31. TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI (MÃ TRƯỜNG: DNU)
Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, Phường Tân Hiệp, Biên Hòa, Đồng Nai;
Điện thoại: (061).3824286. Fax: (061)3824662.
Website: www.dnpu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành sư phạm, tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia.
- Phương thức TS: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Các thông tin khác:
+ Điểm trúng tuyển được tính theo ngành học và khu vực.
+ Môn thi chữ in hoa đậm là môn thi nhân hệ số 2.
+ Môn năng khiếu của ngành GD Mầm non: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
+ Môn năng khiếu của ngành GD Thể chất: Chạy cự ly ngắn, Bật xa tại chỗ, Gập thân trên thang dóng.
Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải có sức khỏe tốt, không bị dị hình, dị tật, nam cao từ 1,65m, nặng từ 50kg trở lên; nữ cao từ 1,55m, nặng từ 45 kg trở lên.
+ Môn năng khiếu của ngành Sư phạm âm nhạc: Thẩm âm -Tiết tấu, Thanh nhạc.
+ Môn năng khiếu của ngành Sư phạm Mỹ thuật: vẽ hình họa (người), vẽ trang trí màu.
+ Ngày thi năng khiếu (dự kiến): 26/6/2016.
* Về cơ sở vật chất:
- Trường hiện có 4 cơ sở với diện tích gần 40ha, hơn 200 phòng học đủ tiêu chuẩn.
- Ký túc xá: 1.800 chỗ.
- TT Thông tin-Thư viện (6 tầng); Xưởng trường, Nhà thi đấu đa năng hiện đại.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
980
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán học, Vật lí, Sinh học
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
Ngữ văn, Lịch sử, NĂNG KHIẾU
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
|
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
Hệ cao đẳng chính quy
|
|
|
990
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Vật lí
|
C140211
|
|
Sư phạm Tin học
|
C140210
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Sinh học
|
C140213
|
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán học, Vật lí, Sinh học
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
Toán, Ngữ văn NĂNG KHIẾU
Ngữ văn, Lịch sử, NĂNG KHIẾU
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
Ngữ văn, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU
|
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
C140222
|
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
Ngữ văn, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU
|
|
Giáo dục Thể chất
|
C140206
|
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU
Toán, Vật lí, NĂNG KHIẾU
|
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Kế toán
|
C340301
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Việt Nam học (VH du lịch)
|
C220113
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Vật lí, Ngữ văn
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Vật lí, Ngữ văn
|
|
32. TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP (MÃ TRƯỜNG: SPD)
Địa chỉ: Số 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Điện thoại: (067) 3881.518
Website: www.dthu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS:
1. Đối với 05 ngành Việt Nam học, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản lý văn hóa, Công tác xã hội, Nuôi trồng thuỷ sản, trường tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT, với môn xét tuyển là: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí cho các ngành Việt Nam học, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản lý văn hoá, Công tác xã hội; Môn Toán, Hoá học, Sinh học cho ngành Nuôi trồng thủy sản
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 do các trường đại học tổ chức theo tổ hợp môn thi được quy định đối với từng ngành
2. Đối với các ngành năng khiếu (Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật): Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 do các trường đại học tổ chức đối với các môn văn hóa và kết quả thi môn năng khiếu năm 2016 do Trường Đại học Đồng Tháp tổ chức (sau ngày thi THPT quốc gia).
3. Đối với các ngành khác: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 do các trường đại học tổ chức theo tổ hợp môn thi được quy định đối với từng ngành.
Xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh của Trường ĐH Đồng Tháp trên website www.dthu.edu.vn
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2850
|
Quản lí giáo dục
|
D140114
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Toán, Văn, NK GDMN
|
300
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
280
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
100
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
Toán, Ngữ văn, NK TDTT
Toán, Sinh học, NK TDTT
|
80
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
80
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
80
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
80
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
|
80
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
80
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
80
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
80
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
80
|
Sư phạm Âm nhạc
|
D140221
|
Văn, Thầm âm-tiết tấu, HÁT
|
40
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
D140222
|
Văn, Trang trí, HÌNH HỌA
|
40
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
80
|
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
|
D220113
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
100
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
100
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
100
|
Quản lý văn hóa
|
D220342
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
150
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
100
|
Kế toán
|
D340301
|
150
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
|
150
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
50
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Sinh học, Hóa học
|
50
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
100
|
Quản lí đất đai
|
D850103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
|
100
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
500
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
Toán, Ngữ văn, NK GDMN
|
80
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
40
|
Sư phạm Vật lí
|
C140211
|
40
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
|
40
|
Sư phạm Sinh học
|
C140213
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
40
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
40
|
Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
40
|
Sư phạm Địa lí
|
C140219
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
40
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
50
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
50
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |