12. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU(*) (MÃ TRƯỜNG: DBV)
Địa chỉ: 80 Trương Công Định, Phường 3, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điện thoại: (064)3511999; 3533114; Email: tuvants.dbv@moet.edu.vn;
Website: bvu.edu.vn.
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển: cả nước
- Xét tuyển ĐH, CĐ theo 2 phương thức:
1. Căn cứ kết quả thi THPT quốc gia 2016, 60% chỉ tiêu tất cả các ngành: quy định về hồ sơ; thời gian nộp theo Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.
2. Căn cứ học bạ THPT, 40% chỉ tiêu tất cả các ngành, tiêu chí xét tuyển như sau:
+ Tốt nghiệp THPT.
+ Điểm trung bình chung ba môn tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển thuộc hai học kỳ lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên đối với xét tuyển ĐH; từ 5,5 điểm trở lên đối với CĐ.
- Nộp hồ sơ:
+ Đợt 1: từ 1/2 đến 31/3/2016
+ Đợt 2: từ 1/4 đến 20/8/2016
+ Đợt 3: từ 21/8 đến 10/9/2016
+ Đợt 4 (nếu còn chỉ tiêu): từ 11/9/2016 đến hết thời hạn do Bộ GD&ĐT quy định.
* Cả hai phương thức trên, môn Địa lí và Lịch sử được thay thế cho nhau trừ tổ hợp môn C00.
* Từ 1/2/2016, thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT hoặc HS lớp 12 chưa thi THPT QG 2016 được đăng ký cả hai phương thức trên tại website bvu.edu.vn, sau đó nộp đủ hồ sơ theo từng đợt xét tuyển.
Học phí:
+ ĐH: 400.000đ/tín chỉ (6.000.000 đ/học kỳ 1);
+ CĐ: 350.000đ/tín chỉ (5.250.000 đ/học kỳ 1).
Thông tin chi tiết 21 ngành, 48 chuyên ngành ĐH, CĐ và các nội dung liên quan, thí sinh vui lòng xem tại website: bvu.edu.vn hoặc gọi số (064)3511999; 3533114 để được tư vấn.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1910
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
D510201
|
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
D510401
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Địa lí
Toán, Hoá học, Sinh học
Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Sinh học, Địa lí
Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
Đông phương học
|
D220213
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(thí sinh được thay môn Tiếng Anh bằng tiếng Nhật)
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
270
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
C510401
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Địa lí
Toán, Hoá học, Sinh học
Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Sinh học, Địa lí
Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
|
Tiếng Nhật
|
C220209
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(thí sinh được thay môn Tiếng Anh bằng tiếng Nhật)
|
|
Tiếng Hàn Quốc
|
C220210
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
|
13. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU (MÃ TRƯỜNG: DBL)
Địa chỉ: Số 178 Võ Thị Sáu, phường 8, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
Điện thoại: 07813 822 653, ĐT phục vụ tuyển sinh: 07813 821 107
Website: blu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS:
+ Trình độ đại học:
1. Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
2. Trường tuyển sinh dựa vào tổng số điểm trung bình các môn tương ứng với Tổ hợp môn thi ở 5 học kỳ bậc THPT (học kỳ 1, 2 của lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12).
+ Trình độ cao đẳng:
1. Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
2. Trường tuyển sinh dựa vào tổng số điểm trung bình các môn tương ứng với Tổ hợp môn thi ở 5 học kỳ bậc THPT (học kỳ 1, 2 của lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12).
Riêng thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non và ngành Cao đẳng Giáo dục thể chất lưu ý: Ngoài xét tuyển từ tổ hợp các môn thi từ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia (hoặc kết hợp xét tuyển từ học bạ THPT) thí sinh phải dự thi thêm môn Năng khiếu đọc- kể chuyện diễn cảm và Hát (Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển ngành cao đẳng Giáo dục mầm non), môn Năng khiếu thể dục thể thao (Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển ngành cao đẳng Giáo dục thể chất). Trường sẽ tổ chức thi (sau khi kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 kết thúc) các môn thi năng khiếu trên theo lịch thi được thông báo rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
730
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
30
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
|
30
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
30
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
|
70
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
75
|
Kế toán
|
D340301
|
100
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
75
|
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
D220101
|
Địa lí, Lịch sử, Ngữ văn
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
|
80
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Lịch sử
|
60
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
60
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
60
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
|
60
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
470
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
|
35
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
Địa lí, Lịch sử, Ngữ văn
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
|
50
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
|
50
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
35
|
Khoa học máy tính
|
C480101
|
25
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Lịch sử
|
40
|
Dịch vụ thú y
|
C640201
|
30
|
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
30
|
Việt Nam học
|
C220113
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Địa lí, Lịch sử, Ngữ văn
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
|
60
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu đọc - kể chuyện diễn cảm và Hát
|
80
|
Giáo dục thể chất
|
C140206
|
Toán, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao
|
35
|
14. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG(*) (MÃ TRƯỜNG: DBD)
Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Điện thoại: (0650) 3822058 - 3872074 - 3871503
Website: www.bdu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Tuyển sinh trong cả nước
- Trường sử dụng hai phương thức tuyển sinh:
+ Dành 30% chỉ tiêu để xét tuyển dựa vào kết quả thi của Kỳ thi THPT quốc gia (những thí sinh thi ở cụm thi do trường đại học chủ trì):
+ Dành 70% chỉ tiêu để xét kết quả học tập 3 năm THPT với điều kiện xét tuyển: điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển của trường) của ba năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
- Trường cách TP.HCM 30km với hệ thống xe buýt giá rẻ, liên tục hoạt động; là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực cho các khu công nghiệp của tỉnh Bình Dương và khu tứ giác kinh tế trọng điểm phía Nam (bao gồm TP.HCM, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu và Bình Dương).
- Trường có hệ thống 30 KTX đảm bảo đủ chỗ ở và sinh hoạt cho hơn 12.000 SV.
- Tỉnh Bình Dương với 28 khu công nghiệp đảm bảo việc làm cho sinh viên sau khi ra trường.
- Trường có các trung tâm: Bảo tồn văn hóa Việt Nam, Tư vấn việc làm sinh viên, Tâm lí trị liệu, … đảm bảo được các mặt sinh hoạt cho sinh viên.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2610
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
90
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
80
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật
|
80
|
Kiến trúc
|
D580102
|
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật
|
90
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
400
|
Kế toán
|
D340301
|
500
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
300
|
Xã hội học
|
D310301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Văn học
|
D220330
|
80
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
140
|
Việt Nam học (Du lịch)
|
D220113
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
600
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTD
|
50
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
370
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
30
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
80
|
Kế toán
|
C340301
|
100
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
70
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |