BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
====*====
THUYẾT MINH
TIÊU CHUẨN THIẾT BỊ CHỐNG SÉT TRÊN ĐƯỜNG DÂY VIỄN THÔNG
HÀ NỘI - 2015
Mục lục
1 Giới thiệu thiết bị chống sét trên trên đường dây viễn thông 4
1.1 Thiết bị chống sét trên đường dây thuê bao, trung kế. 5
1.2 Thiết bị chống sét trên đường truyền số liệu 11
1.3 Thiết bị chống sét trên đường thông tin vô tuyến 12
2 Đặc điểm, tình hình đối tượng tiêu chuẩn hoá trong và ngoài nước 17
2.1 Trong nước 17
2.1.1 Tiêu chuẩn ngành TCN 68-167: 1997 Thiết bị chống quá áp, quá dòng do ảnh hưởng của sét và đường dây tải điện yêu cầu kỹ thuật 17
2.1.2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8071:2009: Công trình Viễn thông - Quy tắc thực hành chống sét và tiếp đất 17
2.1.3 QCVN 31:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông 18
2.1.4 QCVN 9:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm Viễn thông 18
2.1.5 Kết luận về tiêu chuẩn thiết bị chống sét lan truyền trên đường dây Viễn thông trong nước 19
2.2 Ngoài nước 20
2.2.1 Tiêu chuẩn IEC 20
2.2.2 Tiêu chuẩn của Mỹ 20
2.2.3 Tiêu chuẩn của Anh 20
2.2.4 Tiêu chuẩn của Úc/New Zealand 20
2.3 Một số nước áp dụng tiêu chuẩn IEC 61643 -21 để ban hành thành tiêu chuẩn quốc gia 20
3 Mục đích xây dựng tiêu chuẩn 22
4 Sở cứ xây dựng tiêu chuẩn và phân tích tài liệu 22
4.1 Thu thập, phân tích các tiêu chuẩn 22
4.1.1 Tiêu chuẩn IEC 22
4.1.2 Tiêu chuẩn của Mỹ 26
4.1.3 Tiêu chuẩn của Anh 27
4.1.4 Tiêu chuẩn của Úc/New Zealand 28
4.2 Lựa chọn tài liệu tham chiếu chính 29
5. Nội dung chính của bản dự thảo tiêu chuẩn 29
5.1 Tên tiêu chuẩn đề xuất 29
5.2 Bố cục của tiêu chuẩn 29
6 Tài liệu tham khảo 32
8 Kết luận 41
1 Giới thiệu thiết bị chống sét trên trên đường dây viễn thông
Sét lan truyền vào thiết bị, công trình Viễn thông theo các con đường sau đây:
- Lan truyền trên đường dây điện lực;
- Lan truyền trên đường dây thuê bao (sợi đồng), dây trung kế;
- Lan truyền trên đường dây thông tin vô tuyến (cáp fedeer);
- Lan truyền trên đường truyền số liệu (mạng máy tính).
Sơ đồ hình 1 mô tả các đường sét lan truyền vào thiết bị Viễn thông.
Hình 1. Các đường sét lan truyền vào thiết bị Viễn thông
Tương ứng với các con đường sét lan truyền vào thiết bị, công trình Viễn thông sẽ có các thiết bị chống sét lan truyền tương ứng được chế tạo phù hợp với môi trường lắp đặt và đặc điểm đường dây nối vào.
Đối với sét lan truyền trên đường dây điện lực đã có tiêu chuẩn thiết bị chống sét lan truyền trên đường dây điện lực đang được xây dựng song song với đề tài này.
Trong tiêu chuẩn này sẽ đề cập đến thiết bị chống sét lan truyền trên đường dây Viễn thông bao gồm:
- Thiết bị chống sét lan truyền trên đường dây thuê bao (sợi đồng), trung kế;
- Thiết bị chống sét trên đường thông tin vô tuyến (cáp fedeer anten di động, viba, cáp đồng trục);
- Thiết bị chống sét lan truyền trên đường truyền số liệu.
Sau đây mô tả các loại thiết bị chống sét trên đường dây Viễn thông.
1.1 Thiết bị chống sét trên đường dây thuê bao, trung kế.
Thiết bị chống sét trên đường dây thuê bao (sợi đồng) lắp đặt tại phiến dọc của giá MDF của các tổng đài PSTN công cộng (xem Hình 2). Thiết bị chống sét trên đường cáp trung kế được lắp đặt tại giá DDF để bảo vệ đường dây nối từ thiết bị truyền dẫn sang thiết bị Viễn thông như tổng đài, thiết bị mạng băng rộng, thiết bị mạng di động (MSC, BSC, BTS).
Hình 2 - Sơ đồ lắp đặt thiết bị chống sét trên đường dây thuê bao
Cấu trúc của thiết bị chống sét trên đường dây thuê bao và đường cáp trung kế bao gồm phần tử chống quá áp và phần tử (thường sử dụng GDT, MOV, Silicon diod) chống quá dòng (sử dụng PTC hoặc cầu chì, rơ le).
Hình 3 - Cấu trúc thiết bị chống sét trên đường dây thuê bao chỉ có phần tử chống quá áp
Hình 4 - Cấu trúc thiết bị chống sét trên đường dây thuê bao có phần tử chống quá áp và phần tử chống quá dòng
Hình 5 - Cấu trúc thiết bị chống sét trên đường dây thuê bao có phần tử chống quá áp và phần tử chống quá dòng và bảo vệ quá áp thứ cấp
Một số thiết bị chống sét trên đường dây thuê bao, trung kế ddwwocj trình bày tron các Hình 6 đến Hình 8
Hình 6 - THiết bị chống sét HSP10-K230 của ERICO
Bảng 1. Thông số thiết bị HSP10-K230
Thông số
|
Chỉ tiêu
|
Tần số
|
12 MHz
8 Mbits
|
Trọng lượng
|
34.50 mm
|
Độ ẩm
|
0 % RH [Min]
90 % RH [Max]
|
Cân bằng trở kháng
|
55 dB [Max]
|
Suy hao xen vào
|
0.40 dB [Max]
|
Điện trở vòng
|
6.6 Ω
|
Điện áp làm việc liên tục lớn nhất Uc - AC
|
190 V
|
Dòng phóng lớn nhất
|
20 kA 8/20 µs (L+L)-E
|
Dòng tải lớn nhất, IL
|
150.0 mA [Max]
|
Suy hao phản xạ
|
20 dB [Max]
|
Công nghệ
|
Multi stage
|
Nhiệt độ
|
-20°C [Min]
60°C [Max]
|
Hình 7 - Thiết bị chống sét trên đường dây thuê bao (loại 1 đôi) SLPRJ11 của ERICO
Bảng 2 - Thông số của thiết bị chống sét trên đường dây thuê bao (loại 1 đôi) SLPRJ11 của ERICO
Thông số
|
Chỉ tiêu
|
Điện áp làm việc liên tục lớn nhất Uc - AC
|
<230 V
|
Dòng phóng lớn nhất
|
500A, 8/20 µs
|
Dòng tải lớn nhất, IL
|
160 mA [Max]
|
Mức bảo vệ điện áp, UP
|
110 V T-R
500V @ 125A (T+R)-G
|
Nhiệt độ
|
-40°C 65°C
|
Hình 8- Thiết bị chống sét đường điện thoại KP10-i (Novaris)
Bảng 3 - Thông số thiết bị chống sét đường dây điện thoại KP10-i (Novaris)
Thông số
|
Chỉ tiêu
|
Tiêu chuẩn đáp ứng
|
ITU-T K.44
AS/NZS 1768
IEEE C62.41
BS 6651
CP 33
IEC 61643-21
UL497B
A-tick
|
Điện áp làm việc liên tục lớn nhất Uc
|
200 VDC
|
Dòng phóng lớn nhất IMax
|
5 kA (8/20 s)
|
Dòng tải lớn nhất, IL
|
350mA
|
Mức bảo vệ điện áp @ 5kV (10/700, UP
|
< 150 V
|
Tần số lớn nhất
|
20MHz
|
Nhiệt độ/độ ẩm làm việc
|
-40 to +85ºC / 0 to 90%
|
Hình 9 - Thiết bị chống sét MPP-RJ12 (Novaris)
Hình 10 - Thiết bị chống sét trên đường điện thoại HSP10-P của hãng POSTEF
Bảng 4 – Thông số kỹ thuật thiết bị chống sét trên đường điện thoại HSP10-P của hãng POSTEF
-
Thông số
|
Chỉ tiêu
|
Công nghệ chế tạo
|
GDT-SAA
|
Điện áp đánh xuyên danh định
|
> 72 V
|
Băng tần làm việc
|
12 MHz
|
Tốc độ truyền dẫn số
|
8 Mbit/s
|
Cấp bảo vệ
|
Đa cấp
|
Khả năng chịu dòng xung sét
|
10 KA (dạng 8/20 ms)
|
Suy hao xen
|
<0,3 dB ở tải 120 Ω
|
Điện trở cách điện
|
>1000 M Ω
|
Kiểu bảo vệ
|
L-E
|
Kiểu đấu nối
|
BNC
|
230>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |