(MÃ TRƯỜNG: DDP)
Thông tin tuyển sinh:
* Tuyển sinh trong cả nước
* Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo
* Điểm các tổ hợp môn xét tuyển bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
* Ngoài xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, PHKT có xét tuyển các ngành theo kết quả học tập trong học bạ của thí sinh (Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN).
* Trong tổng số 650 chỉ tiêu có 50 chỉ tiêu liên thông chính qui từ cao đẳng lên đại học chính quy.
* Thông tin chi tiết tại http://www.kontum.udn.vn
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
650 (ĐHCQ: 600; LTCQ: 50)
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
|
Kinh tế
|
D310101
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
|
Kinh doanh thương mại
|
D340121
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Kiểm toán
|
D340302
|
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
|
3.6. KHOA Y - DƯỢC (MÃ TRƯỜNG: DDY)
Thông tin tuyển sinh:
* Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo
* Thông tin chi tiết tại http://www.smp.udn.vn
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
220
|
Y đa khoa
|
D720101
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
150
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
70
|
3.7. VIỆN NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO VIỆT ANH (MÃ TRƯỜNG: DDV)
Thông tin tuyển sinh:
* Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
* Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
* Ngoài xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia,VN-UK có xét tuyển các ngành theo kết quả học tập trong học bạ của thí sinh (Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN).
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
250
|
Quản trị và Kinh doanh quốc tế (IBM)
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Khoa học và kỹ thuật máy tính (CSE)
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
3.8. TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (MÃ TRƯỜNG: DDC)
Thông tin tuyển sinh:
* Tuyển sinh trong cả nước
* Đối tượng xét tuyển
- Hệ chính quy: Thí sinh đã tốt nghiệp PTTH, đã dự thi THPT quốc gia 2016, có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trình độ Cao đẳng do Bộ GD-ĐT qui định.
- Hệ chính quy liên thông: Thí sinh đã tốt nghiệp TCCN, đã dự thi THPT quốc gia 2016, có đăng ký thi để xét tuyển CĐ hệ liên thông, có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cấp Cao đẳng do Bộ GD-ĐT qui định.
* Trong tổng số 2150 chỉ tiêu có 100 chỉ tiêu liên thông từ Cao đẳng lên Đại học chính quy.
* Ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc: Xét tuyển riêng đối với thí sinh có dự thi năng khiếu môn Vẽ mỹ thuật do các trường ĐH tổ chức. Các môn khác lấy kết quả kỳ thi THPTQG (xem thông tin trong đề án TSR của ĐHĐN)
* Ngoài xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, Trường có xét tuyển các ngành theo kết quả học tập trong học bạ của thí sinh (Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN).
* Nhà trường dành tối thiểu 60% chỉ tiêu để xét tuyển theo kết quả thi THPT 2016, phần còn lại sẽ được dùng để xét tuyển theo học bạ
Facebook : http://facebook.com/tuyensinhcdcn
Số điện thoại tuyển sinh (05113) 835705 – (05113) 8530103
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
2150 (CĐCQ: 2050; LTCQ: 100)
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
C340405
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kĩ thuật kiến trúc
|
C510101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
|
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
C510104
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
C510205
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
C510206
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
|
Quản lý xây dựng
|
C580302
|
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
C510401
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
|
3. 9. TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(MÃ TRƯỜNG: DDI)
Thông tin tuyển sinh:
* Tuyển sinh trong cả nước
* Ngoài xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, CĐCN Thông tin có xét tuyển các ngành theo kết quả học tập trong học bạ của thí sinh (Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN).
* Điểm chuẩn trúng tuyển chung cho toàn trường; sau đó xét vào ngành, chuyên ngành.
* Trong 1000 chỉ tiêu CĐ chính quy có 150 chỉ tiêu liên thông chính quy cho 3 ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Công nghệ thông tin.
* Thông tin chi tiết xem trên trang thông tin của trường: http://tuyensinh.cit.udn.vn
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
1000 (CĐCQ: 850; LTCQ: 150)
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Marketing
|
C340115
|
|
Kế toán
|
C340301
|
|
Khoa học máy tính
|
C480101
|
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
C480102
|
|
Hệ thống thông tin
|
C480104
|
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
C510304
|
|
4. HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ (MÃ TRƯỜNG: HVA)
Địa chỉ: Số 01 Lê Lợi, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
Điện thoại: (054) 3898490. Fax: (054) 3838010
Website: www.hocvienamnhachue.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Tuyển sinh trong cả nước
- Tổ chức thi tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng tại Học viện âm nhạc Huế.
- Ngày thi: dự kiến đợt 1 từ 19/7 đến 21/7/2016, đợt 2 từ 20/9 đến 23/9/2016
- Thí sinh tải mẫu hồ sơ ĐKDT trên Website của trường và nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo, Học viện Âm nhạc Huế.
- Môn Ngữ văn xét tuyển dựa vào học bạ THPT hoặc điểm thi môn Ngữ văn kỳ thi tốt nghiệp THPT, điểm ngữ văn có hệ số 1;
- Điểm môn thi Năng khiếu nhân hệ số 2.
* Điều kiện để xét trúng tuyển:
- Thí sinh không có môn thi nào bị điểm 1;
- Điểm môn Ngữ văn đạt ngưỡng điểm qui định xét tuyển vào đại học của Bộ GDĐT;
- Điểm ngưỡng môn chuyên ngành chưa nhân hệ số (đạt ngưỡng từng chuyên ngành):
+ Đối với các ngành Thanh nhạc, Biểu diễn nhạc cụ phương Tây, Biễu diễn nhạc cụ truyền thống: môn chuyên ngành từ 7.0 điểm trở lên.
+ Đối với ngành Sáng tác, Âm nhạc học: môn chuyên ngành từ 6.0 điểm trở lên.
+ Đối với ngành Sư phạm âm nhạc: môn Năng khiếu (Đàn và Hát) mỗi môn từ 5.0 điểm trở lên.
- Chỉ xét tuyển những thí sinh nộp đăng ký xét tuyển vào Học viện với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đúng quy định;
- Nguyên tắc xét tuyển chung: lấy thí sinh có kết quả thi từ cao trở xuống và đạt ngưỡng điểm trở lên các môn Ngữ văn, môn Chuyên ngành, môn Năng khiếu (Sư phạm âm nhạc).
- Thí sinh phải dự thi đầy đủ các phần thi trong môn năng khiếu của ngành dự thi. Ngành sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo, Học viện âm nhạc Huế. Số 01 Lê Lợi, Thành phố Huế. ĐT: (054)3898490 hoặc website: www.hocvienamnhachue.vn
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
150
|
Âm nhạc học (Các chuyên ngành: Lý luận âm nhạc; Phê bình âm nhạc; Âm nhạc dân tộc học)
|
D210201
|
Ngữ văn, Môn năng khiếu: Ký xướng âm (ghi âm, xướng âm), Hòa âm, Piano, Chuyên ngành
|
|
Sáng tác âm nhạc
|
D210203
|
Ngữ văn, Môn năng khiếu: Ký xướng âm (ghi âm, xướng âm), Hòa âm, Piano, Chuyên ngành
|
|
Thanh nhạc
|
D210205
|
Ngữ văn, Môn năng khiếu: Ký xướng âm (ghi âm, xướng âm), Chuyên ngành
|
|
Biểu diễn nhạc cụ phương tây, gồm các nhóm chuyên ngành: Đàn phím (Piano, Guitare); Đàn dây (Violon, Viola, Violoncelle, Contrebas); Kèn (Flute, Clarinette, Basson, Trompette).
|
D210207
|
Ngữ văn, Môn năng khiếu: Ký xướng âm (ghi âm, xướng âm), Chuyên ngành.
|
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, gồm các nhóm chuyên ngành: Nhạc cụ dân tộc (Tranh, Bầu, Nhị, Nguyệt, Tỳ bà, Tam thập lục, Sáo trúc); Âm nhạc Di sản (Nhã nhạc, Đàn-Ca Huế, Đàn - Hát dân ca Việt Nam).
|
D210210
|
Ngữ văn, Môn năng khiếu: Ký xướng âm (ghi âm, xướng âm), Chuyên ngành.
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
D140221
|
Ngữ văn, Môn năng khiếu: Ký xướng âm (ghi âm, xướng âm), Năng khiếu (Đàn và Hát)
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |