Thuyết minh


Lựa chọn tài liệu tham chiếu chính



tải về 231.89 Kb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích231.89 Kb.
#20701
1   2   3   4   5

4.2 Lựa chọn tài liệu tham chiếu chính


Dựa vào các sở cứ đưa ra và những phân tích từng sở cứ tiêu chuẩn của các tổ chức và của một số nước, bộ tiêu chuẩn của IEC 61643 -21 là một bộ tiêu chuẩn đầy đủ, chặt chẽ, khoa học và có tính quốc tế cao. Các điều kiện, yêu cầu, thử nghiệm rõ ràng và phù hợp với Việt Nam. Đây là bộ tiêu chuẩn được nhiều quốc gia sử dụng làm tài liệu gốc để xây dựng tiêu chuẩn quốc gia.

5. Nội dung chính của bản dự thảo tiêu chuẩn

5.1 Tên tiêu chuẩn đề xuất


Nhóm thực hiện đề tài đề xuất tên tiêu chuẩn “Tiêu chuẩn quốc gia về thiết bị chống quá áp, quá dòng trên mạng viễn thông và mạng báo hiệu – các yêu cầu chất lượng và phương pháp thử nghiệm” được biên soạn dựa trên Tiêu chuẩn tham chiếu gốc IEC 61643 -21

5.2 Bố cục của tiêu chuẩn


Tiêu chuẩn này được xây dựng với bố cục dựa theo hướng dẫn thông tư 35/Bộ thông tin truyền thông.

  1. Những vấn đề chung

          1. - Phạm vi áp dụng

      1. - Cấu hình SPD

  2. Tài liệu viện dẫn

  3. Thuật ngữ và định nghĩa

  4. Các điều kiện hoạt động và thử nghiệm

    1. Các điều kiện hoạt động

    2. Độ ẩm và nhiệt độ thử nghiệm

    3. Thử nghiệm thiết bị SPD

    4. Độ rung sai dạng sóng

  5. Các yêu cầu kỹ thuật

    1. Các yêu cầu chung

      1. Nhận dạng thiết bị và hồ sơ tài liệu

      2. Ghi nhãn

    2. Các yêu cầu về điện

      1. Các yêu cầu về giới hạn điện áp

      2. Các yêu cầu về giới hạn dòng điện

      3. Các yêu cầu về truyền dẫn

    3. Các yêu cầu về cơ học

      1. Cổng kết nối và các đầu nối

      2. Độ bền cơ học

      3. Khả năng chống va đập và sự xâm nhập của nước

      4. Chống tiếp xúc trực tiếp

      5. Khả năng chống cháy

    4. Các yêu cầu về môi trường

      1. Khả năng chịu ẩm và chịu nhiệt độ cao

      2. Chu kỳ môi trường đối với đột biến xung

      3. Chu kỳ môi trường đối với đột biến điện áp a.c

  6. Thử nghiệm các loại SPD

    1. Các thử nghiệm chung

      1. Nhận dạng thiết bị và hồ sơ tài liệu

      2. Ghi nhãn

    2. Thử nghiệm về điện

      1. Thử nghiệm giới hạn điện áp

      2. Các thử nghiệm giới hạn dòng

      3. Các thử nghiệm truyền dẫn

    3. Thử nghiệm cơ học

      1. Cổng kết nối và các đầu nối

      2. Độ bền cơ học (khi lắp đặt)

      3. Khả năng chống va đập và độ ẩm từ bên ngoài vỏ

      4. Chống tiếp xúc trực tiếp

      5. Chống cháy

    4. Thử nghiệm về môi trường

      1. Khả năng chịu nhiệt độ cao và độ ẩm cao

      2. Chu kỳ môi trường với đột biến xung

      3. Chu kỳ môi trường với đột biến a.c

    5. Nghiệm thu

PHỤ LỤC A

PHỤ LỤC B

PHỤ LỤC C

PHỤ LỤC D



TÀI LIỆU THAM KHẢO

6 Tài liệu tham khảo


Nội dung của tiêu chuẩn TCVN xxx “Tiêu chuẩn quốc gia về thiết bị chống sét trên đường dây Viễn thông – các yêu cầu chất lượng và phương pháp thử” được xây dựng dựa theo phương pháp chấp thuận nguyên vẹn về nội dung dựa trên tiêu chuẩn tham chiếu gốc IEC 61643-21 Low voltage surge protective devices - Part 21 Surge protective devices connected to telecommunications and signalling networks - Performance requirements and testing methods

Bảng 14 - Bảng đối chiếu tiêu chuẩn – Tài liệu gốc IEC 61643-21

Nội dung tiêu chuẩn

Tài liệu gốc

IEC 61643-21

Sửa đổi/bổ xung

1 Những vấn đề chung

1.1 Phạm vi áp dụng

1.2 Cấu hình SPD


Mục 1 General

Mục 1.1 Scope

Mục 1.2 SPD configurations

Chấp có sửa đổi

2 Tài liệu viện dẫn

Mục 2 Normative references

Chấp thuận nguyên vẹn

3 Thuật ngữ và định nghĩa

Mục 3 Definitions

Chấp thuận nguyên vẹn

4 Các điều kiện hoạt động và thử nghiệm

Mục 4 Service and test conditions

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1 Các điều kiện hoạt động

Mục 4.1 Service conditions

Chấp thuận nguyên vẹn

4.1.1 Các điều kiện hoạt động bình thường

Mục 4.1.1 Normal service conditions




4.1.2 Các điều kiện hoạt động bất thường

Mục 4.1.2 Abnormal service conditions




4.2 Độ ẩm và nhiệt độ thử nghiệm

Mục 4.2 Test temperature and humidity

Chấp thuận nguyên vẹn

4.3 Thử nghiệm thiết bị SPD

Mục 4.3 SPD testing

Chấp thuận nguyên vẹn

4.4 Độ rung sai dạng sóng

Mục 4.4 Waveform tolerances

Chấp thuận nguyên vẹn

5. Các yêu cầu kỹ thuật

Mục 5 Requirements

Chấp thuận nguyên vẹn

5.1 Các yêu cầu chung

Mục 5.1 General requirements

Chấp thuận nguyên vẹn

5.1.1. Nhận dạng thiết bị và hồ sơ tài liệu

Mục 5.1.1 Identification and documentation

Chấp thuận nguyên vẹn

5.1.2 Ghi nhãn

Mục 5.1.2 Marking

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2 Các yêu cầu về điện

Mục 5.2 Electrical requirements

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.1 Các yêu cầu về giới hạn điện áp

Mục 5.2.1 Voltage-limiting requirements

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.1.1 Điện áp hoạt động liên tục lớn nhất (Uc)

Mục 5.2.1.1 Maximum continuous operating voltage (Uc)

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.1.2 Điện trở cách điện

Mục 5.2.1.2 Insulation resistance

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.1.3 Điện áp giới hạn xung

Mục 5.2.1.3 Impulse-limiting voltage

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.1.4 Phục hồi xung

Mục 5.2.1.4 Impulse reset

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.1.5 Độ bền/Độ ổn định AC

Mục 5.2.1.5 AC durability

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.1.6 Độ bền/Độ ổn định xung

Mục 5.2.1.6 Impulse durability

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.1.7 Phương thức lỗi do vượt ngưỡng/quá mức

Mục 5.2.1.7 Overstressed fault mode

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.1.8 Điểm mù

Mục 5.2.1.8 Blind spot

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.2 Các yêu cầu về giới hạn dòng điện

Mục 5.2.2 Current-limiting requirements

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.2.1 Dòng điện định mức

Mục 5.2.2.1 Rated current

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.2.2 Điện trở nối tiếp

Mục 5.2.2.2 Series resistance

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.2.3 Thời gian đáp ứng dòng

Mục 5.2.2.3 Current response time

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.2.4 Thời gian phục hồi dòng

Mục 5.2.2.4 Current reset time

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.2.5 Điện áp ngắt lớn nhất

Mục 5.2.2.5 Maximum interrupting voltage

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.2.6 Thử nghiệm chu kỳ hoạt động

Mục 5.2.2.6 Operating duty test

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.2.7 Độ bền/Độ ổn định AC

Mục 5.2.2.7 AC durability

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.2.8 Độ bền/Độ ổn định xung

Mục 5.2.2.8 Impulse current durability

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.3 Các yêu cầu về truyền dẫn

Mục 5.2.3 Transmission requirements

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.3.1 Điện dung

Mục 5.2.3.1 Capacitance

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.3.2 Suy hao xen

Mục 5.2.3.2 Insertion loss

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.3.3 Suy hao phản xạ

Mục 5.2.3.3 Return loss

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.3.4 Cân bằng dọc

Mục 5.2.3.4 Longitudinal balance

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.3.5 Tỷ lệ lỗi bít (BER)

Mục 5.2.3.5 Bit error ratio (BER)

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2.3.6 Xuyên âm đầu gần (NEXT)

Mục 5.2.3.6 Near-end crosstalk

Chấp thuận nguyên vẹn

5.3 Các yêu cầu về cơ học

Mục 5.3 Mechanical requirements

Chấp thuận nguyên vẹn

5.3.1 Cổng kết nối và các đầu nối

Mục 5.3.1 Terminals and connectors

Chấp thuận nguyên vẹn

5.3.2 Độ bền cơ học

Mục 5.3.2 Mechanical strength

Chấp thuận nguyên vẹn

5.3.3 Khả năng chống va đập và sự xâm nhập của nước

Mục 5.3.3 Resistance to ingress of solid objects and to harmful ingress of water

Chấp thuận nguyên vẹn

5.3.4 Chống tiếp xúc trực tiếp

Mục 5.3.4 Protection against direct contact

Chấp thuận nguyên vẹn

5.3.5 Khả năng chống cháy

Mục 5.3.5 Fire resistance

Chấp thuận nguyên vẹn

5.4 Các yêu cầu về môi trường

Mục 5.4 Environmental requirements

Chấp thuận nguyên vẹn

5.4.1 Khả năng chịu ẩm và chịu nhiệt độ cao

Mục 5.4.1 High temperature and humidity endurance

Chấp thuận nguyên vẹn

5.4.2 Chu kỳ môi trường đối với đột biến xung

Mục 5.4.2 Environmental cycling with impulse surges

Chấp thuận nguyên vẹn

5.4.3 Chu kỳ môi trường đối với đột biến điện áp a.c

Mục 5.4.3 Environmental cycling with a.c. surges

Chấp thuận nguyên vẹn

6. Thử nghiệm các loại SPD

Mục 6 Type test

Chấp thuận nguyên vẹn

6.1 Các thử nghiệm chung

Mục 6.1 General tests

Chấp thuận nguyên vẹn

6.1.1 Nhận dạng thiết bị và hồ sơ tài liệu

Mục 6.1.1 Identification and documentation

Chấp thuận nguyên vẹn

6.1.2 Ghi nhãn

Mục 6.1.2 Marking

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2 Thử nghiệm về điện

Mục 6.2 Electrical tests

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.1 Thử nghiệm giới hạn điện áp

Mục 6.2.1 Voltage-limiting tests

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.1.1 Điện áp hoạt động liên tục lớn nhất (Uc)

Mục 6.2.1.1 Maximum continuous operating voltage

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.1.2 Điện trở cách điện

Mục 6.2.1.2 Insulation resistance

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.1.3 Điện áp giới hạn xung

Mục 6.2.1.3 Impulse-limiting voltage

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.1.4 Phục hồi xung

Mục 6.2.1.4 Impulse reset

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.1.5 Độ bền a.c đối với chức năng giới hạn điện áp

Mục 6.2.1.5 AC durability for voltage limiting function

Chấp thuận nguyên vẹn

        1. Độ bền xung đối với chức năng giới hạn điện áp

Mục 6.2.1.6 Impulse durability for voltage limiting function

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.1.7 Phương thức lỗi do vượt ngưỡng/quá mức

Mục 6.2.1.7 Overstressed fault mode

Chấp thuận nguyên vẹn

        1. Thử nghiệm điểm mù

Mục 6.2.1.8 Blind spot test

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.2 Các thử nghiệm giới hạn dòng

Mục 6.2.2 Current-limiting tests

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.2.1 Dòng điện định mức

Mục 6.2.2.1 Rated current

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.2.2 Điện trở nối tiếp

Mục 6.2.2.2 Series resistance

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.2.3 Thời gian đáp ứng dòng

Mục 6.2.2.3 Current response time

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.2.4 Thời gian phục hồi dòng

Mục 6.2.2.4 Current reset time

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.2.5 Điện áp ngắt tối đa

Mục 6.2.2.5 Maximum interrupting voltage

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.2.6 Thử nghiệm chu kỳ hoạt động

Mục 6.2.2.6 Operating duty test

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.2.7 Độ bền AC đối với chức năng giới hạn dòng

Mục 6.2.2.7 AC durability for current limiting function

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.2.8 Độ bền xung đối với chức năng giới hạn dòng

Mục 6.2.2.8 Impulse durability for current limiting function

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.3 Các thử nghiệm truyền dẫn

Mục 6.2.3 Transmission tests

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.3.1 Điện dung

Mục 6.2.3.1 Capacitance

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.3.2 Suy hao xen

Mục 6.2.3.2 Insertion loss

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.3.3 Suy hao phản xạ

Mục 6.2.3.3 Return loss

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.3.4 Sự cân bằng dọc/suy hao biến đổi theo chiều dọc (LCL)

Mục 6.2.3..4 Longitudinal balance/Longitudinal conversion loss (LCL)

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.3.5 Tỷ lệ lỗi bit (BER)

Mục 6.2.3.5 Bit Error Ratio - BER

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2.3.6 Xuyên âm đầu gần (NEXT)

Mục 6.2.3.6 Near-end crosstalk (NEXT)

Chấp thuận nguyên vẹn

6.3 Thử nghiệm cơ học

Mục 6.3 Mechanical tests

Chấp thuận nguyên vẹn

6.3.1 Cổng kết nối và các đầu nối

Mục 6.3.1 Terminals and connectors

Chấp thuận nguyên vẹn

6.3.1.1 Thủ tục thử nghiệm chung

Mục 6.3.1.1 General testing procedure

Chấp thuận nguyên vẹn

6.3.1.2 Các đầu cuối đấu dây bằng ốc vít/bu lông

Mục 6.3.1.2 Terminals with screws

Chấp thuận nguyên vẹn

6.3.1.3 Các cực với ốc vít nhỏ (không có bu lông)

Mục 6.3.1.3 Screwless terminals

Chấp thuận nguyên vẹn

6.3.1.4 Kết nối cách điện

Mục 6.3.1.4 Insulating pierced connections

Chấp thuận nguyên vẹn

6.3.1.4.1 Thử nghiệm kéo cực SPD đối với các dây dẫn lõi đơn

Mục 6.3.1.4.1 Pull-out test on SPD terminals designed for single-core conductors

Chấp thuận nguyên vẹn

6.3.1.4.2 Thử nghiệm kéo trên các cực SPD được thiết kế cho cáp nhiều lõi hoặc dây mềm

Mục 6.3.1.4.2 Pull-out test on SPD terminals designed for multi-core cables or cords

Chấp thuận nguyên vẹn

6.3.2 Độ bền cơ học (khi lắp đặt)

Mục 6.3.2 Mechanical strength) - (mounting)

Chấp thuận nguyên vẹn

6.3.3 Khả năng chống va đập và độ ẩm từ bên ngoài vỏ

Mục 6.3.3 Resistance to ingress of solid objects and to harmful ingress of water

Chấp thuận nguyên vẹn

6.3.4 Chống tiếp xúc trực tiếp

Mục 6.3.4 Protection against direct contact

Chấp thuận nguyên vẹn

6.3.5 Chống cháy

Mục 6.3.5 Fire resistance

Chấp thuận nguyên vẹn

6.4 Thử nghiệm về môi trường

Mục 6.4 Environmental tests

Chấp thuận nguyên vẹn

6.4.1 Khả năng chịu nhiệt độ cao và độ ẩm cao

Mục 6.4.1 High temperature and humidity endurance

Chấp thuận nguyên vẹn

6.4.2 Chu kỳ môi trường với đột biến xung

Mục 6.4.2 Environmental cycling with impulse surges

Chấp thuận nguyên vẹn

6.4.3 Chu kỳ môi trường với đột biến a.c

Mục 6.4.3 Environmental cycling with a.c. surges

Chấp thuận nguyên vẹn

6.5 Nghiệm thu

Mục 6.5 Acceptance tests

Chấp thuận nguyên vẹn

PHỤ LỤC A

1.3 Use of this standard


Chấp thuận nguyên vẹn

PHỤ LỤC B

Annex A

(informative)



Chấp thuận nguyên vẹn

PHỤ LỤC C

Annex D

Chấp thuận nguyên vẹn

PHỤ LỤC D

Annex E

Chấp thuận nguyên vẹn

8 Kết luận


Căn cứ theo nội dung đăng ký đã được phê duyệt đề tài đã hoàn thiện toàn bộ các mục tiêu nêu trong đề cương khoa học công nghệ, bao gồm:

  • Bản thuyết minh Tiêu chuẩn Việt Nam

  • Bản dự thảo tiêu chuẩn bằng tiếng Việt và tiếng Anh


TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] IEC 61643 Low voltage surge protective devices – Part 21: Surge protective devices connected to telecommunications and signalling networks – Performance requirements and testing methods

[2] IEEE C62.36:2006, IEEE Standard Test Methods for Surge Protectors Used in Low-Voltage Data, Communications, and Signaling Circuits (ANSI)

[3] Tiêu chuẩn BS-EN 61643-21 Low voltage surge protective devices – Part 21: Surge protective devices connected to telecommunications and signalling networks – Performance requirements and testing methods

[4] Tiêu chuẩn AS/NZS 4117: Surge protective devices for telecommunication applications



[5] Tiêu chuẩn DIN EN 61643-21 Low Voltage Surge Protective Devices - Part 21: Surge Protective Devices Connected To Telecommunications And Signalling Networks; Performance Requirements And Testing Methods


Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 231.89 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương