1.6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
(MÃ TRƯỜNG: QSX)
Địa chỉ: Số 12 Đinh Tiên Hoàng – P. Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
Điện thoại: (08)-38293828. Website: http://www.hcmussh.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Áp dụng nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ vào các ngành Ngôn ngữ (cụ thể là vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Ngôn ngữ Italia; môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử; môn Địa lí vào ngành Địa lí học; tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học.
- Tuyển thẳng thí sinh tham gia tập huấn trong đội tuyển dự thi Olympic khu vực và quốc tế; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD&ĐT tổ chức đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học đại học theo đúng ngành hoặc ngành gần của môn thi mà thí sinh đạt giải.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh thi đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Chứng chỉ tiếng Anh vào tất cả các ngành; tiếng Pháp vào ngành Ngôn ngữ Pháp; tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ Nga; tiếng Trung vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Đông phương học; tiếng Đức vào ngành Ngôn ngữ Đức; tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học; tiếng Hàn vào ngành Hàn Quốc học. Các chứng chỉ này phải do các Trung tâm khảo thí hoặc đào tạo có thẩm quyền hoặc được uỷ quyền cấp. Tất cả các chứng chỉ ngoại ngữ phải còn thời hạn hai năm tính từ ngày cấp chứng chỉ.
- Chương trình cử nhân tài năng: tuyển sinh vào ngành Văn học, Ngôn ngữ học và Lịch sử.
- Chương trình chất lượng cao: tuyển sinh vào ngành Báo chí – Truyền thông và Quan hệ quốc tế.
- Chương trình 2+2:tuyển sinh vào ngành Báo chí, Truyền thông liên kết với Trường Đại học Deakin (Úc).
- Thí sinh không trúng tuyển hệ chính quy của Trường, nếu đạt điểm ngưỡng chất lượng đầu vào ĐH, có thể làm đơn đăng ký học hệ vừa làm vừa học.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
2.850
|
Văn học
|
D220330
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh
|
100
|
Ngôn ngữ học
|
D220320
|
100
|
Báo chí
|
D320101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
130
|
Lịch sử
|
D220310
|
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
|
130
|
Nhân học
|
D310302
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
60
|
Triết học
|
D220301
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
100
|
Địa lí học
|
D310501
|
Ngữ văn, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
120
|
Xã hội học
|
D310301
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
150
|
Thông tin học
|
D320201
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
100
|
Đông phương học
|
D220213
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
140
|
Giáo dục học
|
D140101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
120
|
Lưu trữ học
|
D320303
|
80
|
Văn hoá học
|
D220340
|
70
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
80
|
Tâm lí học
|
D310401
|
Toán, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
100
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
D580105
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
80
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
100
|
Nhật Bản học
|
D220216
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
100
|
Hàn Quốc học
|
D220217
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
100
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH
|
270
|
Ngôn ngữ Nga
|
D220202
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA
|
70
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNGANH
Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP
|
90
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG
|
130
|
Ngôn ngữ Đức
|
D220205
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC
|
70
|
Quan hệ quốc tế
|
D310206
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
160
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
D220206
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC
|
50
|
Ngôn ngữ Italia
|
D220208
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC
|
50
|
1.7. KHOA Y (MÃ TRƯỜNG: QSY)
Địa chỉ: Phòng 607 - Nhà Điều hành ĐHQG TP.HCM. KP6 - P. Linh Trung - Q. Thủ Đức - TP.HCM. Điện thoại: 0837242160-3112 - Fax: 08.37242188
Website: http://www.medvnu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh: Đào tạo theo chương trình tích hợp hệ thống, tăng cường thực hành, đặc biệt thực hành bệnh viện và thực hành cộng đồng, tăng cường giáo dục về thái độ, đạo đức nghề nghiệp. Sinh viên được tiếp xúc với vấn đề sức khỏe, bệnh tật, bệnh nhân và cơ sở y tế sớm, ngay từ năm thứ nhất.
Tuyển sinh năm 2016:
- Sơ tuyển: phỏng vấn hoặc trắc nghiệm sự phù hợp với ngành y của thí sinh.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 với tổng điểm 3 môn Toán, Hóa, Sinh không nhân hệ số. Với các trường hợp bằng điểm nhau, việc xét tuyển được căn cứ trên tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên như sau: điểm môn Sinh, điểm môn Toán, điểm tổng trung bình cộng của 3 năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
100
|
Y đa khoa
|
D720101
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
100
|
1.8. VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (MÃ TRƯỜNG: IEI)
Campus A: 29 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TP.HCM. ĐT (08) 39389994.
Campus B: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM. ĐT: (08) 35032253.
Website: http://www.iei.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
Viện Đào tạo Quốc tế (IEI) là đơn vị triển khai các chương trình đào tạo quốc tế chất lượng cao hợp tác với các trường đại học có uy tín trên thế giới.
- Điều kiện xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT (điểm trung bình 3 năm THPT ≥ 6.5)
+ Điểm TOEFL iBT ≥ 61 (TOEFL PBT ≥ 500) hoặc IELTS ≥ 5.5
- Thời hạn nhận hồ sơ và nhập học:
+ Học kỳ mùa Hè: nhận hồ sơ tháng 3, nhập học tháng 5.
+ Học kỳ mùa Thu: nhận hồ sơ tháng 7, nhập học tháng 9.
+ Học kỳ mùa Xuân: nhận hồ sơ tháng 10, nhập học tháng 12.
- Học bổng:
Giai đoạn 1: Học tại IEI. Có hai loại học bổng tại IEI:
1. New Student Scholarship: Học bổng dành cho sinh viên đã tốt nghiệp THPT muốn theo học chương trình Cử nhân liên kết, giúp tiết kiệm 50-100% học phí cho năm học đầu tiên tại IEI.
Điều kiện xét học bổng:
• Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình ≥ 8.0
• Có điểm tiếng Anh tối thiểu theo yêu cầu của chương trình
• Có nhiều thành tích trong học tập, công tác xã hội.
• Thư giới thiệu của trường hoặc Thầy/Cô (nếu có)
2. Academic Scholarship: Học bổng dành cho sinh viên đang theo học chương trình Cử nhân liên kết, giúp tiết kiệm 50-100% học phí cho năm học thứ hai tại IEI.
Điều kiện xét học bổng:
• Hoàn thành tối thiểu 30 tín chỉ năm thứ nhất với thành tích xuất sắc.
• Tham gia tích cực các hoạt động Đoàn-Hội, các hoạt động ngoại khóa tại IEI.
Giai đoạn 2: Chuyển tiếp
Hằng năm các trường đại học đối tác dành nhiều suất học bổng cho sinh viên IEI.
- Học phí:
+ Giai đoạn 1 tại IEI (bao gồm phí tài liệu): 101.340.000VNĐ/năm học/30 tín chỉ (tương đương 3.378.000VNĐ/tín chỉ)
+ Giai đoạn 2: học phí theo quy định của trường đối tác.
Chương trình cử nhân quốc tế là chương trình đào tạo chuyển tiếp. Sinh viên sẽ học từ một đến hai năm tại IEI sau đó sẽ học tiếp giai đoạn sau ở các trường đại học ở các nước Mỹ, Anh, New Zealand để lấy bằng cử nhân. Hiện tại chương trình này đào tạo 3 nhóm ngành chính:
- Kinh doanh và quản trị (2+2, 1+2)
- Công nghệ Thông tin (2+2)
- Quản lý khách sạn (2+2)
• Giai đoạn 1 tại IEI: sinh viên học từ 1 đến 2 năm (30-60 tín chỉ)
• Giai đoạn 2 tại Hoa Kỳ, Anh, New Zealand: sinh viên học từ 1 đến 2 năm (30-60 tín chỉ).
1.9. TRUNG TÂM ĐẠI HỌC PHÁP (MÃ TRƯỜNG: PUF)
Địa chỉ: Phòng 706, Nhà điều hành ĐHQG-HCM - Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM. Điện thoại: (08) 37 242 169 - Fax : (08) 37 242 166
Website: www.pufhcm.edu.vn, Email: info@pufhcm.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Văn bằng: do các trường đại học đối tác cấp bằng.
- Thời gian đào tạo: 3 năm.
- Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Pháp hoặc tiếng Anh.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thông qua hồ sơ và phỏng vấn
- Đối tượng dự tuyển:
+ Học sinh tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc nước ngoài.
+ Sinh viên đã từng học tại các trường Đại học, Cao đẳng của Việt Nam hoặc nước ngoài.
+ Sinh viên đã hoàn thành năm 1 hoặc năm 2 đại học có thể ứng tuyển trực tiếp vào năm 2 hoặc năm 3 tại PUF-HCM.
- Điều kiện tuyển sinh:
+ Xét điểm tốt nghiệp THPT / điểm thi Đại học đạt từ điểm sàn của Bộ GD &ĐT.
+ Xét Học bạ THPT.
+ Trình độ ngoại ngữ: Tương đương cấp độ B2 khung châu Âu (CEFR): DELF B2; TCF niveau 4; IELTS 5.5; TOEFL iBT 61; TOEIC 600.
* Đối với những thí sinh chưa đạt trình độ ngoại ngữ tương đương cấp B2 khung châu Âu sẽ tham dự kỳ phỏng vấn tuyển sinh và học lớp tăng cường ngoại ngữ do PUF-HCM tổ chức
- Học bổng:
+ Học bổng tuyển sinh: Trị giá từ 25% đến 100% học phí của toàn khóa học, dành cho thí sinh đạt giải Học Sinh Giỏi Quốc Gia/ Quốc Tế hoặc thí sinh đạt kết quả cao trong đợt xét tuyển Đại học.
+ Học bổng xuất sắc: Trị giá từ 25% đến 75% học phí của năm học tiếp theo, dành cho sinh viên đạt kết quả học tập thuộc top 10% của lớp.
Ngành học/ Trình độ
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Cử nhân Quản trị Doanh nghiệp: Giảng dạy 100% bằng tiếng Pháp. Chịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng: Trường Đại học Toulouse 1 Capitole (Pháp)
|
Xét tuyển
|
50
|
Cử nhân Quản trị Doanh nghiệp: Giảng dạy 100% bằng tiếng Anh. Chịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng: Trường Đại học Toulouse 1 Capitole (Pháp)
|
Xét tuyển
|
50
|
Cử nhân Tin học: Giảng dạy 100% bằng tiếng Pháp. Chịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng: Trường Đại học Paris 6 và Đại học Bordeaux (Pháp)
|
Xét tuyển
|
30
|
2. ĐẠI HỌC HUẾ VÀ CÁC TRƯỜNG THÀNH VIÊN
Địa chỉ: Số 02 Lê Lợi, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3828 493, 3833 329; Fax: (054) 3825 902
Website: www.hueuni.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
* Đại học Huế có 8 trường đại học thành viên, 2 khoa trực thuộc và 1 phân hiệu là: Trường ĐH Khoa học (DHT), Trường ĐH Sư phạm (DHS), Trường ĐH Y Dược (DHY), Trường ĐH Nông Lâm (DHL), Trường ĐH Nghệ thuật (DHN), Trường ĐH Kinh tế (DHK), Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF), Trường ĐH Luật (DHA), Khoa Giáo dục Thể chất (DHC), Khoa Du lịch (DHD) và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ).
- Đại học Huế tổ chức một Hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Đại học Huế tuyển sinh theo 2 phương thức:
+ Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016: Áp dụng cho tất cả các trường Đại học thành viên, Khoa trực thuộc và Phân hiệu.
+ Phương thức xét tuyển theo học bạ THPT: Phương thức này áp dụng cho thí sinh xét tuyển vào Trường Đại học Nghệ thuật, Khoa Giáo dục thể chất (GDTC), Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị và ngành Kiến trúc của Trường Đại học Khoa học.
- Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 để tuyển sinh.
- Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn thi.
2.1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT (MÃ TRƯỜNG: DHA)
Địa chỉ: Đường Võ Văn Kiệt, Phường An Tây, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3946 996. Website: www.hul.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
900
|
Luật
|
D380101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
550
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
350
|
2.2. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (MÃ TRƯỜNG: DHC)
Địa chỉ: Số 52 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3816 058. Website: khoagdtc.hueuni.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất, ngoài các môn văn hóa, phải thi môn năng khiếu theo quy định, gồm: Bật xa tại chỗ, Chạy cự ly 100m, Chạy luồn cọc. Điểm môn năng khiếu có hệ số 2.
- Điều kiện xét tuyển:
+ Điểm thi môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5,0.
+ Thí sinh phải có thể hình cân đối; không bị dị tật, dị hình; không bị bệnh tim mạch; nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Khoa GDTC – Đại học Huế tuyển sinh theo 2 phương thức:
+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi các môn Toán, Sinh học của kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 và kết quả điểm thi môn năng khiếu do Khoa tổ chức thi riêng để xét tuyển. Khoa dành 50% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT của 5 học kỳ (2 học kỳ năm học lớp 10, 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) và kết quả điểm thi môn năng khiếu do Khoa tổ chức thi riêng để xét tuyển. Điều kiện là điểm trung bình cộng của 5 học kỳ các môn Toán và Sinh học phải >= 10.0, làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
(điểm môn toán của 5 học kỳ + điểm môn Sinh học của 5 học kỳ)/5 >= 10.0
Khoa dành 50% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
160
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m, Chạy luồn cọc) (Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)
|
160
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |