- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Các môn chính (chữ in hoa, đậm) trong tổ hợp môn xét tuyển nhân hệ số 2.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
150
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
50
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
50
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
50
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
30
|
Các ngành của các Trường đại học thành viên đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị
|
|
|
|
1. Trường ĐH Nghệ thuật
|
|
|
|
Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
Ngữ văn, Năng khiếu (HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)
|
10
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
Ngữ văn, Năng khiếu (HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)
|
10
|
2. Trường ĐH Kinh tế
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí (*)
|
50
|
2.9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (MÃ TRƯỜNG: DHS)
Địa chỉ: Số 32 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3 822 132. Website: www.dhsphue.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Điều kiện xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm là điểm hạnh kiểm của 3 năm học lớp 10, 11, 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT).
- Ngành Vật lí đào tạo theo chương trình tiên tiến của Trường đại học Virginia Hoa Kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh. Điều kiện xét tuyển: Căn cứ kết quả điểm thi của kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 của 02 tổ hợp môn thi là Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (môn Vật lí có hệ số 2) và điểm trung bình cộng môn Tiếng Anh của các năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 phải ≥ 6.0, làm tròn đến một chữ số thập phân. Kết quả điểm của 02 tổ hợp trên phải bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển vào ngành Sư phạm Vật lí của Trường đại học Sư phạm – Đại học Huế. Trường sẽ xét tuyển thí sinh có kết quả điểm của 02 tổ hợp trên từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu; Ưu tiên xét tuyển đối với những thí sinh đạt các giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT năm 2016 các môn Toán, Vật lí, Hóa học và Tin học.
- Trong số chỉ tiêu của các ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Hóa học và Sư phạm Sinh học, mỗi ngành có 30 chỉ tiêu đào tạo bằng Tiếng Anh.
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định, gồm: Hát tự chọn, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theo tranh; Môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non có hệ số 1. Điểm trúng tuyển được lấy từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Các môn chính (chữ in hoa, đậm) trong tổ hợp môn xét tuyển nhân hệ số 2.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1580
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
150
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
90
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
Toán, VẬT LÍ, Hóa học
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh
|
120
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
Toán, Vật lí, HÓA HỌC
Toán, Sinh học, HÓA HỌC
|
120
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Toán, SINH HỌC, Hóa học
Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh (*)
|
120
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
D140214
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (*)
|
30
|
Giáo dục chính trị
|
D140205
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
50
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
200
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (*)
|
150
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
Toán, Sinh học, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
150
|
Tâm lý học giáo dục
|
D310403
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
160
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (*)
|
160
|
Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)
|
T140211
|
Toán, VẬT LÍ, Hóa học
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh
|
30
|
Liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ tại Trường Đại học An Giang:
|
|
|
200
|
Giáo dục mầm non
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (*)
|
200
|
2.10.TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (MÃ TRƯỜNG: DHT)
Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, Phường Phú Nhuận, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3823 290. Website: www.husc.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Kiến trúc (khối V), ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) theo quy định.
- Môn Toán có hệ số 1,5; môn Vẽ Mỹ thuật có hệ số 2 (gồm Vẽ Mỹ thuật 1: 6 điểm và Vẽ Mỹ thuật 2: 4 điểm). Điều kiện xét tuyển đối với ngành Kiến trúc là điểm môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 5,0.
- Đối với ngành Kiến trúc, trường tuyển sinh theo 2 phương thức:
+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi các môn Toán, Vật lí, Ngữ văn của kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 (theo tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển) và kết quả điểm thi môn Vẽ mỹ thuật do Trường tổ chức thi riêng để xét tuyển. Trường dành 80% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT của 4 học kỳ (2 học kỳ năm học lớp 11 và 2 học kỳ năm học lớp 12) các môn Toán, Vật lí hoặc Toán, Ngữ văn và kết quả điểm thi môn Vẽ mỹ thuật do Trường tổ chức thi riêng để xét tuyển. Điều kiện là điểm trung bình cộng 4 học kỳ của các môn trong tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển phải >= 12.0, làm tròn đến 1 chữ số thập phân. Trường dành 20% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Các môn chính (chữ in hoa, đậm) trong tổ hợp môn xét tuyển nhân hệ số 2
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2220
|
Đông phương học
|
D220213
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
50
|
Triết học
|
D220301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
60
|
Lịch sử
|
D220310
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
100
|
Xã hội học
|
D310301
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
60
|
Báo chí
|
D320101
|
180
|
Sinh học
|
D420101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
|
80
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
100
|
Vật lí học
|
D440102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (*)
|
70
|
Hoá học
|
D440112
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
100
|
Địa lí tự nhiên
|
D440217
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Địa lí (*)
|
60
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (*)
|
100
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
250
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
100
|
Kiến trúc
|
D580102
|
Toán, Vật lí, VẼ MỸ THUẬT (Môn Toán, hệ số 1.5; môn Vẽ mỹ thuật, hệ số 2)
Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT (*) (Môn Toán, hệ số 1.5; môn Vẽ mỹ thuật, hệ số 2)
|
150
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
150
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
|
100
|
1. Nhóm ngành: Nhân văn
|
|
|
200
|
Hán nôm
|
D220104
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
|
Ngôn ngữ học
|
D220320
|
|
Văn học
|
D220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
|
2. Nhóm ngành: Toán và thống kê
|
|
|
120
|
Toán học
|
D460101
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh (*)
|
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
|
3. Nhóm ngành: Kỹ thuật
|
|
|
190
|
Kĩ thuật địa chất
|
D520501
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
|
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ
|
D520503
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (*)
|
|
Địa chất học
|
D440201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
|
2.11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC (MÃ TRƯỜNG: DHY)
Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3822173. Website: www.huemed-univ.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Điểm ngưỡng nộp hồ sơ xét tuyển:
+ Y đa khoa: 24 điểm
+ Răng hàm mặt: 24 điểm
+ Y học dự phòng: 21 điểm
+ Y học cổ truyền: 21 điểm
+ Dược học: 24 điểm
+ Điều dưỡng: 21 điểm
+ Kỹ thuật hình ảnh y học: 21 điểm
+ Xét nghiệm y học: 21 điểm
+ Y tế công cộng: 18 điểm
LƯU Ý: (*) là những tổ hợp môn thi mới của ngành. Tất cả các tổ hợp môn thi mới này chỉ được xét tuyển tối đa 25% tổng chỉ tiêu của ngành.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1500
|
Y đa khoa
|
D720101
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
550
|
Răng - Hàm - Mặt
|
D720601
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
100
|
Y học dự phòng
|
D720103
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
180
|
Y học cổ truyền
|
D720201
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
80
|
Dược học
|
D720401
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
180
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
150
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
D720330
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
60
|
Xét nghiệm y học
|
D720332
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
100
|
Y tế công cộng
|
D720301
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
100
|
3. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG VÀ CÁC TRƯỜNG THÀNH VIÊN
Địa chỉ: Số 41 Lê Duẩn, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: liên hệ: (0511) 3822041. Website: www.udn.vn
Điện thoại: liên hệ Ban Đào tạo: (0511) 3835345
Thông tin tuyển sinh:
* Đại học Đà Nẵng tổ chức một Hội đồng tuyển sinh chung cho các cơ sở giáo dục đại học thành viên và các đơn vị đào tạo trực thuộc: ĐH Bách khoa (DDK), ĐH Kinh tế (DDQ), ĐH Ngoại ngữ (DDF), ĐH Sư phạm (DDS), CĐ Công nghệ (DDC), CĐ Công nghệ thông tin (DDI), Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum (DDP), Khoa Y Dược (DDY), Viện nghiên cứu & Đào tạo Việt - Anh (DDV).
* Phương thức tuyển sinh: sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia, cụm thi do các trường đại học chủ trì.
* Tuyển sinh trong cả nước.
* Tổng chỉ tiêu của Đại học Đà Nẵng: Đại học CQ: 10925; Liên thông ĐH: 515; Bằng 2 ĐH CQ :10 ; Cao đẳng CQ: 2900 ; Liên thông CĐ: 250
Thông tin cần lưu ý: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ dành cho đề án tuyển sinh riêng
1. Thời gian:
- Thời gian nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nộp Hồ sơ đăng ký dự thi các môn năng khiếu: từ ngày 15/4/2016 đến hết ngày 15/5/2016 (Dự kiến)
- Thời gian nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành theo phương thức tuyển sinh riêng:
* Đợt 1 từ ngày 15/4/2016 đến hết ngày 30/6/2016 (Dự kiến)
* Các đợt bổ sung: cùng thời gian với các đợt xét tuyển bổ sung sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
2. Địa điểm nhận hồ sơ:
a) Địa điểm số 1: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, Ban Đào tạo, 41 Lê Duẩn, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
* Đối tượng: các thí sinh trên toàn quốc.
b) Địa điểm số 2: PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM
704 Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum
* Đối tượng: các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Tây Nguyên.
* Thí sinh có thể đăng ký thi môn năng khiếu, đăng ký xét tuyển trực tuyến hoặc tải các mẫu đơn đăng ký thi môn năng khiếu, mẫu đơn đăng ký xét tuyển trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ http://ts.udn.vn.
3. Thời gian thi các môn năng khiếu:
Thí sinh làm thủ tục dự thi: sáng ngày 10/7/2016 (Dự kiến)
Thi các môn năng khiếu: ngày 11, 12/7/2016 (Dự kiến)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |