2.3. KHOA DU LỊCH (MÃ TRƯỜNG: DHD)
Địa chỉ: Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3897 755. Website: http://hat.hueuni.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
550
|
Kinh tế
|
D310101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Địa lí, Tiếng Anh (*)
|
50
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
200
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
300
|
2.4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (MÃ TRƯỜNG: DHF)
Địa chỉ: Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Tây, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3830 678. Website: http://hucfl.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh điều kiện xét tuyển là điểm môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải >= 5.0.
- Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.
Các môn chính (in chữ hoa, đậm): nhân hệ số 2
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1300
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*)
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH (*)
|
100
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH (*)
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG PHÁP (*)
|
30
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH (*)
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG TRUNG(*)
|
30
|
Việt Nam học
|
D220113
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*)
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH (*)
|
50
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*)
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH (*)
|
540
|
Ngôn ngữ Nga
|
D220202
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH (*)
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG NGA (*)
|
40
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH (*)
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG PHÁP (*)
|
50
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH (*)
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG TRUNG (*)
|
160
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH (*)
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG NHẬT (*)
|
180
|
Ngôn ngữ Hàn quốc
|
D220210
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*)
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH (*)
|
70
|
Quốc tế học
|
D220212
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*)
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH (*)
|
50
|
2.5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (MÃ TRƯỜNG: DHK)
Địa chỉ: Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3691333; Website: www.hce.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Ngành Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với trường ĐH Rennes I, Cộng hoà Pháp):
+ Chương trình được xây dựng dựa trên sự kết hợp những yếu tố vượt trội của hai chương trình giáo dục Pháp – Việt Nam nhằm đào tạo những cử nhân ưu tú trong lĩnh vực Tài chính - Ngân hàng.
+ Thời gian đào tạo: 4 năm, trong đó năm thứ 4 học tại Trường ĐH Rennes I – Cộng hòa Pháp nếu đáp ứng yêu cầu về kiến thức khoa học và tiếng Pháp theo quy định.
+ Bằng tốt nghiệp: Sinh viên được cấp hai bằng đại học chính quy của trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế và ĐH Rennes I – Cộng hòa Pháp.
+ Học phí: 15 triệu đồng/học kỳ (không bao gồm chi phí học tại Pháp), không thay đổi trong suốt khóa học.
+ Ưu đãi: Sinh viên sang học ở Pháp được hưởng mọi ưu đãi dành cho sinh viên của ĐH Rennes I- Cộng hòa Pháp (ký túc xá, hỗ trợ xã hội, học tập).
+ Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ: Văn phòng chương trình đào tạo đồng cấp bằng, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, 99 Hồ Đắc Di – phường An Cựu - Thành phố Huế, Nhà A, Tầng 5; Điện thoại: (054) 3817399 hoặc 0905.604.488; Website: http://rennes.hce.edu.vn hoặc E-mail: minhlypt@yahoo.fr.
- Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường ĐH Sydney, Australia):
+ Trình độ tiếng Anh: Trong năm học thứ nhất nhà trường dạy tiếng Anh để sinh viên học đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu.
+ Thời gian đào tạo: 4 năm.
+ Học phí: 9 triệu đồng/học kỳ cho bốn học kỳ đầu; 10 triệu đồng/học kỳ cho 4 học kỳ sau.
+ Thông tin liên hệ: Văn phòng CTTT, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, 99 Hồ Đắc Di – Tp. Huế; Nhà B, Tầng 1; ĐT: (054) 3938380; Email: hce.cttt@hce.edu.vn; Website: cttt.hce.edu.vn
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1820
|
Kinh tế
|
D310101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí (*)
|
280
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
210*
|
Marketing
|
D340115
|
80
|
Kinh doanh thương mại
|
D340121
|
170
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
150
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí (*)
|
170
|
Kiểm toán
|
D340302
|
160
|
Quản trị nhân lực
|
D340404
|
70
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
D340405
|
150
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
50
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
150
|
Các chương trình liên kết đào tạo
|
|
|
|
Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp)
|
L340201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
50
|
Kinh tế Nông nghiệp – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường ĐH Sydney, Australia)
|
D903124
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí (*)
|
60
|
Các ngành đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101LT
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vật lí (*)
|
10
|
Kế toán
|
D340301LT
|
10
|
(*)Ngành Quản trị kinh doanh có thêm 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
2.6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (MÃ TRƯỜNG: DHL)
Địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3529138. Website: www.huaf.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2160
|
Công thôn
|
D510210
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
30
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
D510201
|
60
|
Kĩ thuật cơ - điện tử
|
D520114
|
50
|
Kĩ thuật cơ sở hạ tầng
|
D580211
|
50
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Sinh học, Hóa học
|
150
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
50
|
Quản lí đất đai
|
D850103
|
250
|
Khoa học đất
|
D440306
|
30
|
Nông học
|
D620109
|
50
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
100
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
150
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
D620113
|
50
|
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y)
|
D620105
|
160
|
Thú y
|
D640101
|
200
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Sinh học, Hóa học
|
220
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
D620305
|
50
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
D540301
|
45
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
100
|
Lâm nghiệp đô thị
|
D620202
|
45
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
D620211
|
100
|
Khuyến nông
|
D620102
|
50
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
170
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
200
|
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Sinh học, Hóa học
|
50
|
Chăn nuôi
|
C620105
|
50
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
50
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
50
|
2.7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT (MÃ TRƯỜNG: DHN)
Địa chỉ: Số 10 Tô Ngọc Vân, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3527 746. Website: www.hufa.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Thí sinh xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Nghệ thuật, ngoài môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định. Các ngành: Hội họa; Sư phạm Mỹ thuật; Đồ họa; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất thi môn Hình họa và Trang trí. Ngành Điêu khắc thi môn Tượng tròn và Phù điêu.
- Điểm các môn năng khiếu có hệ số 2 và mỗi môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải ≥ 5.0.
- Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế tuyển sinh theo 2 phương thức:
+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi môn Ngữ văn của kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 và kết quả điểm thi các môn năng khiếu do Trường tổ chức thi riêng để xét tuyển. Trường dành 70% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập môn Ngữ văn ở bậc THPT của 5 học kỳ (2 học kỳ năm học lớp 10, 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) và kết quả điểm thi các môn năng khiếu do Trường tổ chức thi riêng để xét tuyển. Điều kiện là điểm trung bình cộng môn Ngữ văn của 5 học kỳ phải ≥ 5.0, làm tròn đến 1 chữ số thập phân. Trường dành 30% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Các môn chính (chữ in hoa, đậm) trong tổ hợp môn xét tuyển nhân hệ số 2).
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
210
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
D140222
|
Ngữ văn, Năng khiếu
(HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)
|
30
|
Hội họa
|
D210103
|
Ngữ văn, Năng khiếu
(HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)
|
20
|
Đồ họa
|
D210104
|
Ngữ văn, Năng khiếu
(HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)
|
10
|
Điêu khắc
|
D210105
|
Ngữ văn, Năng khiếu
(TƯỢNG TRÒN, PHÙ ĐIÊU)
|
5
|
Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
Ngữ văn, Năng khiếu
(HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)
|
50*
|
Thiết kế thời trang
|
D210404
|
Ngữ văn, Năng khiếu
(HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)
|
25
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
Ngữ văn, Năng khiếu
(HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)
|
50*
|
*Ngành Thiết kế Đồ họa và ngành Thiết kế Nội thất mỗi ngành có thêm 10 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.
2.8. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ
(MÃ TRƯỜNG: DHQ)
Địa chỉ: Số 133 Lý Thường Kiệt, Tp Đông Hà, Quảng Trị.
Điện thoại: (053) 3560 661. Website: www.phqt.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị tuyển sinh theo 2 phương thức:
+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả điểm thi các môn theo tổ hợp môn thi tương ứng của kỳ thi THPT Quốc gia 2016 để xét tuyển vào các ngành đào tạo. Phân hiệu dành 70% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập của các môn trong tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển ở bậc THPT của 5 học kỳ (2 học kỳ năm học lớp 10, 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) để xét tuyển. Điều kiện là điểm trung bình cộng 5 học kỳ của các môn này phải >= 18.0, làm tròn đến 1 chữ số thập phân. Phân hiệu dành 30% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |