THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
HỆ CHÍNH QUI NĂM 2016
CỦA CÁC ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN, CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH TỪ THỪA THIÊN HUẾ Ở VÀO
(Cập nhật đến 10h00 ngày 16/5/2016)
Một số lưu ý khi tìm hiểu Thông tin tuyển sinh cụ thể của từng trường:
- Các trường đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập.
- Trong tổ hợp môn xét tuyển, các môn được viết chữ hoa, in đậm là những môn thi chính được ưu tiên xét tuyển.
- Thông tin chi tiết về chuyên ngành đào tạo, chỉ tiêu theo từng ngành/ chuyên ngành, đề án tuyển sinh riêng, các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài,.. thí sinh tham khảo thêm tại website của từng trường.
- Thông tin tuyển sinh này được tổng hợp trên cơ sở báo cáo do các trường cung cấp, chịu trách nhiệm và được thường xuyên thường xuyên, cập nhật, bổ sung sau khi nhà trường hoàn thiện việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh theo quy định hiện hành.
1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH VÀ CÁC TRƯỜNG THÀNH VIÊN
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh;
Điện thoại: (08) 37242181 - 37242160 (Số nội bộ 1331);
Fax: (08)37242190;
Website: http://aad.vnuhcm.edu.vn
Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 06 trường đại học thành viên, 01 khoa, 01viện và trung tâm trực thuộc có đào tạo trình độ đại học là: Trường ĐH Bách khoa (QSB), Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (QST), Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (QSX), Trường ĐH Quốc tế (QSQ), Trường ĐH Công nghệ Thông tin (QSC), Trường ĐH Kinh tế - Luật (QSK), Khoa Y (QSY), Viện Đào tạo Quốc tế (IEI) và Trung tâm Đại học Pháp (PUF).
Thông tin tuyển sinh:
- Đại học Quốc gia TP.HCM (ĐHQG-HCM) tuyển sinh trong cả nước, với dự kiến tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2016: trình độ đại học: 13.485, trình độ cao đẳng:570.
- Công tác xét tuyển của ĐHQG-HCM 2016 thực hiện theo quy định hiện hành, cụ thể như sau:
* Dựa vào kết quả kì thi THPT QG 2016
* Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
+ Đại học: thí sinh có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6.5 trở lên.
+ Cao đẳng: thí sinh có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6.0 trở lên.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển theo quy định hiện hành. Đăng ký thông tin xét tuyển tại trang thông tin điện tử của ĐHQG-HCM.
- Ưu tiên xét tuyển:
* Các đối tượng ưu tiên xét tuyển theo quy chế, hướng dẫn công tác tuyển sinh của Bộ GD&ĐT ban hành.
* Học sinh giỏi đã tốt nghiệp THPT năm 2016 từ các trường THPT chuyên, năng khiếu trên cả nước.
- Ký túc xá ĐHQG-HCM (tại Thủ Đức): đảm bảo nhu cầu về chỗ ở cho tất cả sinh viên năm thứ nhất (xem thông tin chi tiết tại website: http://ktx.vnuhcm.edu.vn/) và Ký túc xá dành cho sinh viên tại cơ sở 1ở TP.HCM (thuộc Trường ĐH Bách khoa): www.ktxbk.vn
1.1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (MÃ TRƯỜNG QSB)
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM (cơ sở 1); Khu ĐHQG-HCM (cơ sở 2)
Điện thoại: (08) 38 654 087. Fax: (08) 38 637 002
Website: aao.hcmut.edu.vn/tuyensinh
Thông tin tuyển sinh:
- Chương trình đào tạo mới 140 tín chỉ, 4 năm, được kiểm định chất lượng ABET và AUN-QA.Trường cấp bằng Kỹ sư cho ngành Kỹ thuật, Kiến trúc sư cho ngành Kiến trúc, Cử nhân cho ngành Quản lý, Cử nhân cao đẳng cho hệ Cao đẳng.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp môn thi,không nhân hệ số.
- Riêng ngành Kiến trúc: tính hệ số 2 cho môn Toán; môn Năng khiếu gồm 2 phần (Vẽ đầu tượng và Bố cục tạo hình) và phải đạt từ 5 trở lên. Môn Năng khiếu được tổ chức thi tại trường ĐH Bách Khoa khoảng một tuần sau kỳ thi THPT.
- Nếu ngành/nhóm ngành dự xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thi thì điểm xét tuyển được tính theo tổng điểm của tổ hợp môn thi có điểm lớn nhất.
- Điểm trúng tuyển và chỉ tiêu được xét theo nhóm ngành/ngành. Sinh viên nhập học theo nhóm ngành và được phân ngành trong nhóm ngành vào năm thứ hai theo nguyện vọng và theo kết quả học tập tại trường Đại học Bách Khoa.
- Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao tại Việt Nam PFIEV tuyển các thí sinh trúng tuyển với kết quả cao của tất cả các ngành. Sau 2 năm học, sinh viên được thi phân ngành vào 7 ngành PFIEV (Viễn thông, Hệ thống năng lượng, Cơ điện tử, Hàng không, Vật liệu tiên tiến, Polyme và composite, Công trình dân dụng và hiệu quả năng lượng). Học phí chính quy đại trà, nhiều học bổng. Bằng Kỹ sư và được công nhận tương đương trình độ Thạc sĩ tại Việt Nam, Pháp và châu Âu.
- Chương trình Kỹ sư tài năng tuyển các sinh viên giỏi từ năm thứ 2 thuộc 11 ngành của 5 Khoa (Máy tính, Điện – Điện tử, Hóa, Cơ khí, Xây dựng). Học phí chính quy đại trà, nhiều học bổng.
- Chương trình Tiên tiến tuyển sinh ngành Điện – Điện tử, học bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Đại học UIUC (Hoa Kỳ) với Chỉ tiêu là 150.
- Chương trình chất lượng cao với học phí tương ứng tuyển sinh 15 ngành bao gồm 9 ngành hiện tại: Kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Công trình xây dựng, Quản lý công nghiệp, Kỹ thuật dầu khí, Kỹ thuật hóa học, Quản lý tài nguyên và môi trường với Chỉ tiêu là 390 và 06 ngành dự kiến mở: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông với Chỉ tiêu là 185.
- Học phí tính theo tín chỉ. Các chương trình đại trà, tài năng, PFIEV có mức học phí bình quân 4 triệu đồng/học kỳ.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
3.950
|
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
330
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
Kĩ thuật máy tính
|
D520214
|
Nhóm ngành điện-điện tử
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
810
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D520216
|
Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
500
|
Kĩ thuật cơ - điện tử
|
D520114
|
Kĩ thuật cơ khí
|
D520103
|
Kĩ thuật nhiệt
|
D520115
|
Nhóm ngành dệt-may
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
70
|
Kỹ thuật dệt
|
D540201
|
Công nghệ may
|
D540204
|
Nhóm ngành hóa - thực phẩm -sinh học
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
|
430
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Kĩ thuật hoá học
|
D520301
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
Nhóm ngành Xây dựng
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
530
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
Kĩ thuật công trình biển
|
D580203
|
Kĩ thuật cơ sở hạ tầng
|
D580211
|
Kĩ thuật công trình thủy
|
D580202
|
Kiến trúc
|
D580102
|
Toán, Vật lí, Năng khiếu
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
|
60
|
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
150
|
Kĩ thuật địa chất
|
D520501
|
Kĩ thuật dầu khí
|
D520604
|
Quản lí công nghiệp
|
D510601
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
160
|
Nhóm ngành môi trường
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
|
160
|
Kĩ thuật môi trường
|
D520320
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
Nhóm ngành kĩ thuật giao thông
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
180
|
Kĩ thuật hàng không
|
D520120
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
D510205
|
Kĩ thuật tàu thuỷ
|
D520122
|
Kĩ thuật hệ thống công nghiệp
|
D510602
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
80
|
Kĩ thuật Vật liệu
|
D520309
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
200
|
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ
|
D520503
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
70
|
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng
|
D510105
|
70
|
Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật-cơ kĩ thuật
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
150
|
Vật lí kĩ thuật
|
D520401
|
Cơ kĩ thuật
|
D520101
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
150
|
Bảo dưỡng công nghiệp
|
C510505
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
150
|
Các ngành đào tạo liên kết quốc tế (Đại học nước ngoài cấp bằng)
|
|
|
|
Công nghệ thông tin (kỹ sư)
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
45
|
Công nghệ thông tin (cử nhân)
|
|
45
|
Điện – Điện tử (kỹ sư)
|
|
45
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
|
45
|
Hóa dược (kỹ sư)
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
|
45
|
Công nghệ Hóa (kỹ sư)
|
|
45
|
Xây dựng (kỹ sư)
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
45
|
Kỹ thuật địa chất dầu khí
|
|
45
|
Quản trị kinh doanh (cử nhân)
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
45
|
1.2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(MÃ TRƯỜNG QSC)
Địa chỉ: KP 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: (08)37252002. Website: http://www.uit.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Các môn xét tuyển: Toán, Vật lí, Hóa học (tất cả hệ số 1) Toán, Vật lí, Tiếng Anh (tất cả hệ số 1).
- Chương trình Tài năng ngành Khoa học Máy tính và ngành An toàn Thông tin. Điều kiện dự xét tuyển: đã trúng tuyển vào hệ chính quy của Trường với điểm số cao, ưu tiên thí sinh có giải quốc gia, quốc tế về Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh.
- Chuyên ngành Thương mại điện tử (thuộc ngành Hệ thống thông tin) với Chỉ tiêu là 60.
- Chương trình Tiên tiến ngành Hệ thống Thông tin theo chương trình của Đại học Oklahoma State University, Hoa kỳ với Chỉ tiêu là 40.
- Chương trình chất lượng cao ngành Kỹ thuật Phần mềm, Kỹ thuật Máy tính và Hệ thống Thông tin với Chỉ tiêu là 190.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
1000
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
130
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
120
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
200
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
200
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
120
|
An toàn thông tin
|
D480299
|
100
|
Kĩ thuật máy tính
|
D520214
|
130
|
1.3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT (MÃ TRƯỜNG: QSK)
Địa chỉ: KP3, P. Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08) 37244.555; Website: www.uel.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Không xác định môn thi chính.
- Không nhân hệ số.
- Các chương trình chất lượng cao: Kinh tế đối ngoại, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kiểm toán, Luật thương mại quốc tế.
- Các chương trình tài năng: Kinh tế học, Luật Tài chính - Ngân hàng.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
1.400
|
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lý Công)
|
D310101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
140
|
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
|
D310106
|
120
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
150
|
Kế Toán
|
D340301
|
100
|
Kiểm toán
|
D340302
|
100
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
D340405
|
90
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
120
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
100
|
Luật kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế)
|
D380107
|
200
|
Luật (Luật dân sự, Luật tài chính - Ngân hàng)
|
D380101
|
150
|
Marketing
|
D340115
|
70
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |