1.4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ (MÃ TRƯỜNG: QSQ)
Địa chỉ: KP6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại: (08) 37244270 – Số nội bộ: 3221 – 3229.
Website: http://www.hcmiu.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh:
- Yêu cầu về ngoại ngữ: Điểm TOEFL iBT >= 35 hoặc chứng chỉ tương đương để bắt đầu học một phần chương trình chuyên môn cho đến khi đạt được TOEFL iBT >= 61 thì học hoàn toàn chương trình chuyên môn. Thí sinh trúng tuyển chưa có chứng chỉ TOEFL hoặc tương đương sẽ dự kì kiểm tra tiếng Anh tại trường. Nếu chưa đạt yêu cầu về điểm TOEFL sẽ được học tiếng Anh tăng cường tại trường.
- Học phí: thu học phí theo số tín chỉ đăng kí học tập
* Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 42.000.000 VNĐ/năm trong suốt 4 năm.
* Các chương trình liên kết:
+ Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 56.000.000 VNĐ/năm.
+ Học phí các trường liên kết tại nước ngoài dự kiến: (Xem chi tiết tại website của các trường)
* Học tại trường ĐH Nottingham: http://www.nottingham.ac.uk/
* Học tại ĐH West England: http://www.uwe.ac.uk/
* Học tại ĐH Auckland University of Technology:http://www.aut.ac.nz/
* Học tại ĐH New South Wales: http://www.unsw.edu.au/
* Học tại ĐH Rutgers (USA): http://www.rutgers.edu/
* Học tại ĐH SUNNY Binghamton (USA): http://www.binghamton.edu/
* Học tại ĐH Houston (USA): http://www.uh.edu/
- Học bổng: Trường Đại học Quốc Tế sẽ dành khoảng 9 tỉ đồng (tương đương 450.000 USD) để cấp học bổng cho các thí sinh đăng ký dự thi vào Trường và đạt kết quả cao trong đợt xét tuyển sinh đại học 2016, mọi thông tin chi tiết xem tại website của trường.
- Lưu ý: Trường ĐH Quốc tế có hai chương trình đào tạo: chương trình trong nước cấp bằng và chương trình liên kết. Do đó, khi thí sinh đăng ký xét tuyển cần ghi rõ là chương trình trong nước cấp bằng hoặc chương trình liên kết.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng:
|
|
|
1.210
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
150
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
|
150
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
60
|
Kĩ thuật hệ thống công nghiệp
|
D510602
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
80
|
Kĩ thuật y sinh
|
D520212
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
|
80
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
80
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
D620305
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
100
|
Kĩ thuật xây dựng
|
D580208
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
50
|
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)
|
D460112
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
40
|
Hóa sinh
|
D440112
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
|
60
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D520216
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
50
|
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng
|
D510605
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
140
|
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài:
|
|
|
780
|
1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK):
|
|
|
100
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK):
|
|
|
150
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Quản trị kinh doanh (2+2; 3+1)
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
3. Chương trình liên kết cấp bằng của Auckland University of Technology (New Zealand):
|
|
|
80
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia):
|
|
|
50
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, New Jersey:
|
|
|
50
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật máy tính
|
D520214
|
|
Kĩ thuật hệ thống công nghiệp
|
D510602
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA):
|
|
|
50
|
Kĩ thuật máy tính
|
D520214
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật hệ thống công nghiệp
|
D510602
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA):
|
|
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0):
|
|
|
200
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
1.5. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (MÃ TRƯỜNG: QST)
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TP.HCM
Điện thoại: 08.38354394 - Fax: 08.38304380. Website: http://www.hcmus.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Nhóm ngành Công nghệ Thông tin: Tuyển cùng một điểm chuẩn. Trong quá trình học tập, sinh viên sẽ chọn 1 ngành thuộc nhóm ngành CNTT, bao gồm CNTT, Khoa học máy tính, kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin.
- Chương trình tài năng: tuyển sinh các chương trình CNTT, Hóa học, Vật lí học, Toán học.
- Chương trình tiên tiến: tuyển 50 sinh viên vào chương trình tiên tiến ngành CNTT theo chương trình của trường đại học Portland, bang Oregon, Hoa kỳ. Giảng dạy chuyên môn bằng tiếng Anh. Tham khảo chi tiết tại website: http://www.apcs.hcmus.edu.vn.
- Chương trình chất lượng cao với học phí tương ứng: tuyển sinh vào ngành Công nghệ thông tin.
- Chương trình đào tạo CNTT bằng tiếng Pháp: tuyển 50 sinh viên hệ chính quy. Sinh viên theo học chương trình này có cơ hội nhận hai bằng Cử nhân do đại học Claude Bernard Lyon 1 (Pháp) và ĐH KHTN cấp.
Website:http://www.fit.hcmus.edu.vn/PFInfo
- Chương trình đào tạo bằng đôi nhận hai bằng cử nhân ngành Hoá học do đại học Maine (Pháp) và ĐH KHTN cấp http://www.hcmus.edu.vn/
- Chương trình liên kết nước ngoài: đào tạo cử nhân quốc tế, tuyển sinh 2 ngành:
+ Công nghệ thông tin (hợp tác với ĐH AUT, New Zealand).
+ Kinh doanh quốc tế (hợp tác với ĐH Keuka, Mỹ).
Thông tin liên hệ: Trung tâm Đào tạo Quốc tế - ITEC, Tel: 08.38303625;
Website: http://www.itec.hcmus.edu.vn.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2.850
|
Toán học
|
D460101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
300
|
Vật lí học
|
D440102
|
200
|
Kĩ thuật hạt nhân
|
D520402
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
50
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
200
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
600
|
Hoá học
|
D440112
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Sinh học, Hóa học
|
225
|
Địa chất học
|
D440201
|
150
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
175
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
120
|
Khoa học vật liệu
|
D430122
|
200
|
Hải dương học
|
D440228
|
80
|
Sinh học
|
D420101
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
300
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Sinh học, Hóa học
|
200
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
420
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
420
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |