35. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN(*) (MÃ TRƯỜNG: DTH)
Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, Tp. HCM.
Điện thoại: (08) 7309 1991. Website: www.hoasen.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: trường xét tuyển dựa trên:
1/ Kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia.
Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả của kỳ thi THPT quốc gia đạt mức điểm tối thiếu đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT được xét tuyển theo tổ hợp môn của từng ngành.
Riêng các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, ngoài xét môn thi THPT quốc gia còn căn cứ thêm:
+ Môn Hình họa, Vẽ trang trí màu (hoặc môn tương đương) của thí sinh đã dự thi tại các trường đại học có tổ chức thi năng khiếu (trường ĐH Hoa Sen không tổ chức thi).
+ Năng khiếu của thí sinh thông qua tuyển tập nghệ thuật do tự thí sinh thực hiện, và kết quả phỏng vấn. Thí sinh xem hướng dẫn cách thực hiện tuyển tập nghệ thuật trên website của trường.
2/ Kết quả học tập Trung học phổ thông, và:
2.1/ Chứng chỉ Anh văn quốc tế đạt điểm IELTS (Academic) 6,5 hoặc TOEFL iBT 89 trở lên và điểm trung bình 3 năm THPT đạt từ 6,0 điểm trở lên đối với các ngành bậc đại học; IELTS (Academic) 6,0 hoặc TOEFL iBT 80 trở lên đối với các ngành bậc cao đẳng và điểm trung bình 3 năm THPT đạt từ 5,5 điểm trở lên.
2.2/ Có học lực 3 năm THPT đạt giỏi (học sinh giỏi của các trường THPT) trở lên, hạnh kiểm tốt và nộp bài luận.
2.3/ Có năng khiếu (sơ tuyển năng khiếu trước khi xét tuyển) và điểm trung bình học bạ của môn Ngữ Văn và môn Lịch Sử cả năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên.
Trường tổ chức sơ tuyển năng khiếu tập trung tại trường. Các thông tin chi tiết được thông báo trên website của trường.
2.4/ Có điểm trung bình 3 năm THPT đạt từ 5,5 điểm trở lên đối với các ngành bậc cao đẳng của trường, và phỏng vấn (nếu có).
Thí sinh trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh của trường đều phải đạt mức điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào trở lên theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với các ngành thuộc nhóm ngành mỹ thuật ứng dụng và theo từng phương thức tuyển sinh, thí sinh phải đạt yêu cầu về năng khiếu.
Thí sinh xem chi tiết phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, các hướng dẫn và thời gian nhận hồ sơ tuyển sinh theo Đề án tuyển sinh và thông báo tuyển sinh chính thức của trường trên website www.hoasen.edu.vn.
- Các thông tin khác:
+ Ngành Toán ứng dụng: môn Toán nhân hệ số 2
+ Ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn nhân hệ số 2
+ Thí sinh xét tuyển môn ngoại ngữ là tiếng Pháp lưu ý trong chương trình học có sử dụng tiếng Anh.
+ Chương trình đào tạo có một số môn, ngành bắt buộc học bằng tiếng Anh (chi tiết xem tại website của trường)
- Mức học phí:
* Bậc đại học:
- Chương trình Tiếng Việt: từ 3.600.000 đồng đến 3.900.000 đồng/tháng
- Chương trình Tiếng Anh: từ 4.000.000 đồng đến 4.300.000 đồng/tháng
- Ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ thông tin, Truyền thông mạng máy tính, Quản trị công nghệ truyền thông, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: từ 3.600.000 đồng đến 4.000.000 đồng/tháng
- Ngành Thiết kế thời trang: từ 4.900.000 đồng đến 5.000.000 đồng/tháng
* Bậc Cao đẳng: từ 3.200.000 đồng đến 3.600.000đồng/tháng
Học phí được qui định cho toàn bộ khóa học vào đầu mỗi khóa học. Học phí một năm học được tính theo biên độ 12 tháng. Học phí từng học kỳ sẽ không giống nhau, phụ thuộc vào việc lựa chọn đăng ký môn học và lộ trình học của sinh viên.
- Học bổng: Trường có xét học bổng tài năng, khuyến học và vượt khó cho thí sinh ngay từ khi đăng ký xét tuyển và trong quá trình học tại trường. Thí sinh xem thông tin chi tiết về chính sách, hồ sơ học bổng tại website của trường.
* Môn ngoại ngữ trong tổ hợp môn xét tuyển là Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2490
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN, Ngữ Văn, Ngoại ngữ
TOÁN, Tiếng Anh, Hóa học
|
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
|
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
D340405
|
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ
|
|
Quản trị công nghệ truyền thông
|
D340409
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
Marketing
|
D340115
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Quản trị nhân lực
|
D340404
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
|
Quản trị khách sạn
|
D340107
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
D340109
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, TIẾNG ANH, Ngữ Văn
Ngữ Văn, TIẾNG ANH, Lịch sử
Toán, TIẾNG ANH, Lịch sử
Ngữ Văn, TIẾNG ANH, Địa lí
|
|
Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu,
Hình họa
Ngữ Văn, Toán, Vẽ trang trí màu
Ngữ văn, VẼ TRANG TRÍ MÀU (hệ số 2)
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU (nộp Tuyển tập nghệ thuật, hệ số 2), phỏng vấn.
|
|
Thiết kế thời trang
|
D210404
|
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
140
|
Kinh doanh quốc tế
|
C340120
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
C340109
|
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
|
36. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HOÀ (MÃ TRƯỜNG: UKH)
Địa chỉ: Số 1. Nguyễn Chánh, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
Điện thoại: 058 3523 812. Website: www.ukh.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành Sư phạm bậc đại học tuyển sinh trong cả nước (mỗi ngành tuyển 10 chỉ tiêu ngoài tỉnh Khánh Hòa).
+ Các ngành Sư phạm bậc cao đẳng chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa.
+ Các ngành ngoài Sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Đối với các môn thi năng khiếu, trường tổ chức tuyển sinh theo đề thi riêng.
- Số chỗ trong Kí túc xá dành cho SV tuyển năm 2016: 300.
- Điều kiện thi tuyển vào ngành Giáo dục thể chất về thể hình: nam cao 1,65m; nặng 50kg trở lên, nữ cao 1,55m; nặng 45kg trở lên.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
390
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh
TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
60
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
Toán, VẬT LÍ, Hóa học
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh
Ngữ văn, VẬT LÍ, Tiếng Anh
Toán học, VẬT LÍ, Ngữ văn
|
60
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
|
60
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
80
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
Toán, Hóa học, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH
|
60
|
Việt Nam học
|
D220113
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
70
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
1355
|
Các ngành Sư phạm:
|
|
|
550
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh
TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Sư phạm Tin học
|
C140210
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
Sư phạm Vật lí (Sinh học)
|
C140211
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
50
|
Sư phạm Hóa học (Vật lí)
|
C140212
|
50
|
Sư phạm Sinh học (Hóa học)
|
C140213
|
50
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng Anh
Toán, NGỮ VĂN,Tiếng Anh
|
50
|
Sư phạm Địa lí (Lịch sử)
|
C140219
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
Toán, Hóa học, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH
|
50
|
Giáo dục thể chất
|
C140206
|
Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU
Toán, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
Toán, Hoá học, Sinh học (Kiểm tra năng khiếu)
|
50
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm – tiết tấu, Hát và đánh một loại nhạc cụ tự chọn)
|
30
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
C140222
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa chì, Trang trí màu)
|
30
|
Các ngành ngoài Sư phạm:
|
|
|
670
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
80
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
Toán, Hóa học, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH
|
100
|
Tiếng Pháp
|
C220203
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH
|
50
|
Tiếng Trung Quốc
|
C220204
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH
|
50
|
Địa lí học (Du lịch)
|
C310501
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
80
|
Việt Nam học (HD Du lịch)
|
C220113
|
80
|
Công tác xã hội
|
C760101
|
50
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
60
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
120
|
Các ngành Nghệ thuật:
|
|
|
135
|
Thanh nhạc
|
C210205
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm – tiết tấu, Hát)
|
20
|
Sáng tác âm nhạc
|
C210203
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm – tiết tấu, Phổ thơ)
|
7
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
C210210
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm – tiết tấu, Đánh một loại nhạc cụ)
|
10
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
|
C210207
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm – tiết tấu, Đánh một loại nhạc cụ)
|
15
|
Hội họa
|
C210103
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa chì, Trang trí màu)
|
20
|
Đồ họa
|
C210104
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa chì, Trang trí màu)
|
40
|
Diễn viên múa
|
C210242
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm – tiết tấu, Múa một bài tự chọn)
|
15
|
Diễn viên sân khấu kịch hát
|
C210226
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Đọc thơ hoặc ngâm thơ, Tiểu phẩm)
|
8
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |