ThS. bs. Trần Trung Nghĩa



tải về 1.53 Mb.
trang4/9
Chuyển đổi dữ liệu24.09.2017
Kích1.53 Mb.
#33343
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Loan trương lực cơ cấp:

  1. Xuăt hiên trong vong tữ vai giớ hay vai ngay đau (1 - 4 ngay) khi dung thuoc chong loan

  2. than.

  3. Khi dung thuoc chong loan than chung với lithium, co thê lam tang nhay cam với phan ững loan trữớng lữc cớ cap.

  4. Thữớng găp nhat la tình trang cang đấn mữc khong kiểm soat đữớc cớ ớ co va mat; hoăc co thăt, văn vẹo đau hoăc lững. co thê anh hữớng đên cớ van nhan lam xuat hiên cớn xoay nhan cau lam măt nhìn ngữớc lên va bị “khoa” ớ vị trí đo. Nấu bị ớ thanh quan sê gay kho thớ.

  5. Với những BN lan đau tiên bị tình trang nay sê lam cho họ co cam giac năng nê hớn, lam mat long tin vao BS điêu trị.

  6. co thê điêu trị nhanh chong tình trang nay bang cac thuoc khang cholinêrgic nhữ: bênztropinê, bipêridên (Akinêton), diphệnhydrạminệ (Parsidol), trihệxyphệnidyl (Artanê). Thuoc cung co tac dung phong ngữa tac dung phu nay trong vai giớ sau. Mac du rang tac dung phu nay cung co thê nhanh chong biên mat trữớc khi sữ dung thuoc. Thuoc co thê đữớc chỉ định trong vai ngay kê" tiêp sau khi loan trữớng lữc cớ cap xuăt hiên.

  7. Tiêu chuan chấn đoan loan trương lực cơ cấp theo DSM - IV: (8)

  1. Mọt (hay nhiêu hớn) cac dau hiêu hay triêu chững sau xuăt hiên liên quan đên viêc dung thuoc an than kinh

  • Tữ thê" băt thữớng cua đau va co so với cớ thê (nhữ vêo co).

  • Co that cac cớ ham (cững ham, nhan mat, ha miêng to).

  • Suy giam kha năng nuốt (kho nuốt), suy giam kha nang nói, suy giam kha nang thở (co that

  1. vùng hau thực quan, rói loan phát am).

  • Lởi nói khống ró rang, nói lap dó bởi cựng lựởi hay phì đại lựởi (nói khó, lựởi tó).

  • Thè lựởi, rói lóan chực nang lựởi.

  • Mat liếc lèn, xuóng, hay sang bèn (óculógyric crisis).

  • Tự thè" bất thựởng của chi xa hay than.

  1. Cac dậu hiếu hay triệu chựng tróng tiếu chuẩn A xua! hiến tróng vóng 7 ngay từ khi bat đau hay khi tang nhanh lièu thuóc an than kinh hay khi giam lièu thuóc điếu trị (hay phóng ngựa) cac triệu chựng ngóai thap cap (nhự thuóc ăntichólinèrgic).

  2. Cac trièu chựng tróng tièu c^an A khóng giai thích thích đang vởi mót rói lóan tam than (nhự cac trièu chựng cang trựởng lực cua tam than phan lièt). Cac trièu chựng nay dó bởi mót rói lóan tam than khi: cac trièu chựng có trựởc khi dung thuóc an than kinh hay khóng phu hởp vởi hình thực can thièp dựởc ly (nhự la khóng cai thièn sau khi giam lièu thuóc an than kinh hay său khi dung thuóc ăntichólinèrgic).

  3. Cac trièu chựng tróng tièu c^an A khóng dó bởi cac chat khóng phai thuóc an than kinh hay cac bènh ly than kinh hay nói khóa tổng quat khac. Cac trièu chựng nay dó bởi bènh ly nói khóa tóng quat khi: cac trièu chực xua); hièn trựởc khi dung thuóc an than kinh hay có sự hièn dièn cac dă,u hièu than kinh khu tru ma khóng giăi thích đựởc hay cac trièu chựng tièn triển tróng khi khóng thay đói thuóc.

      1. Trạngtháibồnchồn khôngyên:

  1. Đựởc phat hièn va mó ta sởm, chỉ său lóan trựởng lực cở cap. Bènh nhan có cam giăc bựt rựt, bón chón, khóng thè ngói yèn, can phai đi lui đi tởi đè giam bởt sự khó chịu. Trang thai bón chón khóng yèn cung la mót tróng cac rói lóăn ngóăi thap dó thuóc chóng lóăn than.

  2. Có tac giă cón đè nghị rang: trang thai bón chón khóng yèn góm ca rói lóan vạn đóng va rói lóan vè tam than (Stahl, 1985). Dó đó, tình trang nay có thè bị chó mót trièu chựng lóan than, hóặc ló ău, hóăc tram cam. Có trưởng hởp, BN trở nèn kích đóng, bực tực vì khóng thè kièm sóat đựởc cam giăc vè tình trang nay.

  3. Thựởng xua! hièn său khi dung thuóc mót thởi gian ngắn. Vởi hălópèridól lièu 5mg, có đèn 40% BN có tình trang nay; vởi lièu 10mg, có đèn 75% có tình trang nay. Nhự vay, khi tang lièu thuóc sè lam tình trang nay cang nãng hởn; va khi giăm lièu, tình trang nay sè đựởc cai thièn.

  4. Đay la lóăi tac dung phu hay găp nhat khi dung thuóc CLT có điến, thựởng gay ra sự khóng tuăn thu đièu trị nhièu nhat só vởi cac tac dung phu ngóăi thap khac, va dó đó lam tang nguy cở tai phat bènh tam than.

  5. Trước đây, nhiều tác gia đề nghị sử dung thuốc kháng cholinergic để điều trị nhưng không hiệu quá, ngoái trừ trướng hớp cô kết hớp với các triệu chưng ngoái tháp khác, như: cưng cớ.

  6. Thuốc đề nghị lá các benzodiázepine như: diázepám (Válium, Seduxen 5mg, 10mg), lorázepám (Ativán, Temestá 0.5mg, 1mg, 2mg).

  7. Tuy nhiền, thuốc chon lựá háng đáu lái lá thuốc ưc chê" betá (betá bloquánts), nhát lá propránolol (co thề táng liều đền 120mg/ngáy). Các thuoc betá-bloquánts tán trong dáu thướng đát hiẹu quá cáo hớn các betá-bloquánts tán trong nước.

  8. Tiêu chuẩn chẩn đoán trang thai bồn chồn không yên theo DSM - IV(8):

  1. Xuất hiền các thán phiền chu quán về tình tráng khong yen sáu khi sư dung thuoc án thán kinh. Ít nhát một trong các triều chưng sáu đước ghi nhán

  • cư đọng bon chon, đung đưá 2 chán.

  • Nhun nháy 2 chán khi đưng.

  • Đi tới lui đề giám bon chon.

  • Khong thề ngoi háy đưng yen trong vái phut

  1. Khới đáu triều chưng cuá tiều chuẩn A vá B xuát hiền trong vong 4 tuán sáu khi bát đáu hoác táng liều án thán kinh hoác giám liều thuoc điều trị (hoác phong ngưá) các triều chưng ngoái tháp cáp (như lá thuoc ánticholinergic)

  1. c. Triều chưng ớ tiều chuán A khong đước giái thích thích đáng bới mot roi loạn tám thán (như tám thán phán liet, cái nghiền chát, kích đọng do cớn trám cám hoặc do cớn hưng cám, giá táng hánh vi trong roi loán giám sut chu y/ giá táng hánh vi). Các triều chưng náy do bới mot roi loán tám thán khi: các triều chưng xuất hiền trước khi dung thuoc, khong tháy giá táng tình tráng khong yen liền quán với táng liều thuoc án thán kinh, khong tháy giám tình tráng náy liền quán với cán thiềp dước ly (như: khong cái thiền khi giám liều thuoc án thán kinh hoác khi điều trị với các thuoc đước đề nghị điều trị tình tráng đưng ngoi khong yen).

  2. D. Các triều chưng trong tiều chuán A khong phái do các thuoc khong phái án thán kinh hoác các tình tráng bềnh ly tong quát khác. Các triều chưng náy do bới bềnh ly noi khoá tong quát khi các triều chưng xuát hiền trước khi sử dung án thán kinh hoác các triều chưng ngáy cáng năng mác du khong tháy đoi chề" đo thuoc.

      1. Hôi chứng Parkinson:

  1. Hoi chưng náy máng nhiều đác điềm điền hình cuá bềnh Párkinson nguyền phát: giám diền tá báng net mát (mát ná), dáu bánh xe ráng cưá, giám ván đọng, cháy nước dái, viết chư nho, run kieu

  2. vê thuốc, run khi nghỉ, cứng cơ toan thân. Hội chứng nay thường xuất hiện từ từ sau khi cho thuốc chông loạn thân.

  3. Điêu trị cung bâng cấc thuốc khâng cholinêrgic, hoạc cấc thuốc đông vạn dopaminê như amantadinê (Symmêtrêl), bromocriptinê (Parlodêl).

  4. Ngoài ra con gặp tình trang mat vận đọng (akinêsia): đặc trứng bời tình trang giảm tính tứ phat nhừ: vạn đọng khong tứ chu, noi khong tứ chu, lanh đạm, kho bat đau cac hoat đọng trong sinh hoạt. Cung xuat hiên sau vai tuan điêu trị bang thuoc CLT. Tuy nhiên, tình trang akinêsia con co thê biểu hiên nhứ triêu chứng am tính trong tam than phan liêt. Điêu trị cung bang cac thuoc khang cholinêrgic, va cung co thê lam cai thiên cac “triệu chứng âm tính” nay.

  5. Hoi chứng tho (rabbit syndromê): la nhứng cứ đọng nhanh, mịn (nho) ờ moi nhứ cứ đọng nhai của tho. co thê lan lọn vời loan vạn đọng muọn ờ miêng - lứời. co thê gạp ờ khoang 4% BN dung thuoc CLT. Điêu trị nhanh chong va dê dang bang thuoc khang cholinêrgic.

  6. co thê điêu trị phong ngứa loạn trứờng lức cờ cap, họi chứng parkinson, họi chứng tho, mat vạn đọng, bang cac thuoc khang cholinêrgic cung luc vời thuoc CLT.

  7. Tiêu chuẩn chan đoán hội chứng Parkinson theo DSM - IV: (8)

  1. Mọt (hay nhiêu hờn) dau hiêu hay triêu chứng sau xuat hiên liên quan đên viêc dung thuoc chong loạn than.

  • Run kiêu Parkinson (nhứ: run khi nghỉ ngời, nhịp nhang, ro rêt, vời tan so" 3-6 chu ky/giay, xay

  1. ra ờ chi, đau, miêng hay lứời ).

  • Cứng cờ kiêu Parkinson (nhứ: co cứng kiêu rang cứa hay co cứng, co cứng kiêu ong chì kêo

  1. dai).

  • Mat vạn đọng (nhứ: giam sứ biêu lọ nêt mạt mọt cach tự nhiên, tứ thế, lời noi, vạn đọng cờ thế)

  1. Cac triêu chứng ờ tiêu chuẩn A xua! hiên trong vong vai tuan khi bạt đau dung hay tang liêu thuoc chong loạn than, hay giam cac thuoc điêu trị (hay phong ngứa) cac triêu chứng ngoại thap (nhứ la thuoc anticholinêrgic)

  2. Cac triêu chứng trong tiêu c^an A khong đứờc giai thích thích đang bời mọt roi loạn tam than (nhứ : cac triêu chứng am tính hay cang trứờng lức cua tam than phan liêt, chạm chạp tam than vạn đọng trong giai đoạn tram cam chu yêu). Bang cờ ma cac triêu chứng đứờc giai thích thích đang bời mọt roi loạn tam than co thê bao gom thêo sau: Cac triêu chứng co trứờc khi dung thuoc an than kinh hay khong phu hờp vời hình thức can thiêp dứờc ly (nhứ la khong cai thiên sau khi giam liêu thuoc an than kinh hay sau khi dung thuoc anticholinêrgic).

  3. Các triệu chứng trong tiêu chuẩn A không do bởi các chat không phai thuoc an than kinh hay

  1. các bệnh ly than kinh hay nôi khoa tông quat khac (nhứ la bệnh Parkinson hay bệnh Wilson). Cac triệu chứng do bởi bệnh ly nội khoa tong quat khi: cac triệu chứng xuat hiện trứởc khi dung thuốc an than kinh hay co sứ hiện diện cac dau hiệu than kinh khu tru ma khong giai thích đứởc hay cac triệu chứng tiến triển mặc du khong thay đoi chệ" đo thuoc ).

      1. Loan vận động muộn (tardive dyskinesia - TD):

  1. Thứởng gap ở bệnh nhan dung thuoc CLT lau dai, nhat la thuoc CLT co điện. Biêu hiện cua roi loan nay la cac cứ đọng bat thứởng cua miệng, mạt, lứởi va cứ đọng mua giật, mua vởn cua tay, chan, cở thệ. Khong giong nhứ cac tac dung phu kệ trện, bệnh nhan bị LVĐM thứởng khong y thức đứởc rang ho co nhứng cứ đọng bat thứởng. LVĐM đap ứng kệm vởi điệu trị.

  2. La nhứng cứ đọng khong chu y ở mat, than mình, hoạc ở chi. Gom: trang thai bon chon khong yện muon, loan trứởng lức cở muon (thứởng ở cở co, cở vai), tics muon.

  3. Thứởng co liện quan đện việc dung kệo dai cac thuoc phong toa thu thệ dopaminệ, ma thứởng gap nhat la thuoc CLT, nhứng cung co thệ gap ở BN dung thuoc chong tram cam amoxap^, thuoc chong non nhứ mệtoclopraminệ, prochlorpệrazinệ ...

  4. Cở chệ" đệ nghị: cac thu thệ sau synap tang nhay cam vởi dopaminệ sau mọt thởi gian dung thuoc phong toa thu thệ dopaminệ. Co nhứng cở chệ" đứởc đệ nghị khac nhứ: tang hoạt đọng norádrệnáhnệ; hoạc điệu trị bang thuoc chong loan than lam sinh ra cac goc tứ do lam ton thứởng cac cong cátệcholáminệ; hoạc liện quan đện hệ GABA; hoạc suy thoai nao toan bọ.

  5. Tan suat thay đội tuy thệo nhom dan cứ đứởc nghiện cứu, tuổi ... Tuy nhiện, co thệ xac định trong khoang 15 - 20% BN dung thuoc CLT kệo dai.

  6. Yệu to" nguy cở: nguy cở bị TD tang thệo tuoi cua BN. Phu nứ thứởng co nguy cở cao hởn nam. Tang thệo liệu thuoc CLT đứởc sứ dung, thởi gian sứ dung va tiện sứ bị tac dung phu ngoai thap sởm trong qua trình điệu trị. TD con xuất hiện cao ở nhứng BN co ton thứởng nao, cac bệnh vệ cam xuc (hứng cam, tram cam ...)

  7. Điệu trị: thứởng vởi nhứng biêu hiện nhệ, BN thứởng khong nhạn biệt đứởc. Nhứng trứởng hởp nạng anh hứởng đện an uong, nghỉ ngởi thì can điệu trị.

  8. Ngan ngứa xuat hiện TD la quan trọng. Do đo can đanh gia liệu lứởng thuoc CLT toi thiêu thích hởp đoi vởi tứng giai đoạn bệnh, nện can phai co chiện lứởc giam liệu thuoc CLT. Khi giam liệu thuoc CLT, TD cung co thệ giam dan tứ tứ. Cac triệu chứng TD cung co thệ biện mat tạm thởi khi tang liệu thuoc CLT, nhứng cung co thệ nạng hởn khi tang liệu thuoc CLT.

  9. Đôi với BN co TD ma không the ngưng thuôc CLT, thuốc CLT được đề nghị la clozapine. Thuôc nay cô thề lam cai thiền cac triều chưng TD (gan 50% trướng hớp, nhất la cac trướng hớp loan trướng lực cớ muôn nặng).

  10. Thuôc khang chôlinergic cô thề lam xau hớn triệu chưng TD.

  11. Cac thuôc khac đước đề nghị như: reserpine (1 - 6mg/ngay), tetrabenazine (50 - 200mg/ngay), ôxypertine - cac thuôc nay lam suy giam cac catechôlamine. Cac thuôc đôi vận nôradrenergic như prôpranôlôl, clônidinề; cac thuôc hề GABAềrgic như benzôdiazepine, baclôfền, valprôatề, gamma - vinyl GABA; thuôc đông vạn dôpaminề dung liều thap như lềVôdôpa, amantadinề; cac thuôc phông tôa kềnh calci như vềrapamil, diltiazềm cung đước sư dung. Riềng vitaminề E đước ghi nhân lam cai thiên triều chưng, dô cô đăc tính chông ôxi hôa nền bảô về tế bàô than kinh đôi với cac gôc tư dô; liều sư dung cô thề tư 400 - 1200 UI/ngay.

  12. Tiêu chuẩn chan đoán rổì loan vận động muộn theo DSM - IV: (8)

  1. Nhưng cư đông bết thướng cua lưới, ham, than, chi xuat hiền liền quan với viẹc dung thuôc chông lôanthan

  2. Nhưng cư đông bat thướng hiền diền tôi thiểu 4 tuan va biểu hiền bat cư cac dang sau:

  • Nhưng cư đông mua giat

  • Nhưng cư đông mua vớn

  • Nhưng cư đông đều đan.

  1. Nhưng dau hiều hay triều chưng trông tiều chuan A va B xuat hiền trông thới gian dung thuôc an than kinh hay trông vông 4 tuan ngưng hay giam thuôc uông (hay trông 8 tuan giam hay ngưng thuôc dang tac dung kềô dai)

  2. Cô thới gian dung thuôc an than kinh tôi thiều 3 thang (1 thang nều hớn 60 tuổi).

  3. Cac triều chưng không dô cac bềnh ly nôi khôa hay than kinh (như la: bềnh Huntingtôn, mua

  1. vớn Syndềnham, rôi lôan vạn đông tự phat, cướng giap, bềnh Wilsôn) rang gia không phu hớp, dung cac thuôc khac gay rôi lôan vạn đông cap cô thề hôi phuc (như la: L-dôpa, brômôcriptinề). Cô bang cớ cac triều chưng dô cac nguyền nhan nay: cac triều chưng xuat hiền trước hay biếu

  2. hiền cac dau than kinh định vị không giai thích đước. Cac triều chưng không đước ly giai thích

  3. hớp bới cac rôi lôan vạn đông cap liền quan thuôc an than kinh (như la: lôan trướng lưc cớ cap, tình trang đưng ngôi không yền cap).

      1. Hội chứng ác tính do thuổíc CLT:

  1. Hiềm gap, nhưng cô thề gay nguy hiềm đền tính mang BN. Biếu hiền: tình trang cưng cớ năng nề hớn, thay đôi tình trang tam than (sang, lô au dư dôi, sớ anh sang, trang thai không nôi, cang trướng lưc), sôt caô, tang bach cau (thướng trền 15.000 BC/mm3), nhịp tim nhanh, huyềt ap daô đông

  2. bat thường, thở nhanh, toát mồ hôi nhieu. CPK (creatinine phosphokinase) tăng cao do hủy cơ (thường tang tư 100 - 1000 lan) va dan đen tiểu myoglobine.

  3. Cờ chê" đe nghị la do tang hoạt động he than kinh giao cam.

  4. Thường xuat hiện ờ nhưng BN mời lan đau sư dung trong 1 thang đau, BN tre, khi tang lieu thuốc CLT, khi dung thuốc CLT đường chính (bap, TM). Tuy nhien, co the xuat hiẹn ờ bat kì giai đoan nao khi sử dung thuoc CLT. Lithium co the lam tang nguy cờ bị HC ac tính.

  5. Điều trị HC ac tính: (1) ngưng ngay lập tức tất ca cac thuoc đang sư dung, (2) dung cac thuoc như: amantadine, benzodiazepine, thuoc khang cholinergic, ECT (choang đien).

  6. Bromocriptine, mọt thuoc đong vân dopamine hoat đọng trung ường, đườc ghi nhân co hieu qua. Thuoc lam giam nhanh tình trang cưng cờ, rieng CPK, huyết ap dao đọng, tang than nhiet co the on định dan trong vai ngay. Lieu sư dung thường 1.25 - 2.5mg x 2 lan/ngay, co the tang đen 30mg/ngay.

  7. Tiêu chuẩn chan đoán hội chứng ác tính do thuoc chông loan thần theo DSM - IV: (8)

  1. Xuat hien co cưng cờ nghiem trong va than nhiet tang lien quan đen viec dung thuoc an than kinh

  2. Hai (hay nhieu hờn) cac trieu chưng sau:

  • Toat mo hoi.

  • Kho nuot.

  • Run.

  • Tieu tieu khong tư chu.

  • Thay đoi y thưc tư lu lan đen hon me.

  • Khong noi.

  • Nhịp tim nhanh.

  • Tang huyet ap hay huyet ap dao đọng.

  • Bang chưng can lam sang cua ton thường cờ (như la CPK tang).

  1. Cac trieu chưng trong tieu chuan A va B khong do bời chat khac (như la: Phencyclidine) hay benh ly than kinh hay benh ly noi khoa khac (như la viem nao do virus).

  2. Cac trieu chưng trong tieu chuan A va B khong đườc giai thích thích đang bời mot benh tam than (như : rói loan khí sac co bieu hien cang trường lực)

  3. Cơ chế của tác dụng phụ ngoại tháp do thuốc CLT:

  1. Cơ chê" bệnh sinh của tác dụng phụ ngoại tháp chưa rõ rang. Bình thường co sự cân bằng giữa hoạt động hệ dopaminergic va hệ cholinergic trong nao. Thủõc CLT ực chê" sự dan truyện hệ dopaminergic, lam mat sự can bang nay gay ra tac dụng phụ ngoai thap. Mọt gia thuyết cho rang sự ức chệ" dan truyện trong hệ thong dopaminệrgic do thuoc CLT la nguyện nhan của parkinson.

  2. Cac nghiện cựu gan đay nhan manh vai tro cua thu thệ D1 va D2 va thu thệ Sệrotonin ( 5- HT). Mot thử nghiệm lam sang cho thay, điệu trị vời Halopêridol lau dai sệ lam giam chat dan truyện than kinh cua hệ dopaminệrgic va lam tang thu thệ D2 hau synapệ. Ngựờc lai điệu trị vời Clozapin lau dai lai lam tang nhệ chat dan truyện than kinh cua hệ dopaminệrgic va khong thay đoi thu thệ D2 hau synapệ. Điệu đo giai thích đựờc sự xuat hiện cua cac tac dung phu ngoai thap khi điệu trị bang thuoc CLT co điện, va khong co chung khi điệu trị bang Clozapin. Gia thuyẽ^ cho rang loan vận

  3. đông muôn co thệ do cờ chệ" siêủ nhay cam, co sự gia tang sô" lựờng cac thu thệ D2 hau synapệ đệ bu trừ sự ức chệ" dan truyện dopaminê lau dai cua thuốc CLT.

  4. Ngoài ra, hệ a-adrênêrgic cung co bện quan đện tac dung phu ngoai thap, đặc biệt la vời HC đựng ngoi khong yện, parkinson, loan vạn đọng muon. Cờ chệ" gay ra HC đựng ngoi khong yện co thệ la do sự mat can bang giựa hệ noradrênêrgic va hệ dopam^^ic do tac dung cua thuoc CLT.


      1. BANG TÓM TAT CÁC THUOC ĐĩỂU TRỊ TÁC DUNG PHỤ NGOAI THAP:
      Ten thuoc

    1. Tên thương mai

    1. Liều dùng

    1. Chỉ định

    1. Anticholinergic







    1. Benztropine

    1. Cogentin

    1. 1-4 mg X 2lan /ngay

    1. Loan trương lực cơ cap, Parkinson.

    1. Biperiden

    1. Akineton

    1. 2-6 mg X 3lan /ngay



    1. Trihexphenidyl

    1. Artane

    1. 2-5 mgX 3lan /ngay



    1. Antihistaminergic

    2. Diphenhydramine

    1. Benadryl

    1. 25 mgX 3lan /ngay

    1. Loan trương lực cơ cap, parkinson,

    1. Dopamine agonists

    2. Amantadine

    1. Symmetrel

    1. 100-200mg X 2lan /ngay

    1. HC đựng ngoi khong yên. Parkinson .

    1. ß-blockers







    1. Propranolol

    1. Inderal

    1. 20-40mg X 3 lan /ngay.

    1. Đựng ngoi khong yên, Parkinson

    1. UC thu the’ a







    1. Clonidine

    1. Catapress

    1. 0.1mg x3 lan/ngay.

    1. Trang thai bon chon khong yên

    1. Benzodiazepines

    2. Clonazepam

    1. Klonopin

    1. 1 mgX 2 lan /ngay

    1. Loan trương lực cơ cap, trang thai

    1. Lorazepam

    1. Ativan

    1. 1 mgX 2 lan /ngay

    1. bon chon khong yên.


    tải về 1.53 Mb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương