể chỉ gồm 1 tế bào, nó không có chlorophyll. Tiêu biểu là nó có một màng tế bào, có thể là vi khuẩn hiếu khí hay kỵ khí, vận động hay không vận động, sống tự do, hoại sinh hay gây bệnh. Vi khuẩn là tác nhân quan trọng trong phân huỷ vật chất hữu cơ, một số loài gây bệnh cho người, động vật và thực vật.

Bacterium, coliform

Vi khuẩn, trực khuẩn ruột

Vi sinh vật phân bố rộng, phát hiện thấy trong ruột người, ruột các động vật khác và trong đất; sự có mặt của nó ở trong nước cho biết nước bị nhiễm bẩn phân hữu cơ và tiềm ẩn mối nguy hiểm gây bệnh do vi sinh vật.

Baffle

Đập chắn

Công trình xây dựng được dùng để ngăn cản, điều hoà hay thay đổi dòng chảy hay hướng của dòng chảy.

Bag

Túi

Trong nuôi động vật thân mềm: Túi lưới đang được dùng để nuôi động vật thân mềm (ví dụ như nuôi hàu) thực hiện trên giàn treo (hay cọc bám xung quanh) ở vùng triều.

Bait

Mồi, bả

Thức ăn (tự nhiên hay nhân tạo) đặt trong bẫy hay móc vào lưỡi câu, dùng để dẫn dụ, nhử và như thế sẽ hỗ trợ trong bẫy cá và câu cá.

Balance sheet

Báo cáo cân đối (tài chính)

Một doanh nghiệp hay một cá nhân tổ chức thống kê tất cả "vật chất sở hữu" và "tiền nơ" tại một thời điểm nhất định. Công việc này bao gồm kiểm kê, lập danh sách tài sản và tiền nợ, sau đó là ước tính giá trị thực hiện có.

Band, measuring-

Dây thước

Một dải dây bằng thép, bản rộng khoảng 6 mm, dài 30-50 m, được cuộn tròn trong một hộp có miệng mở cùng với một trục quay có tay cầm để cuộn dây, trên dây có vạch chia chiều dài rõ ràng với các đơn vị như cm, dm và m.

Bank (a)

Bờ sông, dải đất (a)

Một dải đất cao kéo dài dọc theo một thủy vực, đặc biệt như sông, suối.

Bank (b)

Gò đồi (b)

Một gò đồi hay đỉnh (núi).

Bank (c)

Bãi ngầm (ở đáy hồ) (c)

Một vị trí nước nông cạn ở biển hay hồ.

Barrage

Đập chắn nước

(a) Đập nhân tạo ngăn mọi dòng chảy để dâng cao mực nước (xem đập).
(b) Đập bán kiên cố hay chắn nước theo mùa được con người xây dựng thích hợp với những điều kiện tự nhiên.

Barrier, net-

Hàng rào lưới

Công trình được xây dựng ở biển hay các thủy vực nước ngọt như hồ, hồ chứa, kênh mương và sông, trong đó lưới chắn bao quanh tạo thành vùng để nuôi cá.

Barrier, pneumatic-

Hàng rào bọt khí

Xem Màn bọt khí (Air bubble curtain).

Baseline study

Nghiên cứu cơ bản

Nghiên cứu một quần thể sinh vật tự nhiên hay môi trường sống của chúng để đưa ra cách xác định hiện trạng của quần thể hay môi trường tại một thời điểm - thường được tiến hành để mô tả hiện trạng đa dạng giống loài và phát triển quá mức, phản ánh sự thay đổi trong tương lai (thường là xu thế phát triển).

Basemap

Bản đồ nền

Một tập số liệu địa hình được thể hiện trên bản đồ cung cấp cho người sử dụng một hệ thống dữ liệu tham khảo hay thông tin ngữ cảnh.

Basin

Lưu vực

(a) Một vùng trũng, tự nhiên hay nhân tạo, chứa nước. Trong nuôi trồng thủy sản: cơ sở hạ tầng để nuôi như ao, mương xây nước chảy hay bể. (RT: dụng cụ chứa nước nhỏ).
(b) Trong thủy học: Tổng diện tích đất được tiêu nước nhờ vào một con sông hay những nhánh của nó.

Basin, artesian-

Vùng chứa nước chịu áp lực

Một vùng chứa nước dưới lòng đất, trong đó nước chịu một áp lực và bị giữ lại giữa những địa tầng không thấm nước.

Basin, catch-

Vũng thu cá

Trong những ao có khả năng tháo cạn hết nước có một vùng sâu nhất để thu hoạch cá trước cống tháo nước, thường có khả năng tháo cạn để bắt hết những cá lớn một cách dễ dàng.

Basin, catchment-

Vùng trũng hứng nước mưa

Xem Vùng trũng tháo nước (Basin, drainage).

Basin, drainage-

Vùng trũng tháo nước

Vùng có một cống tháo nước chung để tháo nước tầng mặt do nước mưa tích tụ.

Basin, harvesting-

Vũng thu cá

Một công trình xây dựng để thu cá trong ao hay hồ chứa nó nằm bên ngoài cống tháo nước.

Basin, river-

Lưu vực sông

Xem Vùng trũng tháo nước (Basin, drainage).

Basin, sedimentation-

Bể lắng

Công trình xây dựng kiểm soát nước được thiết kế đặc biệt để nâng cao chất lượng nước bằng cách loại bỏ những vật chất vô cơ, chẳng hạn như bùn, cát mịn ở vực nước có độ đục cao. Công trình này thu được kết quả do giảm vận tốc nước chảy vừa đủ cho phép những hạt đất xa lắng. Công trình được đặt tại cống cấp nước hay cống thoát nước của trang trại.

Basin, settling-

Bể lắng

Xem Bể lắng (Basin, sedimentation).

Basin, stilling-

Bể lắng

Công trình xây dựng kiểm soát nước thường được dùng để làm giảm lưu tốc khi nước mới chảy ra khỏi vòi xả của máy bơm, trước khi đi vào kênh mương. Công trình cũng có thể được dùng để làm lắng bùn đất nếu thiết kế một cách thích hợp.

Basket

Cái giỏ, rọ

Xem Rọ, đó (Pot).

Beach

Bãi biển

Một vùng hay một bãi không ổn định, không vững chắc (ví dụ như cát, sỏi) dọc theo bờ biển mà thường bị di chuyển bởi sóng, gió và dòng nước thủy chiều.

Bed

Nền, bãi

Vùng nền tự nhiên được chuẩn bị có hoặc không có những công trình phụ trợ, thường là ở ven biển dùng để nuôi hay lưu giữ con hàu.

Bed, culture-

Bãi nuôi trồng

Xem Nuôi động vật thân mền (Parc, culture)-

Bed, natural-

Bãi tự nhiên

Bãi đất, cát tự nhiên hay bãi sinh vật sống đáy (như: trai, hàu, nhím biển). Những bãi tự nhiên có thể được khai thác như đánh cá; riêng những bãi hàu, trai có thể còn được sử dụng như là nguồn giống và vì thế các loài nhuyễn thể: trai, hàu có thể là đối tượng của các chương trình phát triển nguồn lợi tự nhiên.

Bed, storage-

Bãi chứa

Khu vực nằm ở cận trên vùng trung triều được chuẩn bị đặc biệt, ở đó các loài động vật nhuyễn thể được thu hoạch và chứa tạm thời trước khi xử lý để bán.

Beel

Hồ chứa nước nhỏ

Bangladesh, một hồ nhỏ nửa kín, có nước quanh năm hay theo mùa, có hình dạng giống như cái đĩa và được xây dựng thành một thủy vực dùng chung của công đồng.

Bench-mark

Điểm mốc

Một điểm trên mặt đất cố định đã được xác định hay một điểm cao giả định được dùng là điểm địa hình bắt đầu điều tra hay để làm một điểm tham khảo trong khi xây dựng một hệ thống nuôi trồng thủy sản.

Bench-mark, temporary-

Điểm mốc tạm thời

Một điểm mốc chỉ được dùng trong thời gian ngắn, nó không phải là điểm cố định để tham khảo.

Benefit-cost ratio

Tỷ suất lợi nhuận

Giới hạn khấu trừ giá trị dự kiến trong phân tích dự án (thường là công khai) được xác định là giá trị lợi nhuận hiện thời chia cho giá chi phí hiện thời. Tiêu chuẩn lựa chọn là chấp nhận tất cả những dự án độc lập có tỷ lệ (lợi nhuận chia cho chi phí) bằng 1 hay lớn hơn.

Benthic

Sinh vật đáy

Sinh vật bắt gặp ngẫu nhiên trên nền đáy của một thủy vực.

Benthos

Sinh vật đáy

Sinh vật sống trên hoặc trong nền các chất lắng đọng của thủy vực.

Bentonite

Đất sét có hàm lượng khoáng chất cao

Đất sét có hàm lượng khoáng chất cao, thường đặc trưng bởi khả năng nở ra cao khi ngậm nước, thường được dùng để gia cố bờ ao khi ao bị mất nước do bị thẩm lậu quá cao.

Berm (a)

Bờ (hào, mương)

Xem Đê/bờ (Dike)

Berm (b)

Bờ (cát bãi biển)

Trong vùng bờ biển: Một dải cát, sỏi tự nhiên được tích tụ lại do sóng xô bờ nằm ngay phía trên mức nước triều cao nhất.

Berried

Mang trứng

Xem Con cái mang trứng (Female, berried).










Berry

Trứng (cá)

Trứng cá hay trứng các loài giáp xác.

Bilharziasis

Sán

Xem Bệnh sán lá (Schistosomiasis)

Bill of lading (B/L)

Vận đơn (B/L)

Một hợp đồng vận tải biển được ký kết giữa chủ vận tài hàng và người sản xuất hàng hay tổ chức của họ. Hợp đồng liệt kê tên hàng được vận chuyển, người nhận hàng, ngày tháng vận chuyển và những thông tin liên quan khác. Một vận đơn rõ ràng báo cho biết rằng hàng hoá đã nhận được với "hiện trạng và loại hàng rõ ràng" và không có định phẩm chất.

Binary

Hệ nhị phân

Một hệ có 2 chữ số đơn giản đại diện là hàng loạt số 0 hay số 1 trái ngược với hệ thập phân đại diện là các chữ số từ 0-9. Ví dụ, số 65535 của hệ thập phân chuyển sang hệ nhị phân là 1111111111111111. Những số trong hệ nhị phân là cơ sở nền tảng của tin học.

Binder

Chất kết dính

Thành phần chất dính, nó gắn các thành phần không dính của một hợp chất với nhau chẳng hạn như thức ăn trong nuôi trồng thủy sản.

Bioaccumulation

Tích luỹ sinh học

Sự hấp thụ các chất như kim loại nặng hay chlorinat hydrocarbon dẫn đến hàm lượng của các chất này tăng lên trong sinh vật thủy sinh.

Bioassay

Thử nghiệm sinh học

Xác định ảnh hưởng của bất cứ vật chất nào lên sinh vật sống bằng cách kiểm tra chất đó trong điều kiện tiêu chuẩn, như trong nuôi trồng thủy sản dùng cá để xác định mức độ an toàn của nước khi thả cá vào, hay trong nghiên cứu độc tố học người ta dùng sinh vật sống hoặc nuôi cấy tế bào để kiểm tra sự hiện diện của một hoá chất.

Bioclimatology

Khoa nghiên cứu khí hậu sinh học

Nghiên cứu ảnh hưởng của khí hậu lên các sinh vật sống.

Biocoenosis

Sinh thái sinh học

Một nhóm các thực vật và động vật tạo thành một cộng đồng sinh vật tự nhiên, cộng đồng sinh vật đó được xác lập nhờ vào các điều kiện môi trường hay hệ sinh thái địa phương.

Biodegradable

Sự thoái hoá sinh học (có thể bị vi khuẩn làm thối rữa)

Khả năng bị phân hủy do quá trình sinh học tự nhiên.

Biodiversity

Đa dạng sinh học

Khả năng thay đổi giữa các sinh vật sống từ tất cả các nguồn bao gồm trên mặt đất, biển, các hệ sinh thái thủy sinh và các khu liên hợp hệ sinh thái khác, trong đó sinh vật sống là một bộ phận bao gồm đa dạng trong cùng loài, giữa các loài và của các hệ sinh thái.


tải về 4.39 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương