1.2 Thiết bị chống sét trên đường truyền số liệu
Thiết bị chống sét trên đường truyền số liệu được lắp đặt tại các cổng RJ45 hoặc cổng RS 232 của Switch/router của cáp mạng LAN/Internet để bảo vệ cho các thiết bị IT và đường dây chống lại sét lan truyền.
Một số loại thiết bị chống sét trên đường truyền số liệu được trình bày trong Hình 11
Hình 11 - Thiết bị chống sét đường truyền số liệu LANRJ45POE (ERICO)
Bảng 5 – Thông số kỹ thuật thiết bị chống sét đường truyền số liệu LANRJ45POE (ERICO)
-
Thông số
|
Chỉ tiêu
|
Điện áp làm việc lớn nhất Uc
|
66 V DC
|
Tần số
|
100 Mbits
|
Dòng phóng danh định In
|
500 A 8/20 μs
|
Kết nối
|
Rj45
|
Vỏ hộp bọc kín
|
Vỏ bọc kín, chống cháy, chống nhiễu
|
Trạng thái hư hỏng
|
Ngắn mạch
|
1.3 Thiết bị chống sét trên đường thông tin vô tuyến
Thiết bị chống sét trên đường thông tin vô tuyến được lắp đặt trên cáp fedeer hoặc cáp đồng trục nối từ anten đến thiết bị. Thông thường thiết bị chống sét trên đường thông tin vô tuyến lắp đặt gần thiết bị (Viba, BTS, thiết bị thu phát ...) nhằm ngăn chặn sét lan truyền từ anten, cáp fedeer, đồng trục vào thiết bị.
Hình 12 mô tả lắp đặt thiết bị chống sét trên đường thông tin vô tuyến.
Hình 12 - Sơ đồ lắp đặt thiết bị chống sét trên đường thông tin vô tuyến
Một số thiết bị chống sét lan truyền trên đường thông tin vô tuyến được mô tả trong các Hình 13 đến Hình 15.
Hình 13 - Các thiết bị chống sét trên đường dây thông tin vô tuyến của hãng ERICO
Bảng 6 – Thông số kỹ thuật thiết bị chống sét trên đường dây thông tin vô tuyến CSP1BNC90 của hãng ERICO
-
Thông số
|
Chỉ tiêu
|
Tần số
|
DC đến 3 GHz
|
Dòng phóng tối đa Imax
|
20 kA 8/20 μs
|
Kích thước (mm)
|
25 x 57 x25
|
Độ bền xung
|
400 xung 500 A 10/1000 μs
|
Điện trở cách điện
|
10 GΩ
|
Nhiệt độ
|
-40 0C đến + 90 0C
|
Điện dung
|
1,5 pF
|
Điện áp phóng điện 100 V/μs
|
450 v
|
Điện áp phóng điện 100 V/s
|
72 V - 108 V
|
Hình 14 - Thiết bị chống sét trên đường dây thông tin vô tuyến của POSTEF
Bảng 7 – Thông số kỹ thuật thiết bị chống sét trên đường dây thông tin vô tuyến của POSTEF
-
Thông số
|
Chỉ tiêu
|
Khả năng chịu dòng xung sét
|
10KA (dạng 8/20ms)
|
Dải tần hoạt động rộng
|
3GHZ
|
Suy hao xen
|
< 0,1dB
|
Tỷ số sóng đứng VSWR
|
< 1,2
|
Công suất truyền dẫn
|
< 10kW
|
Kiểu đấu nối
|
Nhiều kiểu đấu nối theo yêu cầu
|
Hình 15 - Thiết bị chống sét trên đường dây thông tin vô tuyến CN-MF- 90-3 của hãng Novaris
Bảng 8 – Thông số kỹ thuật thiết bị chống sét trên đường dây thông tin vô tuyến của POSTEF
-
Thông số
|
Chỉ tiêu
|
Tiêu chuẩn đáp ứng
|
ITU-T K.44
AS/NZS 1768
IEEE C62.41
BS 6651
CP 33
IEC 61643-21
UL497B
|
Quá áp đánh lửa
|
90VDC
|
Phương thức bảo vệ
|
Tín hiệu - Đất
|
Dòng phóng lớn nhất
|
20kA
|
Tần số làm việc lớn nhất
|
3 GHz
|
Mức bảo vệ điện áp @ 3kA (8/20μs
|
<650V
|
Trở kháng đặc tính
|
50Ω
|
VSWR
|
<1.1:1
|
Suy hao phản xạ
|
>26dB
|
Suy hao xen vào
|
<0.2dB
| 650v>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |